Chuyên đề Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (2022) - Toán 9

Với Chuyên đề Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (2022) - Toán 9 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 9 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.

1 2,397 27/08/2022
Tải về


Chuyên đề Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai - Toán 9

A. Lý thuyết

1. Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn

• Với a ≥ 0, b ≥ 0, ta có: a2b=ab. Phép biến đổi này được gọi là phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.

• Đôi khi, ta phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi mới thực hiện được phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.

• Có thể sử dụng phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.

Ví dụ 1.

a) 32.  5=32.5=35;

b)18=9.2=32.2=32

Tổng quát: Với hai biểu thức A, B mà B ≥ 0 ta có A2.B=  |A|B, tức là: 

Nếu A ≥ 0 và B ≥ 0 thì A2B=AB;

Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì A2B=AB.

Ví dụ 2. Đưa thừa số ra ngoài căn:

a) 9xy2với x ≥ 0, y < 0;

b) 20x2yvới x ≥ 0, y ≥ 0.

Lời giải:

a)9xy2=(3y)2x=  |3y|x=3y|x

(với x ≥ 0, y < 0);

b)

20x2y=4x2.  5y=(2x)2.  5y

=  |2x|5y=x5y

 (với x ≥ 0, y ≥ 0).

2. Đưa thừa số vào trong dấu căn

• Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn có phép biến đổi ngược với nó là phép đưa thừa số vào trong dấu căn.

Với A ≥ 0 và B ≥ 0 thì AB=A2B.

Với A < 0 và B ≥ 0 thì AB=A2B.

Ví dụ 2. Đưa thừa số vào trong căn:

a) 52;

b) 2a23a với a ≥ 0.

Lời giải:

a) 52=52.2=25.2=50

b)

2a23a=(2a2)2.3a=4a4.3a=12a5

với a ≥ 0.

• Có thể sử dụng phép đưa thừa số vào trong (hoặc ra ngoài) dấu căn để so sánh các căn bậc hai.

Ví dụ 3. So sánh 35 và 18.

Lời giải:

Ta có: 35=32.5=45.

Vì 45>18 nên 35>18.

3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn

Tổng quát: Với các biểu thức A, B mà A.  B ≥ 0 và B ≠ 0, ta có:

AB=AB|B|.

Ví dụ 4. Khử mẫu của biểu thức lấy căn

a) 37;

b) 119a3 với a > 0

Lời giải:

a)37=3.77.7=3.772=217

b) Vì a > 0 nên 3a > 0. Do đó |3a| = 3a;

Vì a > 0 nên 9a3 > 0. Do đó |9a3| > 9a3.

Khi đó,

119a3=11.9a39a3.9a3=11a.9a2(9a3)2=11a.9a2|9a3|

=|3a|11a|9a3|=3a11a9a3=11a3a2

4. Trục căn thức ở mẫu

Trục căn thức ở mẫu số là biến đổi để biểu thức đó mất căn thức ở mẫu số.

Tổng quát:

• Với các biểu thức A, B mà B > 0 ta có: 

AB=ABB.

• Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0, A ≠ B2, ta có:

CA±B=C(AB)AB2.

• Với các biểu thức A, B, C mà A ≥ 0, B ≥ 0, A ≠ B ta có:

CA±B=C(AB)AB.

Ví dụ 5. Trục căn thức ở mẫu

a) 921;

b) 473 .

Lời giải:

a) 921=9(2+1)(21)(2+1)

=92+921=92+91=92+9

b) 473=4(7+3)(7+3)(73)

=4(7+3)4=7+3

B. Bài tập

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Kết quả của biểu thức rút gọn C = √125 - 3√45 + 2√20 ?

A. √5.     B. 0.     C. -√5.     D. 2√5.

Đưa một thừa số ra ngoài dấu căn

Ta có:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Chọn đáp án B.

Câu 2: Kết quả so sánh nào sau đây đúng ?

Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai - Bài tập Toán lớp 9 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Đưa thừa số vào trong dấu căn để sao sánh

Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai - Bài tập Toán lớp 9 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Chọn đáp án A.

Câu 3: Rút gọn biểu thức Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai - Bài tập Toán lớp 9 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết với a > 0 ?

A. 3a B. a√3 C. 3√a D. a/√3

Lời giải:

Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn

Ta có:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Chọn đáp án C.

Câu 4: Rút gọn biểu thức

Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai - Bài tập Toán lớp 9 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai - Bài tập Toán lớp 9 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Lời giải:

Trục căn thức ở mẫu

Ta có:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Chọn đáp án C.

Câu 5: Cho biểu thức

Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai - Bài tập Toán lớp 9 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Tìm giá trị của a để A - 1/A = 0?

A. a = 5     B. a = 3     C. a = 36     D. a = 25

Ta có:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Ta có:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Chọn đáp án D.

Câu 6: Tính Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

A. 1

B. 0

C.√2

D.2√2

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Chọn đáp án B.

Câu 7: Tính Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Lời giải:

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Chọn đáp án C.

Câu 8: Tính Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

A. 0

B. 1

C. 2

D.3

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Chọn đáp án A.

Câu 9: Tìm x biết: Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

A. x = 2

B. x = 5

C. x = 10

D. x = 125

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Chọn đáp án B.

Câu 10: Rút gọn: Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án (với x ≥ 0; y ≥ 0; x ≠ y )

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Với x ≥ 0; y ≥ 0; x ≠ y , áp dụng đưa thừa số ra ngoài dấu căn, ta có

Toán lớp 9 | Lý thuyết - Bài tập Toán 9 có đáp án

Chọn đáp án A.

II. Bài tập tự luận có lời giải

Câu 1: So sánh:

a) 52 và 38;

b) 43 và 8.

Lời giải:

a) Ta có:

52=52.2=25.2=50

Vì 50 > 38 nên 50>38hay 52>38.

Vậy 52>38.

b) Ta có:

43=42.3=16.3=48

8=82=64;

Vì 48 < 64 nên 48<64 hay 43<8.

Vậy 43<8.

Câu 2:  Rút gọn

a) 5x2y22(x+y)25 với x ≥ 0, y ≥ 0 và x ≠ y;

b) 3a26a2(a24a+4) với a > 2.

Lời giải:

a) Vì x ≥ 0 và y ≥ 0 nên x + y ≥ 0.

Khi đó, |x + y| = x + y.

Ta có:

5x2y22(x+y)25=5x2y225.(x+y)2

=5x2y2  .  25.(x+y)2=|x+y|(x+y)(xy)  .  5.  25

=(x+y)(x+y)(xy)  .  52.35

=1xy  .  15=15xy

b) Ta có: 3a26a2(a24a+4)

=3a26a2(a22.2.a+22)

=3a26a2(a2)2

=3a2.  6  .  a2.  (a2)2

=3a2  .  6.  |a|.  |a2|

Vì a > 2 nên a > 0 suy ra |a| = a.

Vì a > 2 nên |a – 2| = a – 2.

Do đó,

3a2  .  6.  |a|.  |a2|=3a2  .  6.  a.  (a2)

=3a6

Vậy 3a26a2(a24a+4)=3a6 .

Câu 3: Cho biểu thức

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai  (với x ≥ 0; x ≠ 1 và x ≠ 1/4).

Tìm tất cả các giá trị của x để B < 0.

Lời giải:

Ta có:

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Kết hợp điều kiện ta có x ∈ [0; 1/4].

Câu 4: Giải các phương trình sau:

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Lời giải:

a) Điều kiện xác định:

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Kết hợp (1), (4), (*) và (**) ta có điều kiện xác định: x ≤ 1

Ta có

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

b) Điều kiện xác định: .

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

So sánh điều kiện ta có: x = -7; x = 2 (t/m). Vậy S = {-7; 2}.

c) Điều kiện xác định x ∈ [0; 1]\{1/2}.

Ta có:

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Từ (*) và (**) suy ra phương trình (2) vô nghiệm.

Vậy S = {0; 1}.

Câu 5: Rút gọn các biểu thức sau:

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Lời giải:

a) Ta có:

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

b) Ta có

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Khi đó: .

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Câu 6: Chứng minh rằng

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai  (n ∈ N; n ≥ 2)

Lời giải:

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Câu 7: Rút gọn biểu thức

a) 2+8+50;

b) 43+27-45+5.

Lời giải

a) 2+8+50=2+22.2+52.2

2+22+52=82

b) 43+27-45+5=43+32.3-32.5+5

43+33-35+5=73-25.

Câu 8: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

a) 28a4.b2 với b ≥ 0;

b) 72a2.b4 với a < 0.

Lời giải

a) 28a4.b2=2a2b2.7=7.2a2b=27a2b (do b ≥ 0)

b) 72a2.b4=6ab22.2=2.6ab2=62ab2 (do a < 0)

Câu 9: Với a ≥ 0, b ≥ 0, chứng tỏ a2b=ab.

Lời giải

a2b=a2.b=ab=ab (do a ≥ 0;b ≥ 0)

Câu 10: Rút gọn biểu thức

a) 2+8+50;

b) 43+27-45+5.

Lời giải

a) 2+8+50=2+22.2+52.2

2+22+52=82

b) 43+27-45+5=43+32.3-32.5+5

43+33-35+5=73-25.

III. Bài tập vận dụng

Câu 1: Cho biểu thức

Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai - Bài tập Toán lớp 9 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết (với x ≥ 0; x ≠ 1 và x ≠ 1/4).

Tìm tất cả các giá trị của x để B < 0.

Câu 2: Giải các phương trình sau:

Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai - Bài tập Toán lớp 9 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Câu 3: Rút gọn các biểu thức sau:

Bài tập Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai - Bài tập Toán lớp 9 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

Câu 4: Rút gọn biểu thức

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Câu 5: Cho biểu thức

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Tìm giá trị của a để A - 1/A = 0?

A. a = 5 B. a = 3 C. a = 36 D. a = 25

Câu 6: Cho biểu thức

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai  (với x ≥ 0; x ≠ 1 và x ≠ 1/4).

Tìm tất cả các giá trị của x để B < 0.

Câu 7: Giải các phương trình sau:

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Câu 8: Rút gọn các biểu thức sau:

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai

Câu 9: Chứng minh rằng

Bài tập: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai  (n ∈ N; n ≥ 2)

Câu 10: Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn.

Để học tốt Toán 9 | Giải bài tập Toán 9Xem thêm các bài Chuyên đề Toán lớp 9 hay, chi tiết khác:

Chuyên đề Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai

Chuyên đề Căn bậc ba

Chuyên đề Ôn tập chương 1

Chuyên đề Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số

Chuyên đề Hàm số bậc nhất

1 2,397 27/08/2022
Tải về


Xem thêm các chương trình khác: