Điểm sàn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2024

Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 chính thức công bố điểm sàn xét tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm sàn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 333 lượt xem

1. Các ngành đào tạo giáo viên

STT Mã trường Mã ngành Tên ngành Mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển
1. SP2 7140201 Giáo dục Mầm non 19
2. SP2 7140202 Giáo dục Tiểu học 19
3. SP2 7140204 Giáo dục Công dân 19
4. SP2 7140206 Giáo dục Thể chất 18
5. SP2 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh 19
6. SP2 7140209 Sư phạm Toán học 19
7. SP2 7140210 Sư phạm Tin học 19
8. SP2 7140211 Sư phạm Vật lý 19
9. SP2 7140212 Sư phạm Hóa học 19
10. SP2 7140213 Sư phạm Sinh học 19
11. SP2 7140217 Sư phạm Ngữ văn 19
12. SP2 7140218 Sư phạm Lịch sử 19
13. SP2 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 19
14. SP2 7140247 Sư phạm khoa học tự nhiên 19
15. SP2 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 19

Lưu ý:

a) Đối với ngành Giáo dục Mầm non

- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 1 hoặc Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu 1) thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 12,67.

- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3 hoặc Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3) thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên x 1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 6,33.

b) Đối với ngành Giáo dục Thể chất

- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 hoặc Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4) thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 12,00

- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 hoặc Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6) thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên x 1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 6,00.

c) Đối với thí sinh xét tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên phải có hạnh kiểm năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 cấp THPT xếp loại từ khá trở lên. Thí sinh không đạt điều kiện về hạnh kiểm thì sẽ bị buộc thôi học khi Nhà trường tổ chức hậu kiểm.

2. Các ngành đào tạo ngoài sư phạm

STT Mã trường Mã ngành Tên ngành Mức điểm xét tuyển tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển
1. SP2 7220201 Ngôn ngữ Anh 15,0
2. SP2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 15,0
3. SP2 7310403 Tâm lý học giáo dục 15,0
4. SP2 7310630 Việt Nam học 15,0
5. SP2 7420201 Công nghệ sinh học 15,0
6. SP2 7440122 Khoa học vật liệu 15,0
7. SP2 7480201 Công nghệ thông tin 15,0
8. SP2 7810301 Quản lý thể dục thể thao 15,0

Lưu ý:

Đối với ngành Quản lý thể dục thao

- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Toán, Sinh học, Năng khiếu 4 hoặc Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu 4) thì: Tổng điểm 2 môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên x 2/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 10,00

- Thí sinh dùng tổ hợp môn (Ngữ văn, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6 hoặc Toán, Năng khiếu 5, Năng khiếu 6) thì: Điểm môn văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển + Điểm ưu tiên x 1/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) ≥ 5,00.