Công thức logarit (2024) đầy đủ, chi tiết nhất

Với Công thức logarit đầy đủ, chi tiết nhất Toán lớp 12 Giải tích chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng nhớ toàn bộ Công thức logarit đầy đủ, chi tiết nhất biết cách làm bài tập Toán 12. Mời các bạn đón xem:

1 2,116 19/09/2024
Tải về


Công thức logarit đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12

1. Lý thuyết Logarit

1. Logarit là gì?

Cho 2 số dương a, b với a1. Số x thỏa mãn đẳng thức ax=b được gọi là lôgarit cơ số a của b và kí hiệu là logab

2. Tính chất của Logarit

Với a,b>0; a1 ta có

loga1=0logaa=1alogab=blogaaα=α.logaa=α

Bảng tính chất của Logarit

Công thức logarit (2024) đầy đủ, chi tiết nhất (ảnh 1)

II. Các quy tắc tính Logarit

1. Lôgarit của một tích

- Định lí 1: Với các số dương a, x, y và a1 ta có:

logax.y=logax+logay

- Chú ý: Định lí 1 có thể mở rộng cho tích của n số dương:

logax1.x2...xn=logax1+logax2+...+logaxna,xi,i=1,n¯>0; a1

2. Lôgarit của một thương

- Định lí 2: Với các số dương a, x, y và a1 ta có:

logaxy=logaxlogay

3. Lôgarit của một lũy thừa

- Định lí 3: Lôgarit của một lũy thừa bằng tích của số mũ với lôgarit của cơ số.

logabα=α.logaba,b>0; a1, α

- Đặc biệt:

logabn=1nlogab

III. Bảng công thức Logarit đầy đủ

1. Công thức Logarit cơ bản

Công thức logarit (2024) đầy đủ, chi tiết nhất (ảnh 1)

2. Công thức lũy thừa Logarit

Công thức logarit (2024) đầy đủ, chi tiết nhất (ảnh 1)

3. Công thức đạo hàm Logarit

Công thức logarit (2024) đầy đủ, chi tiết nhất (ảnh 1)

4. Công thức đổi cơ số, lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên

- Cho 3 số dương a, b, c với a1, c1, ta có:

logab=logcblogca

- Đặc biệt:

logab=1logba      b1logaαb=1αlogab    α0

- Lôgarit thập phân: Là lôgarit cơ số 10. Kí hiệu: log10x=logx

- Lôgarit tự nhiên: Là lôgarit cơ số e. Kí hiệu: logex=lnx

- Chú ý: Tìm số các chữ số của một lũy thừa:

Bài toán: Số aα có bao nhiêu chữ số?

Số các chữ số của aα chính là logaα+1 (phần nguyên aα cộng 1)

- VD: Số 320log320+1=10 chữ số.

IV. Các dạng bài tập về phương trình Logarit và cách giải

Dạng 1. Đưa về cùng cơ số

Xét phương trình cùng cơ số: logaf(x) = logag(x), 0 < a ≠ 1

Bước 1: Nêu điều kiện Các dạng bài tập phương trình lôgarit và cách giải

Bước 2 Giải phương trình: logaf(x) = logag(x) ⇔ f(x) = g(x)

Bước 3: So sánh với điều kiện và kết luận.

Ví dụ: Tập nghiệm của phương trình log2(x2 - 1) = log2(2x) là

A. {1 + √2} . B. . {2; 41}.

C. {1 + √2; 1 - √2}. D. Các dạng bài tập phương trình lôgarit và cách giải

Hướng dẫn giải.

Chọn A.

Điều kiện: Các dạng bài tập phương trình lôgarit và cách giải Khi đó PT x2 - 1 = 2x ⇔ Các dạng bài tập phương trình lôgarit và cách giải

Đối chiếu điều kiện ta được tập nghiệm của phương trình là

Dạng 2. Tìm tập nghiệm của phương trình Logarit bằng cách đặt ẩn phụ

Xét phương trình: f[logag(x)] = 0 (0 < a ≠ 1)

Bước 1: Đặt điều kiện: g(x) > 0

Bước 2: Đặt t = logag(x)

Giải phương trình f(t) = 0, tìm t.

Bước 3: Thay vào phương trình: t = logag(x), tìm x.

Bước 4: Kết hợp với điều kiện và kết luận.

Ví dụ: Nếu đặt t = log2x thì phương trình Các dạng bài tập phương trình lôgarit và cách giải trở thành phương trình nào?

A. t2 - 5t + 6 = 0 . B. t2 + 5t + 6 = 0

C. t2 - 6t + 5 = 0 D. t2 + 6t + 5 = 0

Hướng dẫn giải

Chọn A

Đặt t = log2x

PT Các dạng bài tập phương trình lôgarit và cách giải ⇔ 1 + t + 2(5 - t) = (5 - t)(1 + t)

⇔ 11 - t = 5 +4t - t2 t2 - 5t + 6 = 0

Dạng 3. Mũ hóa giải phương trình Logarit

Xét phương trình: logag(x) = f(x) (0 < a ≠ 1)

Bước 1: Đặt điều kiện g(x) > 0

Bước 2: Giải phương trình:

logag(x) = f(x) (0 < a ≠ 1) ⇔ g(x) = af(x)

Bước 3: Kết hợp với điều kiện, kết luận nghiệm.

Ví dụ: Phương trình log2(3.2x - 1) = 2x + 1 có bao nhiêu nghiệm?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

Hướng dẫn giải

Chọn B.

[Phương pháp tự luận]

Điều kiện Các dạng bài tập phương trình lôgarit và cách giải

Các dạng bài tập phương trình lôgarit và cách giải

(thỏa mãn).

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm.

[Phương pháp trắc nghiệm]

Nhập vào màn hình máy tính log2(3X2x - 1) - 2X - 1

Ấn SHIFT CALC nhập X=5, ấn =. Máy hiện X=0.

Ấn Alpha X Shift STO A

Ấn AC. Viết lại phương trình: Các dạng bài tập phương trình lôgarit và cách giải

Ấn SHIFT CALC. Máy hỏi A? ẤN = Máy hỏi X? Ấn 5 =. Máy hiện X=-1.

Ấn Alpha X Shift STO B.

Ấn AC. Viết lại phương trình: Các dạng bài tập phương trình lôgarit và cách giải

Ấn SHIFT CALC. Máy hỏi A? ẤN = Máy hỏi B? Ấn =. Máy hỏi X? Ấn 1=

Máy không giải ra nghiệm. Vậy đã hết nghiệm.

Dạng 4. Dùng đồ thị tìm tập nghiệm của phương trình Logarit

Giải phương trình: logax = f(x) (0 < a ≠ 1) (∗).

Xem phương trình (∗) là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị y = logax (0 < a ≠ 1) và y = f(x). Khi đó ta thực hiện hai bước:

Bước 1. Vẽ đồ thị các hàm số y = logax (0 < a ≠ 1) và y = f(x)

Bước 2. Kết luận nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của hai đồ thị.

Ví dụ: Phương trình: ln(x2 + x + 1) - ln(2x2 + 1) = x2 - x có tổng bình phương các nghiệm bằng:

A. 5 . B. 1 . C. 9 . D. 25 .

Hướng dẫn giải

Chọn B.

Ta có ln(x2 + x + 1) - ln(2x2 + 1) = x2 - x

ln(x2 + x + 1) - ln(2x2 + 1) = (2x2 + 1) - (x2 + x + 1)

ln(x2 + x + 1) + (x2 + x + 1) = ln(2x2 + 1) + (2x2 + 1)

Nhận xét: x2 + x + 1 > 0,∀x ∈ R và 2x2 + 1 > 0, ∀x ∈ R

Xét hàm số f(t) = lnt + t với t ∈ (0,+∞) .

Ta có Các dạng bài tập phương trình lôgarit và cách giải, ∀t ∈ (0,+∞) nên hàm số f(t) = lnt + t đồng biến trên (0,+∞)

Do đó f(x2 + x + 1) = f(2x2 + 1) ⇔ x2 + x + 1 ⇔ 2x2 + 1 ⇔ Các dạng bài tập phương trình lôgarit và cách giải

Vậy tổng bình phương các nghiệm là 1 .

V. Các ví dụ minh họa

VD1. Tìm x biết

a. log2x=3

b. 3x=4

c. log3x=4log3a+7log3b

Lời giải:

Công thức logarit đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

VD2. Cho log25=a. Tính log41250 theo a.

Lời giải:

Công thức logarit đầy đủ, chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

VD3. Cho log315=alog310=b. Tính log350 theo a và b.

Lời giải:

Ta có:

log350=log31250=2log35.10=2log35+2log310

Ta thấy:

log315=a1+log35=alog35=a1

Thay lại ta được:

log350=2a1+2blog350=2a+2b2

VD4. Cho a=log23, b=log35, c=log72. Tính log14063 theo a, b, c

Lời giải:

Ta có:

log14063=log763log7140=log732.7log722.5.7=1+2log731+2log72+log75

+) log73=log23.log72=a.c

+) log75=log35.log73=b.a.c

Thay vào ta được:

log14063=1+2ac1+2c+abc

VI. Bài tập vận dụng

Bài 1. Tính

a. log218

b. log142

c. log334

Bài 2. Tính

a. 4log25

b. 27log92

c. 9log32

Bài 3. Tính

a. A=12log736log7143log7213

b. B=log22412log272log31813log372

Bài 4. Tìm x biết

a. log5x=2log5a3log5ba,b>0

b. log12x=23log12a15log12ba,b>0

Bài 5. So sánh các cặp số sau

a. log35log74

b. log210log530

Bài 6.

a. log25=alog35=b. Tính log65 theo a và b

b. Cho log23=a; log53=b. Hãy biểu diễn log645 theo a và b.

1 2,116 19/09/2024
Tải về