Chuyên đề Nhân đơn thức với đa thức (2022) - Toán 8

Với Chuyên đề Nhân đơn thức với đa thức (2022) - Toán 8 mới nhất gồm Lý Thuyết và 30 Bài tập Trắc nghiệm + Tự luận được biên soạn bám sát chương trình Toán 8 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.

1 3585 lượt xem
Tải về


Chuyên đề Nhân đơn thức với đa thức - Toán 8

A. Lý thuyết

1. Quy tắc nhân đơn thức với đa thức

Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng số hạng của đa thức rồi cộng các tích với nhau.

Công thức: Cho A, B, C, D là các đơn thức ta có: A(B + C - D) = AB + AC - AD

2. Nhắc lại các phép tính về lũy thừa.

Lý thuyết: Nhân đơn thức với đa thức

Ví dụ 1: Thực hiện các phép tính sau:

a, - 2x3 y(2x2 -3y + 5yz)

b, (- 2x3)(x2 + 5x - 1/2)

Hướng dẫn:

a) Ta có: - 2x3 y( 2x2 -3y + 5yz )

= (- 2x3y) .2x2 - (- 2x3y) .3y + (- 2x3y) .5yz

= - 4x5y + 6x3y2 - 10x3y2z

b) Ta có: (- 2x3)(x2 + 5x - 1/2)

= (- 2x3) .x2 + (- 2x3) .5x - (- 2x3) .12

= - 2x5 - 10x4 + x3.

B. Trắc nghiệm & Tự luận

I. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1: Giá trị của biểu thức A = x(2x + 3) - 4(x + 1) - 2x(x - 1/2) là?

A. x +1 

B. 4 

C. - 4 

D. 1 -x

Ta có:

A = x( 2x + 3) - 4( x + 1) - 2x( x - 1/2)

= (2x .x + 3 .x) - (4 .x + 4 .1) - (2x .x - 1/2 .2x)

= 2x2 + 3x - 4x - 4 - 2x2 + x = - 4 

=> Chọn đáp án C.

Bài 2: Chọn câu trả lời đúng (2x3 - 3xy + 12x)(- 16xy) bằng?

A. - 13x4y + 12x2y2 - 2xy2

B. - 13x4y + 12x2y2 + 2xy2

C. - 13x4y + 12x2y2 - 2x2y3

D. - 13x4y + 12x2y2 - 2x2y

Ta có: (2x3 - 3xy + 12x)(-16xy)

= (-16xy).2x3 - 3xy(-16xy) + 12x(-16xy)

= -13x4y + 12x2y2 - 2x2

=> Chọn đáp án D.

Bài 3: Biết 3x + 2(5 - x) = 0, giá trị của x cần tìm là?

A. x = -10 

B. x =9 

C. x = - 8 

D. x =0

Ta có 3x + 2( 5 - x ) = 0

⇔ 3x + 2.5 - 2.x = 0

⇔ x + 10 = 0

⇔ x = - 10. =>Chọn đáp án A.

Bài 4: Kết quả nào sau đây đúng với biểu thức A = 25xy(x2y -5x + 10y)?

A. 25x3y2 + xy2 + 2x2y.

B.25x3y2 - 2x2y + 2xy2.

C. 25x3y2 - 2x2y + 4xy2.

D. 25x3y2 - 2x2y - 2xy2.

Ta có:

A = 25xy ( x2y -5x + 10y )

= 25xy .x2y - 25xy .5x + 25xy .10y

= 25x3y2 - 2x2y + 4xy2.

=> Chọn đáp án C.

Bài 5: Giá trị của x thỏa mãn 2x(x + 3) + 2(x + 3) = 0 là?

A. x = -3 hoặc x =1

B. x =3 hoặc x = -1

C. x = -3 hoặc x = -1

D. x =1 hoặc x = 3

Ta có 2x(x + 3) + 2(x + 3) = 0

⇔ (x + 3)(2x + 2) = 0

Bài tập: Nhân đơn thức với đa thức

=> Chọn đáp án C.

II. Bài tập tự luận

Bài 1: Trong các đáp án dưới đây, đáp án nào đúng, đáp án nào sai ?

A. 3x .(5x2 - 2x + 1) = 15x3 - 6x2 - 3x.

B. (x2 + 2xy - 3).(- xy) = - xy3 - 2x2y2 + 3xy.

C. - 5x3(2x2 + 3x - 5) = - 10x5 - 15x4 + 25x3.

D. (- 2x2 + 34y2 - 7xy) .(- 4x2y2) = 8x4y2 + 3xy4 + 28x2y3.

Hướng dẫn:

+ Ta có: 3x.(5x2 - 2x + 1) = 3x.5x2 - 3x.2x + 3x.1

= 15x3 - 6x2 + 3x ⇒ Đáp án A sai.

+ Ta có (x2 + 2xy - 3).(- xy) = x2.(- xy) + 2xy.(- xy) - 3.(- xy)

= - x3y - 2x2y2 + 3xy ⇒ Đáp án B đúng.

+ Ta có - 5x3(2x2 + 3x - 5)

= - 5x3.2x2 - 5x3.3x - 5x3.(- 5)

= - 10x5 - 15x4 + 25x3 ⇒ Đáp án C đúng.

+ Ta có (- 2x2 + 34y2 - 7xy).(- 4x2y2)

= - 2x2.(- 4x2y2) + 34y2.(- 4x2y2) - 7xy.(- 4x2y2)

= 8x4y2 - 3x2y4 + 28x3y3 ⇒ Đáp án D sai.

Bài 2: Tìm x biết

a, 4(18 - 5x) - 12(3x - 7) = 15(2x - 16) - 6(x + 14)

b, 2(5x - 8) - 3(4x - 5) = 4(3x - 4) + 11.

Hướng dẫn:

a) Ta có 4(18 - 5x) - 12(3x - 7) = 15(2x - 16) - 6(x + 14)

⇔ 4.18 - 4.5x - 12.3x - 12.(- 7) = 15.2x - 15.16 - 6.x - 6.14

⇔ 156 - 56x = 24x - 324

⇔ 56x + 24x = 156 + 324

⇔ 80x = 480

⇔ x = 6.

Vậy giá trị x cần tìm là x = 6.

b) Ta có 2(5x - 8) - 3(4x - 5) = 4(3x - 4) + 11

⇔ 2.5x - 2.8 - 3.4x - 3.(- 5) = 4.3x - 4.4 + 11

⇔ - 2x - 1 = 12x - 5

⇔ 12x + 2x = - 1 + 5

⇔ 14x = 4

⇔ x = 27.

Vậy giá trị x cần tìm là x = 27

Xem thêm các bài Chuyên đề Toán lớp 8 hay, chi tiết khác:

Chuyên đề Nhân đa thức với đa thức

Chuyên đề Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Chuyên đề Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

Chuyên đề Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

Chuyên đề Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

1 3585 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: