Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2024

Trường Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 743 lượt xem

A. Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 2024

1. Điểm chuẩn trúng tuyển phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai theo phương thức xét điểm thi THPTQG

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP) (ảnh 1)

2. Điểm chuẩn trúng tuyển phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai theo phương thức xét tuyển học bạ THPT năm 2024

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển (điểm cả năm lớp 12 ghi trong học bạ THPT) Điểm trúng tuyển
I HỆ ĐẠI HỌC
1 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, C02, D01 15
2 Khoa học cây trồng 7620110 A00, B00, C02, D01 15
3 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, C02, D01 15
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 C00, C03, C04, D01 19
5 Kinh tế 7310101 A00, A01, C04, D10 15
6 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00, D01, D04, D10 24
7 Giáo dục Mầm non 7140201 B03, C00, C04, C20 24.5
8 Giáo dục Tiểu học (chương trình đại trà) 7140202 A00, C00, C14, C20 26.83
9 Giáo dục Tiểu học (chương trình tiếng Anh) 7140202 A01, B08, D01, D15 26.41
II HỆ CAO ĐẲNG
1 Giáo dục Mầm non 51140201 B03, C00, C04, C20 25.5

B. Điểm chuẩn của Trường Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn của Trường Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 2019 - 2022:

Tên ngành

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non

25

19,0

19,0

Giáo dục Tiểu học

20

22,2

22,2

Ngôn ngữ Trung Quốc

14,50

19,5

19,5

Kinh tế

14,50

14,5

14,5

Chăn nuôi

15

14,50

14,5

14,5

Khoa học cây trồng

15

14

14,5

14,5

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

15

14,50

14,5

14,5

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

15

14,50

14,5

14,5

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

16,5

21

17,0

17,0

Tiếng Trung Quốc (Hệ cao đẳng)

14,50

14,5