Ngành/Chương trình đào tạo trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2024

Ngành/Chương trình đào tạo trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên năm 2024, mời các bạn đón xem:

1 225 lượt xem


TT

Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp

Mã ngành

Chỉ tiêu

(dự kiến)

1

Giáo dục Mầm non

7140201

200

Ngữ Văn, Toán, Năng khiếu

M00

Ngữ Văn, Lịch sử, Năng khiếu

M05

Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu

M07

Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu

M10

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

200

Toán, Văn, Tiếng Anh

D01

3

Giáo dục Chính trị

7140205

40

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân

C20

Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân

C19

Ngữ văn, Toán, GD Công dân

C14

4

Giáo dục Thể chất

7140206

40

Toán, Sinh học, Năng khiếu

T00

Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu

T03

Ngữ văn, GD Công dân, Năng khiếu

T05

Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

T06

5

Sư phạm Toán học

7140209

100

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Văn, Tiếng Anh

D01

6

Sư phạm Tin học

7140210

70

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Văn, Tiếng Anh

D01

7

Sư phạm Vật lý

7140211

40

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

8

Sư phạm Hoá học

7140212

50

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

9

Sư phạm Sinh học

7140213

40

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

B08

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Sinh học, Địa lý

B02

10

Sư phạm Ngữ văn

7140217

100

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

11

Sư phạm Lịch sử

7140218

50

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, GD Công dân

C19

12

Sư phạm Địa lý

7140219

50

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Toán, Địa lý

C04

Toán, Địa lý, Tiếng Anh

D10

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D01

13

SP Tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 2)

7140231

80

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

D09

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D15

14

Sư phạm Khoa học tự nhiên

7140247

50

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

B08

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

15

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

7140249

50

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

D15

Tổng chỉ tiêu

1160

* Trường sẽ tổ chức xét tuyển lần lượt từ Phương thức 1 đến Phương thức 4 (và từ phương thức 1 đến phương thức 6 đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất). Chỉ tiêu còn thừa của các phương thức xét tuyển trước (nếu còn) sẽ được bổ sung vào chỉ tiêu xét tuyển ở phương thức sau.

* Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành đào tạo giáo viên sẽ được hỗ trợ tiền đóng học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.2. Chỉ tiêu dự kiến nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên

TT

Ngành học/ Tổ hợp môn xét tuyển

Mã Tổ hợp

Mã ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

1

Giáo dục học

7140101

50

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân

C20

Ngữ văn, Toán, GD Công dân

C14

Ngữ văn, GD Công dân, Tiếng Anh

D66

2

Tâm lý học giáo dục

7310403

50

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

Ngữ văn, Địa lý, GD Công dân

C20

Ngữ văn, Toán, GD công dân

C14

Toán, Hóa học, Sinh học

B00

Tổng chỉ tiêu

100

Chú ý: Thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành không phải đào tạo giáo viên sẽ không được hỗ trợ tiền học phí và tiền sinh hoạt phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, phải đóng học phí theo mức quy định của Trường.

1 225 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: