Phương án tuyển sinh của Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB) năm 2024
Phương án tuyển sinh của Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB) năm 2024
1. Khu vực tuyển sinh: Toàn quốc
2. Phương thức tuyển sinh:
+ Phương thức 1: Xét kết quả học THPT kết hợp thi năng khiếu
+ Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu
+ Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
3.1. Phương thức 1: Xét kết quả học THPT kết hợp thi năng khiếu
3.2. Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu
Điểm xét tốt nghiệp THPT theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD
3.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
3.3.1. Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á thời gian không qua 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
3.3.2. Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tốt nghiệp trung cấp) năm 2024
Ghi chú: Các thí sinh đảm bảo điều kiện mục 3.3.1, song tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước phải tham dự thi các nội dung năng khiếu tại trường.
+Xét tuyển thẳng (Theo Đề án tuyển sinh của Trường)
Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ bao gồm:
Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á thời gian không qua 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
4. Đối tượng được ưu tiên xét tuyển và đối tượng phải thi năng khiếu
4.1. Đối tượng được ưu tiên xét tuyển (miễn thi năng khiếu và được 10 điểm)
4.1.1. Thí sinh đạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức 1 lần trong năm và thí sinh được tổng cục TDTT có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia thời gian không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển được miễn thi năng khiếu.
4.1.2. Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tốt nghiệp trung cấp) năm 2024.
Ghi chú:
Các thí sinh đảm bảo điều kiện mục 4.1.1, song tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước phải tham dự thi các nội dung năng khiếu tại trường.
- Đối với các Vận động viên diện ưu tiên và tuyển thẳng, thời gian được tính để hưởng ưu tiên không quá 4 năm tính đến ngày xét tuyển vào Trường.
4.2. Đối tượng phải thi năng khiếu
4.2.1. Thí sinh là Vận động viên cấp 1, kiện tướng, Vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia, quốc tế;
4.2.2. Các thí sinh không thuộc diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
4.2.3. Thí sinh là Vận động viên (thuộc mục 4.2.1; 4.2.2) có kết quả thi năng khiếu đạt loại xuất sắc (từ 9.0 trở lên theo thang điểm 10) nếu đăng ký vào ngành Giáo dục thể chất không phải áp dụng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
5. Thời gian, địa điểm làm thủ tục đón tiếp thí sinh và thi tuyển năng khiếu:
5.1. Thời gian đón tiếp thí sinh làm thủ tục dự thi: Ngày 17/5/2024
5.2. Thời gian thi tuyển năng khiếu: Ngày 18/5/2024
5.3. Thời gian thi dự kiến các đợt bổ sung
Đợt 2: Ngày 06/7/2024 (nếu còn chi tiêu)
Đợt 3: Ngày 06/9/2024 (nếu còn chỉ tiêu)
5.4. Địa điểm thi: Trường Đại học TDTT Bắc Ninh, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Trang Hạ, Thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
6. Thời gian và phương thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
6.1. Thời gian: Từ ngày 15/02/2024 đến hết ngày 10/5/2024.
6.2. Phương thức nộp hồ sơ và lệ phí
+ Hồ sơ: Thí sinh đăng ký qua:
Facebook: https://www.facebook.com/TruongDaihocTDTTBacNinh sẽ được cán bộ gọi điện tư vấn, không phải đến trường nộp phiếu và hỗ trợ đến ngày nhập học.
+ Lệ phí: Nộp trực tiếp hoặc chuyển khoản
- Số tài khoản: 1100061391
- Tên ngân hàng: Ngân hàng Sài Gòn - Hà Nội chi nhánh Kinh Bắc - Bắc Ninh
- Tên người nhận: Trường Đại học TDTT Bắc Ninh
- Nội dung ghi rõ: Họ tên-số căn cước công dân-LPTS24
- Lệ phí thi và xét tuyển: 330.000₫
6.3. Hồ sơ xét tuyển
1. Phiếu đăng ký dự thi đại học hệ chính quy năm 2024 (Mẫu của Trường Đại học TDTT Bắc Ninh);
2. Bằng tốt nghiệp THPT (Bản sao công chứng).
3. Học bạ THPT (Bản sao công chứng);
4. 2 ảnh cỡ 4x6 (chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ)
5. 02 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận;
6. Giấy tờ ưu tiên (Bản sao công chứng - nếu có).
Ngoài ra, nếu thí sinh là Vận động viên thuộc diện ưu tiên xét tuyển thì nộp thêm.
Quyết định công nhận đẳng cấp Vận động viên hoặc giấy chứng nhận huy chương vàng, bạc, đồng (Bản sao công chứng).
Nếu thí sinh là Vận động viên thuộc diện tuyển thẳng thì nộp thêm:
1. Quyết định cử Vận động viên đi thi đấu tại các giải Quốc tế chính thức (Bản sao công chứng);
2. Giấy xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ thi đấu hoặc giấy chứng nhận huy chương (Bản sao công chứng);
Ghi chú đối với các đối tượng là Vận động viên:
Thí sinh là Vận động viên đang tập luyện và thi đấu, Nhà trường tổ chức đào tạo theo hình thức trực tuyến một số học phần để đảm bảo kế hoạch tập luyện và thi đấu cho Vân động viên.
7. Học phí
Học phí Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật
8. Ký hiệu mã ngành, tổ hợp, chỉ tiêu xét tuyển
9. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh: http://upes1.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Trang Hạ, Thành phố Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
- SĐT: 0222 3831609 Fax: 0222 3832550
- Email:dhtdttbn@upes1.edu.vn
- Website: http://upes1.edu.vn/
Xem thêm các chương trình khác:
- Học viện An ninh Nhân dân (ANH)
- Đại học Bách Khoa Hà Nội (BKA)
- Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội (BVH)
- Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội (CCM)
- Học viện Cảnh sát Nhân dân (CSH)
- Trường Sĩ quan Đặc công (DCH)
- Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (DCQ)
- Đại học Đông Đô (DDU)
- Đại học Điện lực (DDL)
- Đại học Đại Nam (DDN)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (DKK)
- Học viện Ngân hàng (NHH)
- Đại học Kiểm sát Hà Nội (DKS)
- Học viện Khoa học Quân sự (NQH)
- Đại học Nội vụ Hà Nội (DNV)
- Học viện Kỹ thuật Quân sự (KQH)
- Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (DQK)
- Đại học Thăng Long (DTL)
- Học viện Quân y (YQH)
- Đại học Hòa Bình (ETU)
- Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội (FBU)
- Đại học FPT (FPT)
- Đại học Phenikaa (PKA)
- Đại học Giao thông Vận tải (GHA)
- Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội (GNT)
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT)
- Học viện Chính trị Công an Nhân dân (HCA)
- Học viện Chính sách và Phát triển (HCP)
- Học viện Hậu cần (HEH)
- Trường Sĩ quan Phòng hoá (HGH)
- Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM)
- Học viện Phụ nữ Việt Nam (HPN)
- Học viện Ngoại giao (HQT)
- Học viện Tòa án (HTA)
- Đại học Y Hà Nội (YHB)
- Đại học Thương mại (TMU)
- Đại học Phương Đông (DPD)
- Đại học Văn hóa Hà Nội (VHH)
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN)
- Đại học Thủy Lợi (TLA)
- Đại học Luật Hà Nội (LPH)
- Học viện Tài chính (HTC)
- Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (HTN)
- Học viện Quản lý Giáo dục (HVQ)
- Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam (HYD)
- Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA)
- Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA)
- Đại học Kiến trúc Hà Nội (KTA)
- Đại học Trần Quốc Tuấn - Trường Sĩ quan lục quân 1 (LAH)
- Đại học Lâm nghiệp (LNH)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (MCA)
- Đại học Ngoại thương (NTH)
- Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (GTA)
- Đại học Công nghiệp Hà Nội (DCN)
- Đại học Y tế Công cộng (YTC)
- Đại học Mỏ - Địa chất (MDA)
- Đại học Công đoàn (LDA)
- Đại học Mở Hà Nội (MHN)
- Đại học Sư Phạm Hà Nội (SPH)
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT)
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHX)
- Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHF)
- Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHI)
- Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHE)
- Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHS)
- Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHY)
- Trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội (VJU)
- Trường Sĩ quan Pháo binh (PBH)
- Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHQ)
- Trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHD)
- Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHL)
- Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHK)
- Đại học Phòng cháy chữa cháy (PCH)
- Học viện Phòng không - Không quân (PKH)
- Học viện Biên phòng (BPH)
- Trường Sĩ quan Chính trị (LCH)
- Đại học Hà Nội (NHF)
- Học viện Dân tộc (HVD)
- Học viện Thiết kế và Thời trang London (LCDF)
- Đại học RMIT (RMU)
- Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (DMT)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (MTC)
- Đại học Công nghiệp Việt - Hung (VHD)
- Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (KCN)
- Đại học Lao động - Xã hội (DLX)
- Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội (ZNH)
- Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội (TDH)
- Đại học Mỹ thuật Việt Nam (MTH)
- Đại học CMC (CMC)
- Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA)
- Đại học Thành Đô (TDD)
- Đại học Dược Hà Nội (DKH)
- Đại học Nguyễn Trãi (NTU)
- Đại học Công nghệ Đông Á (DDA)
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Học viện Hành chính Quốc gia (HCH)
- Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam (NVH)
- Điểm sàn xét tuyển vào các trường Quân đội 2024 - Tất cả các trường
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)