Chuyên đề Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (2022) - Toán 9

Với Chuyên đề Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai (2022) - Toán 9 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 9 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.

1 2287 lượt xem
Tải về


Chuyên đề Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai - Toán 9

A. Lý thuyết

- Để rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai, ta cần vận dụng phối hợp các phép tính và các phép biến đổi đã biết.

- Khi rút gọn một dãy các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thứa và khai phương thì thứ tự thực hiện: khai căn trước rồi đến lũy thừa, sau đó đến nhân, chia, cộng, trừ.

Ví dụ. Rút gọn 4a+12a9a4a+3 với a > 0.

Lời giải:

Vì a > 0 nên |a| = a.

Ta có, 4a+12a9a4a+3

=4a+12a9a4aa2+3

=4a+12a3a2a|a|+3

=4a+4aa2aa+3

=8a2a+3

=6a+3

B. Bài tập

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Giá trị của biểu thức Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án là?

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Lời giải:

Ta có:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Chọn đáp án C.

Câu 2: Giá trị của biểu thức Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

A. 1

B. 0

C. 2

D. 3

Ta có:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Chọn đáp án B.

Câu 3: Rút gọn biểu thức Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án với a > 0 ta được

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Ta có:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Chọn đáp án D.

Câu 4: Giá trị của biểu thức Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Ta có:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Chọn đáp án D.

Câu 5: Rút gọn biểu thức Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án với a > 0 ta được

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Ta có:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Chọn đáp án A.

Câu 6: Rút gọn biểu thức : Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

 

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Chọn đáp án A.

Câu 7: Rút gọn biểu thức Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Chọn đáp án D.

Câu 8: Rút gọn biểu thức: Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án (với a ≥ 0;a ≠ 1)

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Chọn đáp án C.

Câu 9: Rút gọn biểu thức: Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án với x ≥ 0, x ≠ 1

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Chọn đáp án A.

Câu 10: Rút gọn biểu thức: Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án với x ≥ 0, x ≠ 1

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Chọn đáp án D.

II. Bài tập tự luận có lời giải

Câu 1: Thực hiện phép tính:

a) (223)2+26;

b) 1327+2759911+3113.

Lời giải:

a) (223)2+26

=22  .  23  .  2+26

=46+26

=4+6

b) 1327+2759911+3113

=13  .33+2.539911+343

=3+1039+3  .  23

=1133+23

=1333.

Câu 2: Rút gọn biểu thức:

P=2x2+x12xx:x+2xx1x2

Lời giải:

ĐKXĐ: x > 0; x ≠ 4.

P=2x2+x12xx:x+2xx1x2

=2x2x1x(x2):x+2xx1x2

=2xx(x2)x1x(x2):(x+2)(x2)x(x2)x(x1)x(x2)

=2xx+1x(x2):x4x(x2)xxx(x2)

=x+1x(x2):x4x+xx(x2)

=x+1x(x2):x4x(x2)

=x+1x(x2).x(x2)x4

=x+1x4.

Câu 3: Chứng minh đẳng thức Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Lời giải:

Ta có:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Câu 4: Rút gọn biểu thức Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Lời giải:

Ta có:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Câu 5: Rút gọn biểu thức Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Lời giải:

Ta có:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Câu 6:

a) Chứng minh: x2+x3+1=x+322+14

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2+x3+1. Giá trị nhỏ nhất đó đạt được khi x bằng bao nhiêu.

Lời giải:

a) x2+x3+1=x+322+14

VP =x+322+14

=x2+2.x.32+322+14=x2+x3+34+14

=x2+3x+1 = VT (điều phải chứng minh)

b) Theo câu a ta có:

x2+x3+1=x+322+14

Vì x+3220 với mọi x

Do đó x+322+1414

Dấu “=” xảy ra x+32=0

x=32.

Vậy x2+x3+1 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 14 khi x=32

Câu 7Rút gọn các biểu thức:

a) 22523252

b) 23a75a+a13,52a25300a3 

với a > 0

Lời giải:

a) 22523252

=2.52+2.52322+2.5.3252

=102+1018+30225

=102+302+101825

=20233

b) 23a75a+a13,52a25300a3

=23a25.3.a+13,5a22a25.100a2.3a=23a53a+274a25.10a.3a=23a53a+94.3a25.10.a.3a

 (vì a > 0 nên |a| = a)

=23a53a+323a4a3a=25+323a=323a4a3a

Câu 8: Cho biểu thức: Q=1a11a:a+1a2a+2a1

a. Rút gọn Q với a > 0, a ≠ 4 và a ≠ 1

b. Tìm giá trị của a để Q dương.

Lời giải:

a) Q=1a11a:a+1a2a+2a1

Q=aaa1a1aa1:      a+1a1a2a1a+2a2a2a1

Q=aa+1aa1:      a1a2a1a4a2a1

Q=1aa1:a1a+4a2a1

Q=1a.a1:3a2a1Q=1aa1.a2a13Q=a23a

 với a > 0, a ≠ 4 và a ≠ 1

b) Để Q dương thì a23a>0

a2 và a cùng dấu.

Mà 3a>0 với mọi a thỏa mãn điều kiện

Do đó: a2>0

a>2a>4

Kết hợp với điều kiện vậy a > 4 thì Q dương.

Câu 9: Tìm x, biết:

a) 4x+2035+x+439x+45=6

b) 25x25152x19=6+x1

Lời giải:

a) Điều kiện:

4x+2005+x09x+4504x20x59x45x5

4x+2035+x+439x+45=64.x+53x+5+43.9x+5=62x+53x+5+43.3.x+5=62x+53x+5+4x+5=6x+5.23+4=63x+5=6x+5=6:3x+5=2x+5=4 x=45x=1 (tm)

Vậy x = -1

b) 

Điều kiện:

25x250x190x1025x10x10x10x10x1

25x25152x19=6+x125.x1152x19=6+x15x152x1x1=6x1.5521=632x1=6x1=6:32x1=4 x1=16x=16+1 x=17 (tm)

Vậy x = 17

Câu 10: Với ba số a, b, c không âm, chứng minh bất đẳng thức: a + b + c ≥ ab + bc + ca

Hãy mở rộng kết quả cho trường hợp bốn số, năm số không âm.

Lời giải:

Vì a, b và c không âm nên a;b;c tồn tại.

Ta có: ab20

a2ab+b0a+b2aba+b2ab (1)

Ta có: bc20

b2bc+c0b+c2bcb+c2bc (2)

Ta có: ca20

c2ca+a0c+a2acc+a2ac (3)

Cộng vế với vế của (1), (2), (3) ta được:

a+b2+b+c2+c+a2ab+bc+aca+b+b+c+c+a2ab+bc+ca2a+2b+2c2ab+bc+ca2a+b+c2ab+bc+aca+b+cab+bc+ac

Điều phải chứng minh.

III. Bài tập vận dụng

Câu 1: Chứng minh đẳng thức:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Câu 2: Rút gọn biểu thức Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Câu 3: Cho biểu thức Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án và a>0, a ≠ 1 và B = 1

Hãy so sánh A và B

Câu 4: Cho K = 2(1x11x):(x+1x2x) (với x>0;x1)

  1. a) Rút gọn biểu thức K.
  2. b) Tìm x để K = 2012

Câu 5: Cho hai biểu thức A = 4(x+1)25x và B = (15xx25+2x+5):x+1x5 với x0;x25

1) Tính giá trị của biểu thức A khi x=9

2) Rút gọn biểu thức B.

Câu 6: Rút gọn biểu thức:

a) \sqrt {14 + 6\sqrt 5 }  - \sqrt {14 - 6\sqrt 5 }

b) \sqrt {\left( {\sqrt 5  + 1} \right)\sqrt {6 - 2\sqrt 5 } }

c) \frac{{15}}{{\sqrt 6  - 1}} + \frac{8}{{\sqrt 6  + 2}} + \frac{6}{{3 - \sqrt 6 }} - 9\sqrt 6

Câu 7: Cho biểu thức: A = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  - 5}} - \frac{{10\sqrt x }}{{x - 25}} - \frac{5}{{\sqrt x  + 5}} với x \geqslant 0;x \ne 25

a) Rút gọn biểu thức A.

b) Tính giá trị của A khi x = 9.

c) Tính giá trị của x để biểu thức A = 0,5.

Câu 8: Cho các biểu thức H = \frac{{x - \sqrt[3]{x}}}{{x - 1}} và K = \frac{1}{{\sqrt[3]{x} - 1}} + \frac{1}{{\sqrt[3]{{{x^2}}} + \sqrt[3]{x} + 1}} với x \ne 1

a) Tính giá trị của biểu thức H khi x = 8.

b) Rút gọn biểu thức P = H + K.

c) Tìm giá trị của x để P = 1,5.

Câu 9: Cho biểu thức: A = \frac{{x - 2\sqrt x }}{{x\sqrt x  - 1}} + \frac{{\sqrt x  + 1}}{{x\sqrt x  + x + \sqrt x }} + \frac{{1 + 2x - 2\sqrt x }}{{{x^2} - \sqrt x }}

a) Rút gọn biểu thức A.

b) Tìm x để biểu thức A nhận giá trị là số nguyên.

Câu 10: Rút gọn các biểu thức sau:

a) M = {\left( {\frac{{\sqrt x }}{2} - \frac{1}{{2\sqrt x }}} \right)^2}\left( {\frac{{\sqrt x  + 1}}{{\sqrt x  - 1}} - \frac{{\sqrt x  - 1}}{{\sqrt x  + 1}}} \right) với x > 0;x \ne 1

b) N = \left( {\frac{{\sqrt x  + 1}}{{\sqrt x  - 1}} - \frac{{\sqrt x  - 1}}{{\sqrt x  + 1}} + 4\sqrt x } \right):\frac{{2x\sqrt x }}{{x - 1}} với x \geqslant 0;x \ne 9

c,P = \frac{{x + y}}{{\sqrt x  + \sqrt y }}:\left( {\frac{{x + y}}{{x - y}} - \frac{y}{{y - \sqrt {xy} }} + \frac{x}{{\sqrt {xy}  + x}}} \right) - \frac{{\sqrt {{{\left( {\sqrt x  - \sqrt y } \right)}^2}} }}{2} với y > x > 0

Xem thêm các bài Chuyên đề Toán lớp 9 hay, chi tiết khác:

Chuyên đề Căn bậc ba

Chuyên đề Ôn tập chương 1

Chuyên đề Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số

Chuyên đề Hàm số bậc nhất

Chuyên đề Đồ thị của hàm số y = ax + b

1 2287 lượt xem
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: