Chuyên đề Định lí Ta-lét trong tam giác (2022) - Toán 8
Với Chuyên đề Định lí Ta-lét trong tam giác (2022) - Toán 8 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 8 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.
Chuyên đề Định lí Ta-lét trong tam giác - Toán 8
A. Lý thuyết
1. Tỉ số của hai đường thẳng
a) Định nghĩa
+ Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.
+ Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD được kí hiệu là AB/CD.
+ Chú ý: Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào các chọn đơn vị đo
b) Ví dụ
Ví dụ:
Cho AB = 20 cm;CD = 40 cm thì AB/CD = 20/40 = 1/2.
Cho AB = 2 m; CD = 4 m thì AB/CD = 2/4 = 1/2.
2. Đoạn thẳng tỉ lệ
Định nghĩa
+ Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn thẳng A'B' và C'D' nếu có tỉ lệ thức.
+ Tổng quát:
3. Định lý Ta – lét trong tam giác
Định lý Ta – lét:
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lai thì nó định ra trên hai cạnh ấy những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
Tổng quát : Δ ABC, B'C'//BC; B' ∈ AB, C' ∈ AC
Ta có:
Ví dụ: Tính độ dài cạnh AN.
Hướng dẫn:
Ta có MN//BC, áp dụng địnhlý Ta – lét ta có:
AM/MB = AN/NC hay 17/10 = x/9
⇒ x = (17.9)/10 = 15,3
B. Trắc nghiệm & Tự luận
I. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Cho AB = 6 cm, AC = 18 cm, tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC là?
A. 1/2
B. 1/3
C. 2
D. 3
Ta có: AB/AC = 6/18 = 1/3
Chọn đáp án B.
Bài 2: Tìm độ dài x cho hình vẽ sau biết MN//BC
A. x = 2,75
B. x = 5
C. x = 3,75
D. x = 2,25
Ta có: MN//BC
⇒ AM/ AB = AN/AC
⇔ 2/5 = 1,5/x
⇒ x = 3.75
Chọn đáp án C.
Bài 3: Cho AB/A'B' = CD/C'D'
⇔ AB.C'D' = A'B'.CD I)
⇔ AB/CD = A'B'/C'D' (II)
A. (I), (II) đều sai.
B. (I), (II) đều đúng.
C. Chỉ có (I) đúng
D. Chỉ có (II) đúng.
Ta có: AB/A'B' = CD/C'D' ⇒ AB.C'D' = A'B'.CD
⇔ AB/ CD = A'B'/C'D'Khi đó cả (I),(II) đều đúng.
Chọn đáp án B.
Bài 4: Cho các đoạn thẳng AB = 6cm, CD = 4cm, PQ = 8cm, EF = 10cm, MN = 25mm, RS = 15mm. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
A. Đoạn AB và PQ tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF vs RS.
B. Hai đoạn thẳng AB và RS tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF và MN
C. Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng PQ và EF
D. Cả 3 phát biểu đều sai.
Ta có
Chọn đáp án B.
Bài 5: Cho các đoạn thẳng AB = 8cm, AC = 6cm, MN = 12cm, PQ = x cm. Tìm x để AB và CD tỉ lệ với MN và PQ?
Bài 6: Dựa vào các yếu tố trên hình vẽ là áp dụng định lí Talet, ta được
A. x=1
B. x=5
C. x=2
D. x=1,5
Chọn đáp án A
Bài 7: Cho các đoạn thẳng: AB=6cm, CD=4cm, PQ=8cm, EF=10cm, MN=25mm, RS=15mm. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Hai đoạn thẳng AB và PQ tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF và RS
B. Hai đoạn thẳng AB va RS tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF và MN
C. Hai đoạn thẳng CD và AB tỉ lệ với hai đoạn thẳng PQ và EF
D. Cả 3 câu trên đều sai
Chọn đáp án B
Bài 8: Cho các đoạn thẳng: AB=8cm, CD=6cm, MN=12mm, PQ=x. Tìm x để Ab và CD tỉ lệ với MN và PQ
A. x=18mm
B. x=9cm
C. x=0,9cm
D. Tất cả đều sai
Chọn đáp án C
Bài 9: Cho tam giác ABC, MN//BC với M nằm giữa A, B và N nằm giữa A, C. Biết AN=2cm, AB=3AM. Kết quả nào sau đây là đúng:
A. AC=6cm
B. CN=3cm
C. AC=9cm
D. CN=1,5cm
Chọn đáp án A
Bài 10: Cho đường thẳng xy song song với cạnh BC của tam giác ABC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M và N. Các độ dài trên hình. Đặt AM=m. Kết quả nào sau đây là số đo độ dài của AM
A. m=2
B. m=4/5
C. m=1,5
D. Một kết quả khác
Chọn đáp án B
Bài 11: Cho tam giác ABC. E và D là hai điểm lần lượt thuộc AB, AC sao cho AD song song với BC. Biết độ dài AB=12, EB=8, AC=9. Độ dài của CD là:
A. CD=1,5
B. CD=3
C. CD=6
D. Một kết quả khác
Chọn đáp án C
II. Bài tập tự luận
Bài 1: Cho đoạn thẳng
a) Trên đoạn thẳng AB lấy điểm C sao cho CA/CB = 3/2 . Tính độ dài đoạn CB.
b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho DA/DB = 3/2 . Tính độ dài đoạn CD.
Hướng dẫn:
a) Từ giả thiết
với t > 0
Nên AB = 10 cm = CA + CB = 5t ⇔ t = 2
Vậy CB = 4 cm
b) Từ giả thiết
Mặt khác D thuộc tia đối của tia BA nên DA > DB
Do đó AB = 10 cm = DA - DB = 3t - 2t ⇔ t = 10 cm
Vậy DB = 20 cm
Bài 2: Tính giá trị của x trên hình vẽ đã có:
Hướng dẫn:
a) Áp dụng định lí Ta – lét vào tam giác ABC có MN//BC
Ta có: AM/AB = AN/AC
⇒ AM/(AB - AM) = AN/(AC - AN)
⇔ AM/BM = AN/NC
Hay 4/x = 5/3,5
⇒ x = 4.3,5/5 = 2,8cm
Vậy x = 2,8cm
b) Áp dụng định lí Ta – lét vào tam giác DEF có PQ//EF
Ta có: PE/DE = QF/DF ⇒ PE/(DE - PE) = QF/(DF - QF)
Hay 10,5/x = 9/(24 - 9)
⇒ x = 10,5.15/9 = 17,5 cm
Vậy x = 17,5 cm
Xem thêm các bài Chuyên đề Toán lớp 8 hay, chi tiết khác:
Chuyên đề Định lí đảo và hệ quả của định lí Ta-lét
Chuyên đề Tính chất đường phân giác của tam giác
Chuyên đề Khái niệm hai tam giác đồng dạng
Xem thêm các chương trình khác:
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 8 (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ văn lớp 8 (sách mới)
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) | Để học tốt Ngữ văn lớp 8 (sách mới)
- Văn mẫu lớp 8 (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Tác giả - tác phẩm Ngữ văn 8 (Sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Hóa học 8
- Giải sbt Hóa học 8
- Giải vở bài tập Hóa học 8
- Lý thuyết Hóa học 8
- Các dạng bài tập Hóa học lớp 8
- Giải sgk Vật Lí 8
- Giải sbt Vật Lí 8
- Lý thuyết Vật Lí 8
- Giải vở bài tập Vật lí 8
- Giải sgk Tiếng Anh 8 (sách mới) | Giải bài tập Tiếng Anh 8 Học kì 1, Học kì 2
- Giải sgk Tiếng Anh 8 | Giải bài tập Tiếng Anh 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sbt Tiếng Anh 8 (sách mới) | Sách bài tập Tiếng Anh 8
- Giải sbt Tiếng Anh 8 (thí điểm)
- Giải sgk Tin học 8 | Giải bài tập Tin học 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải sgk Lịch Sử 8 | Giải bài tập Lịch sử 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Lý thuyết Lịch sử 8 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm Lịch sử 8
- Giải vở bài tập Lịch sử 8
- Giải Tập bản đồ Lịch sử 8
- Đề thi Lịch Sử 8
- Giải vở bài tập Sinh học 8
- Giải sgk Sinh học 8
- Lý thuyết Sinh học 8
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 | Giải bài tập Giáo dục công dân 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Lý thuyết Giáo dục công dân 8 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm GDCD 8
- Lý thuyết Địa Lí 8 (sách mới) | Kiến thức trọng tâm Địa Lí 8
- Giải sgk Địa Lí 8 | Giải bài tập Địa Lí 8 Học kì 1, Học kì 2 (sách mới)
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 8
- Đề thi Địa lí 8