Phương án tuyển sinh Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2023 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
Video giới thiệu Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
Giới thiệu
- Tên trường: Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University - Lao Cai Campus
- Mã trường: DTP
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Các khóa đào tạo ngắn hạn
- Địa chỉ: Tổ 13 - Phường Bình Minh - Thành phố Lào Cai - Tỉnh Lào Cai
- SĐT: 02143 859 299
- Email: [email protected]
- Website: http://laocai.tnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/phanhieudaihocthainguyentailaocai
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Đại học hệ chính quy
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT:
+ Tổng điểm cả năm lớp 12 của 3 môn (trong tổ hợp đăng ký xét tuyển) ghi trong học bạ THPT và điểm ưu tiên (nếu có) không thấp hơn 15 điểm.
+ Riêng đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: Thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
b. Cao đẳng hệ chính quy
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT:
+ Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đặt từ 6,5 điểm trở lên.
+ Đối với ngành Tiếng Trung Quốc: Học sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp đăng ký xét tuyển) ghi trong học bạ THPT và điểm ưu tiên (nếu có) không thấp hơn 15 điểm;
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thông báo sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
- Ngành Khoa học cây trồng: 272.200đ/ tín chỉ.
- Ngành Chăn nuôi: 272.200đ/ tín chỉ.
- Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành: 325.000đ/ tín chỉ.
- Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 322.700đ/ tín chỉ.
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: 272.200đ/ tín chỉ.
- Ngành Kinh tế: 325.000đ/ tín chỉ.
- Ngành Cao đẳng Tiếng Trung Quốc: 234.000đ/ tín chỉ.
- Ngành Cao đẳng Giáo dục Mầm non: Miễn học phí.
- Ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học: Miễn học phí.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng vào hoạt động giáo dục nghề nghiêp;
- Bản sao chứng thực học bạ THPT/ THCS;
- Bản sao chứng thực bằng tốt nghiệp THPT/ THCS hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp (nếu TN năm 2021);
- Bản sao chứng thực giấy khai sinh và hộ khẩu;
- Giấy chứng nhận là đối tượng ưu tiên (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Đối với phương thức xét tuyển điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả ghi trong học bạ THPT: Đợt 1 từ khi có kết quả tốt nghiệp THPT đến ngày 20/8/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai: http://laocai.tnu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Tổ 13 - Phường Bình Minh - Thành phố Lào Cai - Tỉnh Lào Cai
- SĐT: 02143 859 299
- Email: [email protected]
- Website: http://laocai.tnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/phanhieudaihocthainguyentailaocai
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn của Trường Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 2023:
B. Điểm chuẩn của Trường Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 2019 - 2022:
Tên ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
|
Giáo dục Mầm non |
25 |
19,0 |
19,0 |
|
Giáo dục Tiểu học |
20 |
22,2 |
22,2 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14,50 |
19,5 |
19,5 |
|
Kinh tế |
14,50 |
14,5 |
14,5 |
|
Chăn nuôi |
15 |
14,50 |
14,5 |
14,5 |
Khoa học cây trồng |
15 |
14 |
14,5 |
14,5 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
15 |
14,50 |
14,5 |
14,5 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
15 |
14,50 |
14,5 |
14,5 |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
16,5 |
21 |
17,0 |
17,0 |
Tiếng Trung Quốc (Hệ cao đẳng) |
14,50 |
14,5 |
Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy của Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai như sau:
- Ngành Khoa học cây trồng: 272.200đ/ tín chỉ.
- Ngành Chăn nuôi: 272.200đ/ tín chỉ.
- Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành: 325.000đ/ tín chỉ.
- Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 322.700đ/ tín chỉ.
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: 272.200đ/ tín chỉ.
- Ngành Kinh tế: 325.000đ/ tín chỉ.
- Ngành Cao đẳng Tiếng Trung Quốc: 234.000đ/ tín chỉ.
- Ngành Cao đẳng Giáo dục Mầm non: Miễn học phí.
- Ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học: Miễn học phí.
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Học viện An ninh Nhân dân (ANH)
- Đại học Bách Khoa Hà Nội (BKA)
- Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội (BVH)
- Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội (CCM)
- Học viện Cảnh sát Nhân dân (CSH)
- Trường Sĩ quan Đặc công (DCH)
- Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (DCQ)
- Đại học Đông Đô (DDU)
- Đại học Điện lực (DDL)
- Đại học Đại Nam (DDN)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (DKK)
- Học viện Ngân hàng (NHH)
- Đại học Kiểm sát Hà Nội (DKS)
- Học viện Khoa học Quân sự (NQH)
- Đại học Nội vụ Hà Nội (DNV)
- Học viện Kỹ thuật Quân sự (KQH)
- Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (DQK)
- Đại học Thăng Long (DTL)
- Học viện Quân y (YQH)
- Đại học Hòa Bình (ETU)
- Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội (FBU)
- Đại học FPT (FPT)
- Đại học Phenikaa (PKA)
- Đại học Giao thông Vận tải (GHA)
- Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội (GNT)
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT)
- Học viện Chính trị Công an Nhân dân (HCA)
- Học viện Chính sách và Phát triển (HCP)
- Học viện Hậu cần (HEH)
- Trường Sĩ quan Phòng hoá (HGH)
- Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM)
- Học viện Phụ nữ Việt Nam (HPN)
- Học viện Ngoại giao (HQT)
- Học viện Tòa án (HTA)
- Đại học Y Hà Nội (YHB)
- Đại học Thương mại (TMU)
- Đại học Phương Đông (DPD)
- Đại học Văn hóa Hà Nội (VHH)
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN)
- Đại học Thủy Lợi (TLA)
- Đại học Luật Hà Nội (LPH)
- Học viện Tài chính (HTC)
- Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (HTN)
- Học viện Quản lý Giáo dục (HVQ)
- Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam (HYD)
- Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA)
- Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA)
- Đại học Kiến trúc Hà Nội (KTA)
- Đại học Trần Quốc Tuấn (LAH)
- Đại học Lâm nghiệp (LNH)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (MCA)
- Đại học Ngoại thương (NTH)
- Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (GTA)
- Đại học Công nghiệp Hà Nội (DCN)
- Đại học Y tế Công cộng (YTC)
- Đại học Mỏ - Địa chất (MDA)
- Đại học Công đoàn (LDA)
- Đại học Mở Hà Nội (MHN)
- Đại học Sư Phạm Hà Nội (SPH)
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT)
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHX)
- Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHF)
- Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHI)
- Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHE)
- Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHS)
- Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHY)
- Trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội (VJU)
- Trường Sĩ quan Pháo binh (PBH)
- Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHQ)
- Trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHD)
- Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHL)
- Khoa Các khoa học liên ngành - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHK)
- Đại học Phòng cháy chữa cháy (PCH)
- Học viện Phòng không - Không quân (PKH)
- Học viện Biên phòng (BPH)
- Trường Sĩ quan Chính trị (LCH)
- Đại học Hà Nội (NHF)
- Học viện Dân tộc (HVD)
- Học viện Thiết kế và Thời trang London (LCDF)
- Đại học RMIT (RMU)
- Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (DMT)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (MTC)
- Đại học Công nghiệp Việt - Hung (VHD)
- Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (KCN)
- Đại học Lao động - Xã hội (DLX)
- Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội (ZNH)
- Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội (TDH)
- Đại học Mỹ thuật Việt Nam (MTH)
- Đại học CMC (CMC)
- Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA)
- Đại học Thành Đô (TDD)
- Đại học Dược Hà Nội (DKH)
- Đại học Nguyễn Trãi (NTU)
- Đại học Công nghệ Đông Á (DDA)
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Học viện Hành chính Quốc gia (HCH)
- Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam (NVH)
- Điểm sàn xét tuyển vào các trường Quân đội 2023 - Tất cả các trường
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Đại học Thái Bình (DTB)