Công thức về mối liên hệ các tập hợp số (2024) chi tiết nhất

Với Công thức về mối liên hệ các tập hợp số  Toán lớp 10 chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng nhớ toàn bộ Công thức về mối liên hệ các tập hợp số biết cách làm bài tập Toán 10. Mời các bạn đón xem:

1 5497 lượt xem
Tải về


Phương pháp giải về mối liên hệ các tập hợp số chi tiết nhất

I. Lí thuyết tổng hợp

- Tập hợp của các số tự nhiên: quy ước kí hiệu là N:N = {0; 1; 2; 3; 4; 5; ..}.

- Tập hợp của các số nguyên: quy ước kí hiệu là N: N= {..., -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; ...}. Tập hợp số nguyên bao gồm các phân tử là các số tự nhiên và các phần tử đối của các số tự nhiên.

- Tập hợp của các số nguyên dương kí hiệu là * : * = {1; 2; 3; 4;… }

- Tập hợp của các số hữu tỉ, được quy ước kí hiệu là Q: Q = a,b,b0ab. Một số hữu tỉ có thể được biểu diễn bằng một số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn.

- Tập hợp của các số thực được quy ước kí hiệu là R. Mỗi số được biểu diễn bằng một số thập phân vô hạn không tuần hoàn được ta gọi là một số vô tỉ. Tập hợp các số vô tỉ được quy ước kí hiệu là I. Tập hợp của các số thực bao gồm các số hữu tỉ và các số vô tỉ.

- Mối quan hệ các tập hợp số

=I

- Các tập hợp con thường gặp của tập hợp số thực

Kí hiệu đọc là âm vô cực (hoặc âm vô cùng), kí hiệu + đọc là dương vô cực (hoặc dương vô cùng)

+ Khoảng:

(a; b) = {x | a < x < b}

Tài liệu VietJack

(a;+ ) = {x | a < x}

Tài liệu VietJack

(; b) = {x | x < b}

Tài liệu VietJack

+ Đoạn:

[a;b]={x|axb}

Tài liệu VietJack

+ Nửa khoảng:

[a; b) = {x | a x < b}

Tài liệu VietJack

(a; b] = {x | a < x b}

Tài liệu VietJack

[a; +) = {x | a x}

Tài liệu VietJack

(; b] = {x | x b}

Tài liệu VietJack

=(-;+)

Tài liệu VietJack

II. Các công thức

- Tập hợp của các số tự nhiên N: = {0; 1; 2; 3; 4; 5; ..}.

- Tập hợp của các số nguyên Z: = {...; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4; ...}.

- Tập hợp của các số nguyên dương *: = { 1; 2; 3; 4;… }

- Tập hợp của các số hữu tỉ: Q = a,b,b0ab. Số hữu tỉ là số có thể được biểu diễn bằng một số thập phân hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn.

- Tập hợp các số vô tỉ là I. Số vô tỉ là số được biểu diễn bằng một số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

- Tập hợp của các số thực bao gồm các số hữu tỉ và các số vô tỉ.

- Mối quan hệ các tập hợp số

=II*

- Khoảng:

(a; b) = {x | a < x < b}

(a;+ ) = {x | a < x}

(; b) = {x | x < b}

- Đoạn:

[a;b]={x|axb}

- Nửa khoảng:

[a; b) = {x | a x < b}

(a; b] = {x | a < x b}

[a; +) = {x | a x}

(; b] = {x | x b}

III. Ví dụ minh họa

Bài 1: Cho x=34, xác định các tập hợp số mà nó thuộc vào.

Lời giải:

x=34=0,75x

nên ta có: x

Vậy x=34 thuộc vào tập số hữu tỉ và thuộc vào tập số thực.

Bài 2: Biểu diễn tập hợp nghiệm của các bất phương trình sau dưới dạng khoảng, nửa khoảng hoặc đoạn.

a) 3x + 9 > 2x – 8

b) 4x – 2 9 – 2x

c) 4 – 2x 5x 6 – 2x

Lời giải:

a) 3x + 9 > 2x – 8

3x – 2x > – 8 – 9

x > – 17

Vậy x(17;+)

b) 4x – 3 9 – 2x

4x + 2x 9 + 3

6x 12

x2

Vậy x(-;2]

c) 4 – 2x 5x 6 – 2x

42x5x5x62x47x7x647xx6747x67

Vậy x47;67

Bài 3: Liệt kê tất cả phần tử của tập hợp B=x|6x25x+1=0

Lời giải:

Xét phương trình: 6x25x+1=0 có : Δ=(5)24.6.1=1 > 0

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

x1=(5)+12.6=12x1=(5)12.6=13B=

IV. Bài tập tự luyện

Bài 1: Liệt kê các phần tử của các tập hợp sau:

a) B=x|x25x+6=0

b) [-3; 1) (0; 4]

Bài 2: Cho phương trình x2+7x+5=0. Xác định tập hợp số mà các nghiệm của phương trình thuộc vào.

Xem thêm tổng hợp công thức môn Toán lớp 10 đầy đủ và chi tiết khác:

Công thức về mệnh đề và mệnh đề phủ định

Công thức về tập hợp

Cách xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số chi tiết

Cách xét tính chẵn, lẻ của hàm số chi tiết

Tất tần tật công thức về Hàm số y = |x|

1 5497 lượt xem
Tải về