Phương án tuyển sinh trường Đại học Chu Văn An năm 2024 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Chu Văn An năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm,... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Chu Văn An
Video giới thiệu trường Đại học Chu Văn An
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Chu Văn An
- Tên tiếng Anh: Chu Van An University (CVAUNI)
- Mã trường: DCA
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Đào tạo ngắn hạn
- Địa chỉ: Khu đô thị đại học Phố Hiến - đường Tô Hiệu – P. Hiến Nam - TP Hưng Yên
- SĐT: 03213 515 587 - 03213 515 557
- Email: chuvanan@cvauni.edu.vn
- Website: http://cvauni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocchuvanan
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Trường Đại học Chu Văn An xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Chu Văn An xét tuyển thí sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
(thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển): Kết hợp thi tuyển và xét tuyển;
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên tổng điểm trung bình các môn trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển theo kết quả Học bạ Trung học phổ thông của 3 học kỳ (HK 1 lớp 11, HK2 lớp 11, HK1 lớp 12) hoặc của 2 học kì năm học lớp 12 của các môn học đó hoặc; hoặc điểm trung bình chung của cả năm học lớp 12.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kì thi đánh giá tư duy năm 2024 của Đại học Bách khoa Hà Nội áp dụng đối với các ngành: Công nghệ thông tin và Kĩ thuật điện.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh năm 2024, ưu tiên xét tốt tuyển các thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia, cuộc thi Khoa học kĩ thuật quốc gia; thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo diện cử tuyển.
* Đối với chuyên ngành Kiến trúc, thí sinh phải tham gia sơ tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật do Nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi năng khiếu Vẽ mỹ thuật năm 2023 từ các trường đại học khác đạt từ 5,0 điểm trở lên.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả Học bạ: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào dự kiến: Tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo Học bạ THPT đạt từ 15,0 điểm trở lên hoặc điểm trung bình chung của cả năm học lớp 12 đạt từ 5,0 trở lên.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường dự kiến 15,0 điểm gồm điểm ưu tiên, riêng đối với ngành Công nghệ thông tin và Kĩ thuật diện ngưỡng đảm bảo chất lượng dầu vào của Trường dự kiến 17,0 điểm gồm điểm ưu tiên.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kì thi đánh giá tư duy năm 2024 của Đại học Bách khoa Hà Nội: nhà trường sẽ công bố sau khi có kết quả thi đánh giá tư duy
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh năm 2024, ưu tiên xét tốt tuyển các thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia, cuộc thi Khoa học kĩ thuật quốc gia; thí sinh người nước ngoài đủ điều kiện học tập hoặc theo theo diện cử tuyển.
5. Tổ chức tuyển sinh
5.1. Thời gian xét tuyển
Đối với phương thức xét điểm thi Trung học phổ thông: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT: từ ngày 15/02/2024 đến ngày 30/12/2024;
5.2. Hình thức nhận đăng kí xét tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 4 hình thức sau:
- Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại trang thông tin điện tử theo hướng dẫn
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Nộp Phiếu đăng ký xét tuyển qua đường bưu chính theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) về địa chỉ các cơ sở đào tạo của Trường.
Nộp Phiếu đăng ký xét tuyển trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Trường; Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại trang thông tin điện tử của Trường Đại học Chu Văn An: https://ecouni.edu.vn/tuyen-sinh-dai-hoc/.
5.3. Hồ sơ đăng kí xét tuyển và địa điểm nhận hồ sơ
Đối với hình thức xét tuyển học bạ, hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng kí xét tuyển năm 2024
- Bằng/Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT năm 2024
- Bản sao hợp lệ Học bạ Trung học phổ thông hoặc tương đương
- Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có)
- Bản sao hợp lệ Giấy khai sinh, Căn cước công dân
- 04 Ảnh 4x6
- 02 phong bì dán tem có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh
Đối với xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng kí xét tuyển năm 2024
- Giấy xác nhận kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT năm 2024
- Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có)
- Bản sao hợp lệ Giấy khai sinh, Căn cước công dân
- 04 Ảnh 4x6
- 02 phong bì dán tem có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh
Đối với xét tuyển bằng kết quả kì thi đánh giá tư duy năm 2024 của Đại học Bách khoa Hà Nội, hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng kí xét tuyển năm 2024
- Phiếu kết quả kì thi đánh giá tư duy năm 2024 của Đại học Bách khoa Hà Nội
- Giấy xác nhận kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT năm 2024
- Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có)
- Bản sao hợp lệ Giấy khai sinh, Căn cước công dân
- 04 Ảnh 4x6
- 02 phong bì dán tem có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh
Đối với xét tuyển thẳng, hồ sơ bao gồm:
- Phiếu đăng kí xét tuyển năm 2024
- Chứng nhận/Bằng khen đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia, cuộc thi Khoa học kĩ thuật quốc gia hoặc các giấy tờ tương đương khác
- Giấy xác nhận kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT năm 2024
- Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có)
- Bản sao hợp lệ Giấy khai sinh, Căn cước công dân
- 04 Ảnh 4x6
- 02 phong bì dán tem có ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh
Địa điểm nhận hồ sơ
Cơ sở Thành phố Hưng Yên: Khu Đại học Phố Hiến, đường Tô Hiệu, thành phố Hưng Yên. Hotline tuyển sinh: 03213 515 557
Cơ sở Ecopark: Trung tâm Tuyển sinh và Liên kết đào tạo – Tầng 1, Tòa B, Rừng Cọ, khu đô thị Ecopark, Văn Giang, Hưng Yên. Hotline tuyển sinh: 0968 395 392
6. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
* Các ngành có môn năng khiếu: ngành Kiến trúc
Đối với các môn năng khiếu thí sinh có thể sử dụng điểm năng khiếu của các trường Đại học khác hoặc tham gia sơ tuyển của trường Đại học Chu Văn An (Nhà trường tổ chức thi môn Hình hoa và môn Bố cục màu, có thể dùng phương thức thi trực tiếp hoặc trực tuyến). Nhà trường nhận hồ sơ đăng kí dự thi năng khiếu môn vẽ từ ngày 15/04/2024. Trường Đại học Chu Văn An sẽ chủ động sử dụng kết quả thi năng khiếu vẽ của thí sinh, kết hợp với kết quả các tôn văn hoá trong tổ hợp môn xét tuyển để xét tuyển. Thí sinh xét học bạ cần nộp hồ sơ về Trường Đại học Chu Văn An, thí sinh xét kết quả của Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024 thi nộp hồ sơ cùng hồ sơ dự thi tốt nghiệp, Trường sẽ tải kết quả thi năng khiếu vẽ lên hệ thống xét tuyển của Bộ GĐ&ĐT.
Nguyên tắc chung xét tuyển
- Điểm trúng tuyển xác định theo mã ngành/chương trình; không có chênh lệch điểm giữa
các tổ hợp xét tuyển Trường không áp dụng thêm tiêu chí phụ trong xét tuyển, ngoài các quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
Nếu xét tuyển theo từng phương thức xét tuyển trước chưa đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển theo các phương thức xét tuyển sau.
Kết thúc đợt xét tuyển I nếu còn chi tiêu, Nhà trường sẽ xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo quy định của Bộ GD&ĐT và cho đến khi đủ chỉ tiêu.
7. Học phí
Học phí dự kiến năm học 2024-2025: Đang cập nhật
8. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Chu Văn An: http://cvauni.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Khu đô thị đại học Phố Hiến - đường Tô Hiệu – P. Hiến Nam - TP Hưng Yên
- SĐT: 03213 515 587 - 03213 515 557
- Email: chuvanan@cvauni.edu.vn
- Website: http://cvauni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocchuvanan
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Chu Văn An năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Chu Văn An chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Chu Văn An năm 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT của trường Đại học Chu Văn An dao động từ 15 - 17 điểm.
Trường Đại học Chu Văn An thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy theo phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 như sau:
I. Điểm nhận đăng ký xét tuyển
Các môn trong mã tổ hợp xét tuyển: A00 (Toán, Vật lí, Hóa học); A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh); C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí); C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí); D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh); D10 (Toán, Địa lí, Tiếng Anh); D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh); V00 (Toán, Vật lí, Vẽ Mĩ thuật); V01 (Toán, Ngữ văn, Vẽ Mĩ thuật); V02 (Toán, Tiếng Anh, Vẽ Mĩ thuật); V03 (Toán, Hóa học, Vẽ Mĩ thuật).
II. Điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: là tổng điểm của 3 bài thi theo tổ hợp tương ứng (điểm 3 bài thi chưa nhân hệ số) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Chu Văn An năm 2020 – 2022
Ngành |
Năm 2020 | Năm 2022 | ||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ | |
Luật kinh tế |
13 | 15 |
- Xét điểm theo học kỳ: 15,0. - Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 |
|
Kiến trúc |
16 | 16 |
- Xét điểm theo học kỳ: 15,0. - Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 |
|
Công nghệ thông tin | 13 | 15 | 15 |
- Xét điểm theo học kỳ: 15,0. - Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 |
Kỹ thuật điện | 13 | 15 |
- Xét điểm theo học kỳ: 15,0. - Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 |
|
Tài chính - Ngân hàng | 13 | 15 |
- Xét điểm theo học kỳ: 15,0. - Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 |
|
Quản trị kinh doanh | 13 | 15 | 15 |
- Xét điểm theo học kỳ: 15,0. - Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 |
Kế toán | 13 | 15 | 15 |
- Xét điểm theo học kỳ: 15,0. - Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 |
Kỹ thuật xây dựng | 13 | 15 | ||
Ngôn ngữ Anh | 13 | 15 | 15 |
- Xét điểm theo học kỳ: 15,0. - Xét điểm TBC lớp 12: 5,0 |
Học phí
A. Học phí trường Đại học Chu Văn An năm 2024
Học phí dự kiến năm học 2024-2025: Đang cập nhật
B. Học phí trường Đại học Chu Văn An năm 2023
C. Học phí trường Đại học Chu Văn An năm 2022
Học phí dự kiến dành cho chương trình đại học chính quy năm 2022: 330.000 đồng/tín chỉ. Dự kiến 1.400.000đ/tháng.
D. Học phí trường Đại học Chu Văn An năm 2020
Học phí CVAUNI năm 2020 là 300.000đ/tín chỉ, tương đương với 9.000.000đ/năm học.
Xem thêm các chương trình khác:
- Học viện An ninh Nhân dân (ANH)
- Đại học Bách Khoa Hà Nội (BKA)
- Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội (BVH)
- Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội (CCM)
- Học viện Cảnh sát Nhân dân (CSH)
- Trường Sĩ quan Đặc công (DCH)
- Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (DCQ)
- Đại học Đông Đô (DDU)
- Đại học Điện lực (DDL)
- Đại học Đại Nam (DDN)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (DKK)
- Học viện Ngân hàng (NHH)
- Đại học Kiểm sát Hà Nội (DKS)
- Học viện Khoa học Quân sự (NQH)
- Đại học Nội vụ Hà Nội (DNV)
- Học viện Kỹ thuật Quân sự (KQH)
- Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (DQK)
- Đại học Thăng Long (DTL)
- Học viện Quân y (YQH)
- Đại học Hòa Bình (ETU)
- Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội (FBU)
- Đại học FPT (FPT)
- Đại học Phenikaa (PKA)
- Đại học Giao thông Vận tải (GHA)
- Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội (GNT)
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT)
- Học viện Chính trị Công an Nhân dân (HCA)
- Học viện Chính sách và Phát triển (HCP)
- Học viện Hậu cần (HEH)
- Trường Sĩ quan Phòng hoá (HGH)
- Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM)
- Học viện Phụ nữ Việt Nam (HPN)
- Học viện Ngoại giao (HQT)
- Học viện Tòa án (HTA)
- Đại học Y Hà Nội (YHB)
- Đại học Thương mại (TMU)
- Đại học Phương Đông (DPD)
- Đại học Văn hóa Hà Nội (VHH)
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN)
- Đại học Thủy Lợi (TLA)
- Đại học Luật Hà Nội (LPH)
- Học viện Tài chính (HTC)
- Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (HTN)
- Học viện Quản lý Giáo dục (HVQ)
- Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam (HYD)
- Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA)
- Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA)
- Đại học Kiến trúc Hà Nội (KTA)
- Đại học Trần Quốc Tuấn - Trường Sĩ quan lục quân 1 (LAH)
- Đại học Lâm nghiệp (LNH)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (MCA)
- Đại học Ngoại thương (NTH)
- Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (GTA)
- Đại học Công nghiệp Hà Nội (DCN)
- Đại học Y tế Công cộng (YTC)
- Đại học Mỏ - Địa chất (MDA)
- Đại học Công đoàn (LDA)
- Đại học Mở Hà Nội (MHN)
- Đại học Sư Phạm Hà Nội (SPH)
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT)
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHX)
- Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHF)
- Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHI)
- Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHE)
- Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHS)
- Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHY)
- Trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội (VJU)
- Trường Sĩ quan Pháo binh (PBH)
- Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHQ)
- Trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHD)
- Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHL)
- Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHK)
- Đại học Phòng cháy chữa cháy (PCH)
- Học viện Phòng không - Không quân (PKH)
- Học viện Biên phòng (BPH)
- Trường Sĩ quan Chính trị (LCH)
- Đại học Hà Nội (NHF)
- Học viện Dân tộc (HVD)
- Học viện Thiết kế và Thời trang London (LCDF)
- Đại học RMIT (RMU)
- Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (DMT)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (MTC)
- Đại học Công nghiệp Việt - Hung (VHD)
- Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (KCN)
- Đại học Lao động - Xã hội (DLX)
- Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội (ZNH)
- Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội (TDH)
- Đại học Mỹ thuật Việt Nam (MTH)
- Đại học CMC (CMC)
- Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA)
- Đại học Thành Đô (TDD)
- Đại học Dược Hà Nội (DKH)
- Đại học Nguyễn Trãi (NTU)
- Đại học Công nghệ Đông Á (DDA)
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Học viện Hành chính Quốc gia (HCH)
- Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam (NVH)
- Điểm sàn xét tuyển vào các trường Quân đội 2024 - Tất cả các trường
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)