Phương án tuyển sinh Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2024 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
Video giới thiệu Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
Giới thiệu
- Tên trường: Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University - Lao Cai Campus
- Mã trường: DTP
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Các khóa đào tạo ngắn hạn
- Địa chỉ: Tổ 13 - Phường Bình Minh - Thành phố Lào Cai - Tỉnh Lào Cai
- SĐT: 02143 859 299
- Email: Vanphong.phdhtn@tnu.edu.vn
- Website: http://laocai.tnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/phanhieudaihocthainguyentailaocai
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương; Đối với người nước ngoài có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương và có chứng chỉ Tiếng Việt;
- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;
- Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:
+ Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Lào Cai;
+ Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
+ Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT;
- Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính của Đại học Thái Nguyên.
- Ngoài ra, còn xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1. Đại học hệ chính quy
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT:
+ Học sinh đã tốt nghiệp THPT có tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp đăng ký xét tuyển) ghi trong học bạ lớp 12 và điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15 điểm trở lên.
+ Riêng đối với các ngành đào tạo giáo viên (Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học): Học sinh đã tốt nghiệp THPT có lực học lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT. Riêng đối với các ngành đào tạo giáo viên (Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học) theo ngưỡng đầu vào của Bộ GDĐT công bố hàng năm.
- Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) trên máy tính của Đại học Thái Nguyên.
- Tuyển thẳng:
+ Thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh.
+ Tốt nghiệp THPT
+ Đáp ứng ngưỡng đầu vào của ngành xét tuyển.
4.2. Cao đẳng hệ chính quy (Giáo dục Mầm non)
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT: Học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đặt từ 6,5 điểm trở lên.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: ngành Giáo dục Mầm non theo ngưỡng đầu vào của Bộ GDĐT công bố hàng năm.
- Tuyển thẳng: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT; Xét tuyển thẳng thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh.
5. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.
5.1. Thời gian nhận hồ sơ
- Thí sinh đăng ký nguyện vọng trực tuyến (cả xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển theo học bạ THPT) trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển sớm: Nộp học bạ THPT (bản sao công chứng) hoặc giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính trước ngày 30/6/2024.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng nộp hồ sơ trước ngày 30/6/2024
5.2. Hình thức nhận hồ sơ: Nhận hồ sơ trực tiếp tại Phân hiệu hoặc nhận qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo – NCKH & HTQT, Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai, Tổ 13, Phường Bình Minh, Thành phố Lào Cai.
6. Học phí
Dự kiến học phí Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai năm học 2024-2025: Đang cập nhật
7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
8. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai: http://laocai.tnu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Tổ 13 - Phường Bình Minh - Thành phố Lào Cai - Tỉnh Lào Cai
- SĐT: 02143 859 299
- Email: Vanphong.phdhtn@tnu.edu.vn
- Website: http://laocai.tnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/phanhieudaihocthainguyentailaocai
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 2024
1. Điểm chuẩn trúng tuyển phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai theo phương thức xét điểm thi THPTQG
2. Điểm chuẩn trúng tuyển phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển (điểm cả năm lớp 12 ghi trong học bạ THPT) | Điểm trúng tuyển |
I HỆ ĐẠI HỌC | ||||
1 | Chăn nuôi | 7620105 | A00, B00, C02, D01 | 15 |
2 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00, B00, C02, D01 | 15 |
3 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, C02, D01 | 15 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00, C03, C04, D01 | 19 |
5 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, C04, D10 | 15 |
6 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, D04, D10 | 24 |
7 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | B03, C00, C04, C20 | 24.5 |
8 | Giáo dục Tiểu học (chương trình đại trà) | 7140202 | A00, C00, C14, C20 | 26.83 |
9 | Giáo dục Tiểu học (chương trình tiếng Anh) | 7140202 | A01, B08, D01, D15 | 26.41 |
II HỆ CAO ĐẲNG | ||||
1 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | B03, C00, C04, C20 | 25.5 |
B. Điểm chuẩn của Trường Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 2023
C. Điểm chuẩn của Trường Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 2019 - 2022:
Tên ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
|
Giáo dục Mầm non |
25 |
19,0 |
19,0 |
|
Giáo dục Tiểu học |
20 |
22,2 |
22,2 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14,50 |
19,5 |
19,5 |
|
Kinh tế |
14,50 |
14,5 |
14,5 |
|
Chăn nuôi |
15 |
14,50 |
14,5 |
14,5 |
Khoa học cây trồng |
15 |
14 |
14,5 |
14,5 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
15 |
14,50 |
14,5 |
14,5 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
15 |
14,50 |
14,5 |
14,5 |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
16,5 |
21 |
17,0 |
17,0 |
Tiếng Trung Quốc (Hệ cao đẳng) |
14,50 |
14,5 |
Học phí
Dự kiến học phí Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai năm học 2024-2025: Đang cập nhật
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Học viện An ninh Nhân dân (ANH)
- Đại học Bách Khoa Hà Nội (BKA)
- Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội (BVH)
- Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội (CCM)
- Học viện Cảnh sát Nhân dân (CSH)
- Trường Sĩ quan Đặc công (DCH)
- Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (DCQ)
- Đại học Đông Đô (DDU)
- Đại học Điện lực (DDL)
- Đại học Đại Nam (DDN)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (DKK)
- Học viện Ngân hàng (NHH)
- Đại học Kiểm sát Hà Nội (DKS)
- Học viện Khoa học Quân sự (NQH)
- Đại học Nội vụ Hà Nội (DNV)
- Học viện Kỹ thuật Quân sự (KQH)
- Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (DQK)
- Đại học Thăng Long (DTL)
- Học viện Quân y (YQH)
- Đại học Hòa Bình (ETU)
- Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội (FBU)
- Đại học FPT (FPT)
- Đại học Phenikaa (PKA)
- Đại học Giao thông Vận tải (GHA)
- Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội (GNT)
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT)
- Học viện Chính trị Công an Nhân dân (HCA)
- Học viện Chính sách và Phát triển (HCP)
- Học viện Hậu cần (HEH)
- Trường Sĩ quan Phòng hoá (HGH)
- Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM)
- Học viện Phụ nữ Việt Nam (HPN)
- Học viện Ngoại giao (HQT)
- Học viện Tòa án (HTA)
- Đại học Y Hà Nội (YHB)
- Đại học Thương mại (TMU)
- Đại học Phương Đông (DPD)
- Đại học Văn hóa Hà Nội (VHH)
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN)
- Đại học Thủy Lợi (TLA)
- Đại học Luật Hà Nội (LPH)
- Học viện Tài chính (HTC)
- Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (HTN)
- Học viện Quản lý Giáo dục (HVQ)
- Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam (HYD)
- Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA)
- Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA)
- Đại học Kiến trúc Hà Nội (KTA)
- Đại học Trần Quốc Tuấn - Trường Sĩ quan lục quân 1 (LAH)
- Đại học Lâm nghiệp (LNH)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (MCA)
- Đại học Ngoại thương (NTH)
- Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (GTA)
- Đại học Công nghiệp Hà Nội (DCN)
- Đại học Y tế Công cộng (YTC)
- Đại học Mỏ - Địa chất (MDA)
- Đại học Công đoàn (LDA)
- Đại học Mở Hà Nội (MHN)
- Đại học Sư Phạm Hà Nội (SPH)
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT)
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHX)
- Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHF)
- Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHI)
- Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHE)
- Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHS)
- Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHY)
- Trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội (VJU)
- Trường Sĩ quan Pháo binh (PBH)
- Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHQ)
- Trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHD)
- Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHL)
- Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHK)
- Đại học Phòng cháy chữa cháy (PCH)
- Học viện Phòng không - Không quân (PKH)
- Học viện Biên phòng (BPH)
- Trường Sĩ quan Chính trị (LCH)
- Đại học Hà Nội (NHF)
- Học viện Dân tộc (HVD)
- Học viện Thiết kế và Thời trang London (LCDF)
- Đại học RMIT (RMU)
- Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (DMT)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (MTC)
- Đại học Công nghiệp Việt - Hung (VHD)
- Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (KCN)
- Đại học Lao động - Xã hội (DLX)
- Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội (ZNH)
- Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội (TDH)
- Đại học Mỹ thuật Việt Nam (MTH)
- Đại học CMC (CMC)
- Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA)
- Đại học Thành Đô (TDD)
- Đại học Dược Hà Nội (DKH)
- Đại học Nguyễn Trãi (NTU)
- Đại học Công nghệ Đông Á (DDA)
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Học viện Hành chính Quốc gia (HCH)
- Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam (NVH)
- Điểm sàn xét tuyển vào các trường Quân đội 2024 - Tất cả các trường
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Đại học Thái Bình (DTB)