Phương án tuyển sinh trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2024 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm,... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
Video giới thiệu trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Tokyo Human Health Sciences University Vietnam
- Mã trường: THU
- Hệ đào tạo: Đại học
- Loại trường: Nước ngoài
- Địa chỉ: ST01, Khu đô thị Ecopark, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
- SĐT: (024) 666 40325 - Hotline: 0869-809-088.
- Email: tuyensinh@tokyo-human.edu.vn
- Website: http://tokyo-human.edu.vn.
- Facebook: www.facebook.com/aof.fanpage/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc dự kiến tốt nghiệp năm 2024 trong và ngoài nước, thành thạo ngôn ngữ tiếng Việt và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông Quốc gia năm 2024
- Xét tuyển theo phương án riêng của Nhà trường, gồm:
- Xét tuyển thẳng theo kết quả học tập trung học phổ thông
- Xét kết quả học tập trung học phổ thông kèm với bài tham luận và phỏng vấn.
- Xét tuyển thẳng dành cho thí sinh đạt giải quốc gia.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1. Phương thức 1: Xét điểm THPT Quốc gia năm 2024.
4.1.1. Điều kiện xét tuyển:
Đã tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2024.
Trong tổ hợp xét tuyển không có môn nào đạt kết quả ≤ 1,0 điểm.
Mức điểm sàn nhận hồ sơ sẽ được thông báo sau khi có điểm thi THPT Quốc gia năm 2024 và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.1.2. Hình thức đánh giá:
Xét kết quả của tổ hợp môn thi mà thí sinh đăng ký: A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh), B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh).
4.1.3. Hồ sơ:
Thí sinh đăng ký qua hệ thống cổng thông tin của Bộ GD&ĐT.
4.1.4. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả xét tuyển
Theo hướng dẫn và quy định về công tác tuyển sinh 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. (Thông tin sẽ được đăng tải trên website và các trang phương tiện truyền thông của Trường Đại học y khoa Tokyo Việt Nam ngay khi có thông tin cập nhật mới nhất).
4.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo phương án riêng của Nhà trường
4.2.1. Xét tuyển thẳng theo kết quả học tập trung học phổ thông
a) Điều kiện xét tuyển:
Thí sinh đáp ứng 01 trong 02 điều kiện sau đây:
(1) Thí sinh có điểm trung bình học tập cả năm lớp 10, 11 và học kì I hoặc học kì II của lớp 12 đạt ≥ 8.0 điểm.
(2) Thí sinh đạt học lực từ khá trở lên ở học kì I hoặc học kì II của năm lớp 12 và có chứng chỉ năng lực tiếng Nhật (JLPT) trình độ N3 trở lên.
b) Hình thức đánh giá:
Xét học bạ, chứng chỉ năng lực tiếng Nhật (JLPT- nếu có).
c) Hồ sơ:
(1) 01 Phiếu đăng ký xét tuyển (Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển đại học năm 2024).
(2) 02 Ảnh hồ sơ 4×6 (Chụp trong vòng 3 tháng và mặt sau ảnh ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh).
(3) 01 Bản sao công chứng của Học bạ cấp 3 (Đối với thí sinh chưa có Học bạ THPT tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển, thí sinh có thể bổ sung sau đó và đảm bảo bổ sung trước khi nhập học).
(4) 01 Bản sao công chứng của Chứng chỉ năng lực tiếng Nhật JLPT (Trong trường hợp thí sinh xét tuyển theo phương thức xét Chứng chỉ năng lực tiếng Nhật).
(5) 01 Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2024), hoặc 01 Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
Đối với thí sinh chưa có Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển, thí sinh có thể bổ sung sau đó và đảm bảo bổ sung trước khi nhập học.
(6) Lệ phí xét tuyển: 200.000 đồng (Thí sinh có thể gửi kèm lệ phí xét tuyển cùng với hồ sơ hoặc chuyển khoản).
d) Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ |
Thời gian trả kết quả xét tuyển (dự kiến) |
|
4.2.2 Xét kết quả học tập trung học phổ thông kèm với bài tham luận và phỏng vấn.
a) Điều kiện xét tuyển:
Thí sinh đáp ứng 01 trong 03 điều kiện sau đây:
(1) Thí sinh có điểm trung bình học tập cả năm lớp 10, 11 và học kì I hoặc học kì II của lớp 12 đạt ≥ 6.5 điểm.
(2) Thí sinh có tổng điểm trung bình môn học kì I hoặc học kì II của lớp 12 đối với 03 môn thuộc 01 trong 08 tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh), B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh), D23 (Toán, Hóa, Tiếng Nhật), D28 (Toán, Lý, Tiếng Nhật), D33 (Toán, Sinh, Tiếng Nhật) ≥ 19.5 điểm.
(3) Thí sinh đã hoàn thành chương trình học tập của nước ngoài tương đương THPT, nhà trường sẽ dựa trên thành tích học tập để xét tuyển.
b) Hình thức đánh giá
Vòng 1: Xét học bạ và bài tham luận
Vòng 2: Phỏng vấn trực tiếp.
c) Hồ sơ:
(1) 01 Phiếu đăng ký xét tuyển (Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển đại học năm 2024).
(2) 01 Bài tham luận (Phiếu trả lời bài luận 2024).
(3) 02 Ảnh hồ sơ 4×6 (Chụp trong vòng 3 tháng, mặt sau ảnh ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh).
(4) 01 Bản sao công chứng của Học bạ cấp 3 (Đối với thí sinh chưa có Học bạ THPT thời tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển, thí sinh có thể bổ sung sau đó và đảm bảo bổ sung trước khi nhập học).
(5) 01 Bản sao công chứng của Bằng tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2024), hoặc 01 Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
Đối với thí sinh chưa có Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển, thí sinh có thể bổ sung sau đó và đảm bảo bổ sung trước khi nhập học.
(6) Lệ phí xét tuyển: 200.000 đồng (Thí sinh có thể gửi kèm lệ phí xét tuyển cùng với hồ sơ hoặc chuyển khoản).
d) Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ |
Thời gian phỏng vấn (dự kiến) |
|
4.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng dành cho thí sinh đạt giải quốc gia
4.3.1. Điều kiện xét tuyển:
Thí sinh đáp ứng 01 trong 02 điều kiện sau đây:
Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia.
Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT.
4.3.2. Hình thức đánh giá:
Dựa trên nguyện vọng đăng ký của thí sinh, Nhà trường sẽ xét tuyển thẳng theo ngành phù hợp với thành tích, môn thi hoặc đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
4.3.3. Hồ sơ:
(1) 01 Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (Theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
(2) Ít nhất một trong các bản photocopy sau: Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn HSG quốc gia hoặc Giấy chứng nhận đoạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia.
(3) 02 Ảnh hồ sơ 4×6 (Chụp trong vòng 3 tháng, mặt sau ảnh ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh).
4.3.4. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả xét tuyển
Thời gian nộp hồ sơ: |
Thời gian trả kết quả hồ sơ (dự kiến): |
|
4. Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
Thí sinh có thể lựa chọn 01 trong 03 phương thức sau:
Phương thức 1: Chuyển phát nhanh hồ sơ theo đường bưu điện về địa chỉ trường.
Phương thức 2: Gửi thông tin đồng thời scan các giấy tờ hồ sơ tham gia xét tuyển TẠI ĐÂY
Lưu ý: Bản gốc sẽ bổ sung trước khi nhập học
Phương thức 3: Nộp trực tiếp tại Phòng tuyển sinh – Trường Đại học y khoa Tokyo Việt Nam
Địa chỉ: ST-01, Khu đô thị thương mại & du lịch Văn Giang (Ecopark), huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên.
Lưu ý: Trường hợp thí sinh muốn chuyển khoản lệ phí xét tuyển, thí sinh vui lòng gửi lệ phí xét tuyển theo thông tin sau:
Số tài khoản: |
0591 000 66 8888 |
Tên tài khoản: |
Truong Dai Hoc Y Khoa Tokyo Viet Nam |
Tại Ngân hàng: |
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank),
Chi nhánh Hưng Yên |
Nội dung CK: |
“Họ tên” + “ngày/tháng/năm sinh” + “nộp lệ phí xét tuyển 2024” |
5. Học phí
Học phí dự kiến Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm học 2024-2025: Đang cập nhật
6. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Ngành tuyển sinh hệ đại học chính quy |
Mã trường |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
Điều dưỡng |
THU |
7720301 |
110 |
2 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
80 |
|
3 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
38 |
|
4 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602 |
38 |
7. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Phòng Tuyển sinh – Trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam
- Địa chỉ: ST-01, Khu đô thị thương mại & du lịch Văn Giang (Ecopark), huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên.
- Điện thoại: (024) 666 40325/ Hotline: 0869-809-088.
- Website: http://tokyo-human.edu.vn.
- Email: tuyensinh@tokyo-human.edu.vn.
- Facebook: https://www.facebook.com/thuv.edu.vn.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2024
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Điểm trúng tuyển |
1. |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00; A01; B00; B08 |
19 |
2. |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
7720603 |
19 |
|
3. |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
7720601 |
19 |
|
4. |
Kỹ thuật Hình ảnh y học |
7720602 |
19 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2023
TT |
Ngành đào tạo hệ Đại học |
Mã ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
1. |
Điều dưỡng |
7720301 |
A00; A01; B00; B08 |
19 |
2. |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
7720603 |
19 |
|
3. |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
7720601 |
19 |
|
4. |
Kỹ thuật Hình ảnh y học |
7720602 |
19 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam từ năm 2019 - 2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2022 |
Điều dưỡng |
18 |
19 |
19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
18 |
19 |
19 |
Kỹ thuật xét nghiệm Y học |
18 |
19 |
19 |
Kỹ thuật hình ảnh Y học |
18 |
19 |
19 |
Dụng cụ chỉnh hình chân tay giả |
18 |
19 |
|
Học phí
A. Dự kiến học phí Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2024
Học phí dự kiến Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm học 2024-2025: Đang cập nhật
B. Dự kiến học phí Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2023
Theo lộ trình tăng học phí hàng năm, dự kiến năm 2023 Trường ĐH Y khoa Tokyo Việt Nam sẽ áp dụng mức tăng học phí 10%. Tương đương mức học phí mới khoảng 80.500.000 VNĐ cho một năm.
C. Học phí Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam năm 2022
Học phí ĐH Y khoa Tokyo Việt Nam 2022 như sau:
- Phí nhập học (Đóng duy nhất 1 lần cho cả 4 năm học): 6.100.000 VNĐ
- Học phí cả năm: 58.000.000 VNĐ
- Cơ sở vật chất, thiết bị IT: 4.100.000 VNĐ
- Thực tập, thực hành: 5.000.000 VNĐ
- Tổng cộng: 73,200,000 VNĐ
Chương trình đào tạo
TT |
Ngành tuyển sinh hệ đại học chính quy |
Mã trường |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
1 |
Điều dưỡng |
THU |
7720301 |
110 |
2 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
7720603 |
80 |
|
3 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
38 |
|
4 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602 |
38 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Học viện An ninh Nhân dân (ANH)
- Đại học Bách Khoa Hà Nội (BKA)
- Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội (BVH)
- Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội (CCM)
- Học viện Cảnh sát Nhân dân (CSH)
- Trường Sĩ quan Đặc công (DCH)
- Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (DCQ)
- Đại học Đông Đô (DDU)
- Đại học Điện lực (DDL)
- Đại học Đại Nam (DDN)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (DKK)
- Học viện Ngân hàng (NHH)
- Đại học Kiểm sát Hà Nội (DKS)
- Học viện Khoa học Quân sự (NQH)
- Đại học Nội vụ Hà Nội (DNV)
- Học viện Kỹ thuật Quân sự (KQH)
- Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (DQK)
- Đại học Thăng Long (DTL)
- Học viện Quân y (YQH)
- Đại học Hòa Bình (ETU)
- Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội (FBU)
- Đại học FPT (FPT)
- Đại học Phenikaa (PKA)
- Đại học Giao thông Vận tải (GHA)
- Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội (GNT)
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT)
- Học viện Chính trị Công an Nhân dân (HCA)
- Học viện Chính sách và Phát triển (HCP)
- Học viện Hậu cần (HEH)
- Trường Sĩ quan Phòng hoá (HGH)
- Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM)
- Học viện Phụ nữ Việt Nam (HPN)
- Học viện Ngoại giao (HQT)
- Học viện Tòa án (HTA)
- Đại học Y Hà Nội (YHB)
- Đại học Thương mại (TMU)
- Đại học Phương Đông (DPD)
- Đại học Văn hóa Hà Nội (VHH)
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN)
- Đại học Thủy Lợi (TLA)
- Đại học Luật Hà Nội (LPH)
- Học viện Tài chính (HTC)
- Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (HTN)
- Học viện Quản lý Giáo dục (HVQ)
- Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam (HYD)
- Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA)
- Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA)
- Đại học Kiến trúc Hà Nội (KTA)
- Đại học Trần Quốc Tuấn - Trường Sĩ quan lục quân 1 (LAH)
- Đại học Lâm nghiệp (LNH)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (MCA)
- Đại học Ngoại thương (NTH)
- Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (GTA)
- Đại học Công nghiệp Hà Nội (DCN)
- Đại học Y tế Công cộng (YTC)
- Đại học Mỏ - Địa chất (MDA)
- Đại học Công đoàn (LDA)
- Đại học Mở Hà Nội (MHN)
- Đại học Sư Phạm Hà Nội (SPH)
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT)
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHX)
- Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHF)
- Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHI)
- Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHE)
- Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHS)
- Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHY)
- Trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội (VJU)
- Trường Sĩ quan Pháo binh (PBH)
- Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHQ)
- Trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHD)
- Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHL)
- Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHK)
- Đại học Phòng cháy chữa cháy (PCH)
- Học viện Phòng không - Không quân (PKH)
- Học viện Biên phòng (BPH)
- Trường Sĩ quan Chính trị (LCH)
- Đại học Hà Nội (NHF)
- Học viện Dân tộc (HVD)
- Học viện Thiết kế và Thời trang London (LCDF)
- Đại học RMIT (RMU)
- Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (DMT)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (MTC)
- Đại học Công nghiệp Việt - Hung (VHD)
- Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (KCN)
- Đại học Lao động - Xã hội (DLX)
- Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội (ZNH)
- Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội (TDH)
- Đại học Mỹ thuật Việt Nam (MTH)
- Đại học CMC (CMC)
- Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA)
- Đại học Thành Đô (TDD)
- Đại học Dược Hà Nội (DKH)
- Đại học Nguyễn Trãi (NTU)
- Đại học Công nghệ Đông Á (DDA)
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Học viện Hành chính Quốc gia (HCH)
- Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam (NVH)
- Điểm sàn xét tuyển vào các trường Quân đội 2024 - Tất cả các trường
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)