Học phí Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2022
Học phí Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Học phí Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2022
Học phí dự kiến cho năm học 2022-2023: Thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo; cụ thể như sau:
- Y khoa: 2.450.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Răng - Hàm - Mặt: 2.450.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Y học dự phòng: 2.200.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Y học cổ truyền: 2.200.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Dược học: 2.450.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Điều dưỡng: 1.850.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Kỹ thuật xét nghiệm y học: đồng/tháng/sinh viên.
B. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2022
Tổng chỉ tiêu đào tạo năm 2019 là 1190 trong đó có 50 chỉ tiêu Y khoa ngành hiếm, chỉ tiêu còn lại như sau:
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Y khoa (B) |
7720101B |
B00 |
350 |
Y khoa (A) |
7720101A |
A00 |
150 |
Y học dự phòng |
7720110 |
B00 |
60 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
B00 |
70 |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
B00 |
80 |
Dược học (B) |
7720201B |
B00 |
60 |
Dược học (A) |
7720201A |
A00 |
60 |
Dược học (D) |
7720201D |
D07 |
30 |
Điều dưỡng |
7720301 |
B00 |
200 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
B00 |
80 |
C. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Y Dược Hải Phòng:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 72A Nguyễn Bỉnh Khiêm, Ngô Quyền, Hải Phòng
- SĐT: 02253.731.907
- Email: contact@hpmu.edu.vn
- Website: http://hpmu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhydhaiphong
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Y Dược Hải Phòng năm 2020 - 2022
Điểm chuẩn của Trường Đại học Y Dược Hải Phòng như sau:
Tên ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Y khoa |
A00: 26 B00: 27 |
A00: 25,80 B00: 26,90 |
A00: 25,60 B00: 26,20 |
Y học dự phòng |
21,4 |
22,35 |
19,10 |
Y học cổ truyền |
23,9 |
24,35 |
21,0 |
Răng hàm mặt |
26,8 |
26,70 |
26,0 |
Dược học (A) |
25,65 |
25,25 |
25,10 |
Dược học (B) |
26 |
25,95 |
25,30 |
Dược học (D) |
23,85 |
26,05 |
24,30 |
Điều dưỡng |
22,85 |
23,25 |
19,05 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
24,6 |
25,05 |
23,45 |
E. Cơ sở vật chất trường Đại học Y Dược Hải Phòng
- Khuôn viên trường có tổng diện tích 52115.9 m² bao gồm 2 hội trường lớn; 69 phòng học lớn, nhỏ; 28 phòng làm việc của cán bộ, nhân viên; 3 trung tâm học liệu và 64 phòng nghiên cứu, phòng thí nghiệm. Ngoài ra, trường còn có khu ký túc xá dành cho sinh viên lên đến 396 phòng, đáp ứng nhu cầu của 2600 sinh viên.
- Các phòng thực hành, thí nghiệm tiêu biểu của trường là:
Thực hành Y vật lý
Thực hành Hóa học
Thực hành sinh học di truyền
Thực hành giải phẫu
Thực hành sinh lý
Thực hành vi sinh
Thực hành ký sinh trùng
Thực hành ngoại
Thực tập dược liệu
Thực tập bào chế dược
Thực hành hóa dược kiểm nghiệm
Thực hành răng – hàm – mặt
Thực hành điều dưỡng
Labo trung tâm công nghệ cao
E. Một số hình ảnh về trường Đại học Y Dược Hải Phòng
Xem thêm các chương trình khác:
- Học viện An ninh Nhân dân (ANH)
- Đại học Bách Khoa Hà Nội (BKA)
- Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội (BVH)
- Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội (CCM)
- Học viện Cảnh sát Nhân dân (CSH)
- Trường Sĩ quan Đặc công (DCH)
- Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (DCQ)
- Đại học Đông Đô (DDU)
- Đại học Điện lực (DDL)
- Đại học Đại Nam (DDN)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (DKK)
- Học viện Ngân hàng (NHH)
- Đại học Kiểm sát Hà Nội (DKS)
- Học viện Khoa học Quân sự (NQH)
- Đại học Nội vụ Hà Nội (DNV)
- Học viện Kỹ thuật Quân sự (KQH)
- Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (DQK)
- Đại học Thăng Long (DTL)
- Học viện Quân y (YQH)
- Đại học Hòa Bình (ETU)
- Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội (FBU)
- Đại học FPT (FPT)
- Đại học Phenikaa (PKA)
- Đại học Giao thông Vận tải (GHA)
- Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội (GNT)
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT)
- Học viện Chính trị Công an Nhân dân (HCA)
- Học viện Chính sách và Phát triển (HCP)
- Học viện Hậu cần (HEH)
- Trường Sĩ quan Phòng hoá (HGH)
- Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM)
- Học viện Phụ nữ Việt Nam (HPN)
- Học viện Ngoại giao (HQT)
- Học viện Tòa án (HTA)
- Đại học Y Hà Nội (YHB)
- Đại học Thương mại (TMU)
- Đại học Phương Đông (DPD)
- Đại học Văn hóa Hà Nội (VHH)
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN)
- Đại học Thủy Lợi (TLA)
- Đại học Luật Hà Nội (LPH)
- Học viện Tài chính (HTC)
- Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (HTN)
- Học viện Quản lý Giáo dục (HVQ)
- Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam (HYD)
- Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA)
- Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA)
- Đại học Kiến trúc Hà Nội (KTA)
- Đại học Trần Quốc Tuấn - Trường Sĩ quan lục quân 1 (LAH)
- Đại học Lâm nghiệp (LNH)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (MCA)
- Đại học Ngoại thương (NTH)
- Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (GTA)
- Đại học Công nghiệp Hà Nội (DCN)
- Đại học Y tế Công cộng (YTC)
- Đại học Mỏ - Địa chất (MDA)
- Đại học Công đoàn (LDA)
- Đại học Mở Hà Nội (MHN)
- Đại học Sư Phạm Hà Nội (SPH)
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT)
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHX)
- Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHF)
- Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHI)
- Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHE)
- Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHS)
- Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHY)
- Trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội (VJU)
- Trường Sĩ quan Pháo binh (PBH)
- Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHQ)
- Trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHD)
- Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHL)
- Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHK)
- Đại học Phòng cháy chữa cháy (PCH)
- Học viện Phòng không - Không quân (PKH)
- Học viện Biên phòng (BPH)
- Trường Sĩ quan Chính trị (LCH)
- Đại học Hà Nội (NHF)
- Học viện Dân tộc (HVD)
- Học viện Thiết kế và Thời trang London (LCDF)
- Đại học RMIT (RMU)
- Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (DMT)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (MTC)
- Đại học Công nghiệp Việt - Hung (VHD)
- Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (KCN)
- Đại học Lao động - Xã hội (DLX)
- Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội (ZNH)
- Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội (TDH)
- Đại học Mỹ thuật Việt Nam (MTH)
- Đại học CMC (CMC)
- Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA)
- Đại học Thành Đô (TDD)
- Đại học Dược Hà Nội (DKH)
- Đại học Nguyễn Trãi (NTU)
- Đại học Công nghệ Đông Á (DDA)
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Học viện Hành chính Quốc gia (HCH)
- Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam (NVH)
- Điểm sàn xét tuyển vào các trường Quân đội 2024 - Tất cả các trường
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)