Bất phương trình logarit và cách giải các dạng bài tập (2024)
Với cách giải các dạng toán về Bất phương trình logarit và cách giải các dạng bài tập môn Toán lớp 12 Giải tích gồm phương pháp giải chi tiết, bài tập minh họa có lời giải và bài tập tự luyện sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập các dạng toán về Bất phương trình logarit và cách giải các dạng bài tập lớp 12. Mời các bạn đón xem:
Bất phương trình logarit và cách giải các dạng bài tập - Toán lớp 12
I. LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa
Bất phương trình lôgarit là bất phương trình có chứa ẩn số trong biểu thức dưới dấu lôgarit.
2. Phương trình và bất phương trình lôgarit cơ bản: cho
Bất phương trình lôgarit cơ bản có dạng:
3. Phương pháp giải phương trình và bất phương trình lôgarit
+ Đưa về cùng cơ số
Nếu thì
Nếu thì
+ Đặt ẩn phụ
+ Mũ hóa
+ Phương pháp hàm số và đánh giá
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Dạng 1. Bất phương trình logarit cơ bản
A. Phương pháp giải
Ta có BPT
B. Ví dụ minh họa
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Vậy tập nghiệm của BPT
Chọn B.
Câu 2: Bất phương trình có tập nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Vậy tập nghiệm
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có:
Vậy tập nghiệm của BPT là:
Câu 4: Điều kiện xác định của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện:
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính
Nhấn CALC và cho (thuộc đáp án A và B) máy tính hiển thị 0,4054651081. Vậy loại đáp án C và D.
Nhấn CALC và cho (thuộc đáp án B) máy tính không tính được. Vậy loại B,
Chọn A.
Câu 5: Bất phương trình có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Vậy tập nghiệm của BPT
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính
Nhấn CALC và cho (thuộc đáp án A và D) máy tính hiển thị – 9,9277….
Vậy loại đáp án A và B.
Nhấn CALC và cho (thuộc đáp án C) máy tính hiển thị – 1,709511291.
Chọn C.
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
[Phương pháp tự luận]
Vậy tập nghiệm của BPT là
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính
Nhấn CALC và cho (thuộc đáp án C và D) máy tính hiển thị 2,095903274. Vậy loại đáp án C và D.
Nhấn CALC và cho (thuộc đáp án B) máy tính không tính được. Vậy loại B
Dạng 2. Phương pháp đưa về cùng cơ số
A. Phương pháp giải
Xét bất phương trình
Nếu thì (cùng chiều khi a > 1)
Nếu thì (ngược chiều khi )
Nếu a chứa ẩn thì (hoặc chia 2 trường hợp của cơ số)
B. Ví dụ minh họa
Câu 1: Điều kiện xác định của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
BPT xác định khi:
Câu 2: Điều kiện xác định của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
BPT xác định khi:
Câu 3: Điều kiện xác định của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện:
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính:
Nhấn CALC và cho máy tính không tính được. Vậy loại đáp án C và D.
Nhấn CALC và cho (thuộc đáp án B) máy tính hiển thị 1,065464369.
Câu 4: Điều kiện xác định của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện:
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính:
Nhấn CALC và cho máy tính không tính được. Vậy loại đáp án C và D.
Nhấn CALC và cho (thuộc đáp án B) máy tính không tính được.
Vậy loại B,
Chọn A.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính:
Nhấn CALC và cho (thuộc đáp án A và D) máy tính không tính được. Vậy loại đáp án A và D.
Nhấn CALC và cho (thuộc đáp án C) máy tính hiển thị – 0,6309297536.
Vậy loại C,
Chọn B.
Câu 6: Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính:
Nhấn CALC và cho (nhỏ nhất) máy tính hiển thị 0. Vậy loại đáp án B.
Nhấn CALC và cho máy tính hiển thị -0.6094234797.
Chọn D.
Dạng 3. Phương pháp đặt ẩn phụ
A. Phương pháp giải
Tương tự với phương pháp giải phương trình logarit bằng phương pháp đặt ẩn phụ nhưng lưu ý tới chiều biến thiên của hàm số.
B. Ví dụ minh họa
Câu 1 : Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện: x >0
Vậy giá trị nguyên lớn nhất của x thỏa mãn ĐK trên là: x = 7.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Lần lượt thay thấy đúng.
Câu 2: Bất phương trình có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện:
Vậy tập nghiệm của BPT là .
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính:
Nhấn CALC và cho (thuộc đáp án B và D) máy tính hiển thị 9.170746391. Vậy loại đáp án B và D.
Nhấn CALC và cho (thuộc đáp án C) máy tính hiển thị 0,3773110048.
Câu 3: Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình là:
A. x = 3
B. x =1
C. x =2
D. x =4
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện:
Vậy nghiệm nguyên nhỏ nhất của BPT là x = 4.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Loại B, A vì
Loại C vì
Chọn D.
Câu 4: Nếu đặt thì bất phương trình trở thành bất phương trình nào?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Điều kiện:
Sau khi đưa về cùng cơ số 4, rồi tiếp tục biến đổi về cùng cơ số 3 ta được bất phương trình
Chọn A.
Dạng 4. Phương pháp mũ hóa
A. Phương pháp giải
Tương tự với giải phương trình logarit bằng phương pháp mũ hóa.
B. Ví dụ minh họa
Câu 1: Bất phương trình có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Điều kiện
Kết hợp với điều kiện
Vậy tập nghiệm của BPT là:
Chọn A.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Thay (thuộc B, C, D) vào biểu thức được không xác định, vậy loại B, C, D.
Chọn A.
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Biểu thức xác định khi và chỉ khi:
[Phương pháp trắc nghiệm]
Thay (thuộc B, C, D) vào biểu thức được không xác định, vậy loại B, C, D.
Chọn A.
Câu 3: Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
[Phương pháp tự luận]
Vậy nghiệm nguyên lớn nhất của BPT là: x = 1.
[Phương pháp trắc nghiệm]
Nhập vào màn hình máy tính:
Nhấn CALC và cho (lớn nhất) máy tính hiển thị –1.738140493. Vậy loại đáp án A.
Nhấn CALC và cho máy tính hiển thị – 0.7381404929. Vậy loại B.
Nhấn CALC và cho máy tính hiển thị 0.2618595071.
Chọn C.
Dạng 5. Phương pháp hàm số, đánh giá
A. Phương pháp giải
Cho hàm số xác định và liên tục trên D:
Nếu hàm số luôn đồng biến trên D và thì
Nếu hàm số luôn nghịch biến trên D và thì
B. Ví dụ minh họa
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
So với điều kiện xác định ta nhận nghiệm x= 4
So bốn đáp án, chỉ có đáp án C thỏa mãn.
Chọn C.
Câu 2: Cho bất phương trình . Phát biểu nào sau đây là Sai:
A. Bất phương trình đã cho có tập nghiệm là
B. Bất phương trình đã cho có tập nghiệm là
C. Tập xác định của phương trình đã cho là
D. Bất phương trình đã cho không có nghiệm nguyên.
Hướng dẫn giải
Bất phương trình :
Chọn B.
Câu 3: Bất phương trình có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Xét:
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
A. Vô số.
B. 0
C. 2
D. 1
Câu 8: Điều kiện xác định của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình có nghiệm ?
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình vô nghiệm?
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Bất phương trình có tập nghiệm là:
A.
B.
C.
D. .
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Bất phương trình có tập nghiệm S là
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Xác định tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D. R.
Câu 16: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Câu 19: Nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C. hoặc .
D.
Câu 20: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 21: Tìm m để bất phương trình thoã mãn với mọi
A.
B.
C.
D.
Câu 22: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 25: Cho a là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn . Tìm phần nguyên của .
A. 14.
B. 22.
C. 16.
D. 19.
ĐÁP ÁN
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có đáp án và lời giải chi tiết khác:
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Hóa học 12 (sách mới) | Giải bài tập Hóa 12
- Lý thuyết Hóa học 12
- Giải sbt Hóa học 12
- Các dạng bài tập Hoá học lớp 12
- Giáo án Hóa học lớp 12 mới nhất
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 12
- Soạn văn 12 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ văn 12 (sách mới)
- Soạn văn 12 (ngắn nhất)
- Tác giả tác phẩm Ngữ văn lớp 12
- Văn mẫu lớp 12
- Giải sgk Sinh học 12 (sách mới) | Giải bài tập Sinh học 12
- Lý thuyết Sinh học 12 | Kiến thức trọng tâm Sinh 12
- Giải sgk Địa Lí 12 (sách mới) | Giải bài tập Địa lí 12
- Lý thuyết Địa Lí 12
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 12
- Giải sgk Vật Lí 12 (sách mới) | Giải bài tập Vật lí 12
- Giải sbt Vật Lí 12
- Lý thuyết Vật Lí 12
- Các dạng bài tập Vật lí lớp 12
- Giáo án Vật lí lớp 12 mới nhất
- Giải sgk Lịch sử 12 (sách mới) | Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải Tập bản đồ Lịch sử 12
- Lý thuyết Lịch sử 12
- Giải sgk Giáo dục công dân 12
- Lý thuyết Giáo dục công dân 12
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng - an ninh 12 (sách mới) | Giải bài tập GDQP 12
- Lý thuyết Giáo dục quốc phòng 12 | Kiến thức trọng tâm GDQP 12
- Lý thuyết Tin học 12
- Lý thuyết Công nghệ 12