Ngành đào tạo Đại học Lương Thế Vinh năm 2023

Ngành đào tạo Đại học Lương Thế Vinh năm 2023, mời các bạn đón xem:

1 370 26/10/2023


Stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Mã phương thức

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Điểm xét tuyển dự kiến

1

Quản trị kinh doanh

7340101

100/200

240

A00; A01; C01.

15/15

2

Kế toán

7340301

100/200

240

A00; A01; C01.

15/15

3

Tài chính - Ngân hàng

7340201

100/200

208

A00; A01; C01.

15/15

4

Kỹ sư Công nghệ thông tin

7480201

100/200

294

A00; A01; C01.

15/15

5

Bác sĩ Thú y

7640101

100/200

240

B00; B03; A02.

15/15

6

Kỹ thuật xây dựng

7580201

100/200

240

A00; A01; C01.

15/15

7

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205

100/200

179

A00; A01; C01.

15/15

8

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

100/200

294

A00; A01; C01

15/15

9

Ngôn ngữ Anh

7220201

100/200

240

D01; D07; D14; C00

15/15

Các tổ hợp xét tuyển:

* Khối truyền thống

- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học.

- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học.

- Khối C00: Văn, Lịch sử, Địa Lý

- Khối D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

* Khối bổ sung

- Khối A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

- Khối A02: Toán, Vật lý, Sinh học.

- Khối C01: Toán, Vật lý, Ngữ Văn.

- Khối D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

- Khối B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn.

- Khối D14; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

- Điểm chênh lệch xét tuyển giữa các tổ hợp: 0 điểm.

- Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Môn chính.

1 370 26/10/2023


Xem thêm các chương trình khác: