Học phí Đại học Lương Thế Vinh năm 2020

Học phí Đại học Lương Thế Vinh năm 2020, mời các bạn đón xem:

1 256 26/10/2023


A. Học phí Đại học Lương Thế Vinh năm 2020

Năm 2020, học phí của trường Đại học Lương Thế Vinh tính theo tín chỉ và được quy định theo khối ngành, cụ thể như sau:

- Đối với khối ngành Kinh tế: 260.000 VNĐ/ tín chỉ

- Đối với nhóm ngành Kỹ thuật: 300.000 VNĐ/ tín chỉ.

B. Thông tin tuyển sinh Đại học Lương Thế Vinh năm 2020

Trường Đại học Lương Thế Vinh năm 2020 tuyển sinh theo 2 phương thức, trong đó trường dành 50% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

Toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

a)     Xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT (50% chỉ tiêu).

b)     Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT (50% chỉ tiêu)

4. Chỉ tiêu truyển sinh

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành

Tên ngành

1

Đại học

7340301

Kế toán

2

Đại học

7340101

Quản trị kinh doanh

3

Đại học

7340201

Tài chính ngân hàng

4

Đại học

7580201

Kỹ thuật xây dựng

5

Đại học

7480201

Công nghệ thông tin

6

Đại học

7460101

Thú Y

7

Đại học

7220201

Ngôn ngữ Anh

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

a) Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệpTHPT

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Có tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn thi xét tuyển đạt từ 15,00 điểm trở lên, không có môn thi nào dưới 2,00 điểm.

b) Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

- Có điểm trung bình chung của 3 môn học năm học lớp 12 trong tổ hợp môn học dùng để xét tuyển từ 5,0 trở lên;

6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường

- Mã số Trường : DTV

- Mã số ngành

Stt

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

1

Kế toán

7340301

200

A00; A01; A02; C01.

2

Quản trị kinh doanh

7340101

200

A00; A01; A02; C01.

3

Tài chính – Ngân hàng

7340201

200

A00; A01; A02; C01.

4

Kỹ thuật xây dựng

7580201

250

A00; A01; A02; C01.

5

Công nghệ thông tin

7480201

150

A00; A01; A02; C01.

6

Thú y

7640101

250

B00; B03; A02;

7

Ngôn ngữ Anh

7220201

130

D01; D07; D14

 - Tổ hợp xét tuyển.

* Khối truyền thống

- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học.

- Khối A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

- Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học.

- Khối D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

* Khối bổ sung

- Khối A02: Toán, Vật lý, Sinh học.

- Khối C01: Toán, Vật lý, Ngữ Văn.

- Khối D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

- Khối B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn.

- Khối D14; Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

-   Điểm chênh lệch xét tuyển giữa các tổ hợp: 0 điểm.

-   Điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Không có.

7. Tổ chức tuyển sinh

-   Thời gian nhận ĐKXT sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020

- Hình thức nhận ĐKXT: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện; đăng ký online trên trang Website của trường.

8. Chính sách ưu tiên

Thí sinh được cộng điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển

 Theo quy định chung của Thông tư liên bộ Bộ Tài chính – Bộ GD&ĐT.

10. Học phí dự kiến với sinh viên

- Hệ đào tạo chính quy: Khối ngành Kinh tế: 260.000 đồng/1 tín chỉ; Khối ngành Kỹ thuật: 300.000 đồng/1 tín chỉ.

1 256 26/10/2023


Xem thêm các chương trình khác: