Chuyên đề Hàm số bậc nhất (2022) - Toán 9
Với Chuyên đề Hàm số bậc nhất (2022) - Toán 9 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Toán 9 giúp các bạn học tốt môn Toán hơn.
Chuyên đề Hàm số bậc nhất - Toán 9
A. Lý thuyết
1. Định nghĩa hàm số bậc nhất
Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b trong đó a, b là các số cho trước và a ≠ 0.
Chú ý: Khi b = 0 ta có hàm số y = ax (đã học ở lớp 7)
Ví dụ 1. Cho các hàm số:
y = 3x; y = x + 2; y = ;
y = 3x + 1; y = 4x − 1; y = 2 − 3x;
Đây là các hàm số bậc nhất.
2. Tính chất hàm số bậc nhất
Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có các tính chất như sau:
• Đồng biến trên R khi a > 0.
• Nghịch biến trên R khi a < 0.
Ví dụ 2. Cho các hàm số sau: y = 4x – 1, y = − 2x + 1, y = ; y = . Hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến?
Lời giải:
- Hàm số y = 4x – 1 có a = 4 > 0 nên hàm số này đồng biến trên R.
- Hàm số y = − 2x + 1 có a = − 2 < 0 nên hàm số này nghịch biến trên R.
- Hàm số y = có a = > 0 nên hàm số này đồng biến trên R.
- Hàm số y = có a = < 0 nên hàm số này nghịch biến trên R.
Vậy hàm số đồng biến là: y = 4x – 1; y = ;
Hàm số nghịch biến là: y = − 2x + 1; y = .
B. Bài tập
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Chọn đáp án đúng nhất. Hàm số y = ax + b là hàm số bậc nhất khi:
A. a = 0
B. a < 0
C. a > 0
D. a ≠ 0
Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng: y = ax + b (a ≠ 0)
Chọn đáp án D.
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất. Hàm số y = ax + b là hàm số đồng biến khi:
A. a = 0
B. a < 0
C. a > 0
D. a ≠ 0
Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của thuộc R và có tính chất sau:
• Đồng biến trên R nếu a > 0
• Nghịch biến trên R nếu a < 0
Chọn đáp án C.
Câu 3: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất:
Theo định nghĩa thì hàm số y = 2x + 1 là hàm số bậc nhất.
Chọn đáp án A.
Câu 4: Hàm số nào dưới đây không là hàm số bậc nhất?
Theo định nghĩa thì các hàm số là hàm số bậc nhất.
Hàm số không là hàm số bậc nhất.
Chọn đáp án C.
Câu 5: Tìm để hàm số là hàm số bậc nhất:
A. m < 2
B. m > 2
C. m = 2
D. m ≠ 2
Chọn đáp án A.
Câu 6: Cho hàm số y = (2m -4)x + 100 . Tìm điều kiện của m để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất?
A. m ≠ 2
B. m ≠ -2
C. m > 2
D. m < -2
Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng: y = ax + b (a ≠ 0)
Để hàm số đã cho là hàm số bậc nhất thì:
2m - 4 ≠ 0 ⇒ 2m ≠ 4 ⇒ m ≠ 2
Chọn đáp án A.
Câu 7: Cho hàm số bậc nhất y = ax + 4. Tìm hệ số a, biết rằng khi x = 1 thì y = 7 ?
A. -3
B. -10
C. 3
D. 10
Thay x = 1; y = 7 vào y = ax + 4, ta được:
7 = a.1 + 4
Suy ra: a = 3.
Chọn đáp án C.
Câu 8: Cho hàm số . Cho các khẳng định :
(1). Hàm số đã cho là hàm số bậc nhất
(2). Hàm số đã cho đồng biến trên R.
(3). Giá trị của hàm số tại x = 1 là 3.
Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Ta có:
Chọn đáp án D.
Câu 9: Cho hàm số .Tìm m để hàm số đã cho đồng biến trên R.
A. m < 1
B. 0 ≤ m < 1
C. m > 1
D. m ≥ 0
Chọn đáp án B.
Câu 10: Tìm điều kiện để hàm số là hàm số bậc nhất?
Chọn đáp án D.
II. Bài tập tự luận có lời giải
Câu 1: Cho các hàm số sau: y = 3x + 2, y = -x + 1, y = (1/2)x + 1; y = -√3x Hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến ?
Lời giải:
Hàm số đồng biến là: y = 3x + 2; y = (1/2)x + 1
Hàm số nghịch biến là: y = -x + 1; y = -√3x
Câu 2: Xác định m để hàm số y = (m - 1)x + 2 đồng biến
Lời giải:
Hàm số đồng biến khi và chỉ khi m - 1 > 0 ⇒ m > 1
Vậy với m > 1 thì hàm số đã cho đồng biến
Câu 3: Cho hàm số y = 2x2 + 3. Hàm số này có phải hàm số bậc nhất không?
Lời giải:
Vì hàm số bậc nhất có dạng là y = ax + b nên hàm số đã cho y = 2x2 + 3 không phải là hàm số bậc nhất
Câu 4: Cho hàm số y = ax + 1. Biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;2). Tìm giá trị của a?
Lời giải:
Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;2) nên ta có: 2 = a.1 + 1 ⇒ a = 1
Vậy a = 1 là giá trị cần tìm
Câu 5: Cho hàm số y = ax + 1. Biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 2). Tìm giá trị của a.
Lời giải:
Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1; 2) nên ta có:
2 = a . 1 + 1
a + 1 = 2
a = 1.
Vậy với a = 1 thì đồ thị hàm số đi qua A(1; 2).
Câu 6: Cho hai hàm số f(x) = 5x – 3 và g(x) = − 4x +1. Tính:
a) ;
b) 2f 2(–3) – 3g3(–2).
Lời giải:
a) Ta có: f(−2) = 5. (−2) – 3 = –10 – 3 = –13;
Do đó = –13 – (–1) = –13 + 1 = –12.
Vậy
b) f(−3) = 5. (−3) – 3 = –15 – 3 = –18;
g(−2) = (−4) . (−2) + 1 =8 + 1 = 9.
2f 2(–3) – 3g3(–2) = 2 . (–18)2 – 3 . 93
= 2 . 324 – 3. 729 = 648 − 2187 = −1539.
Vậy 2f 2(–3) – 3g3(–2) = −1539.
Câu 7: Cho các hàm số y = 2mx + m + 1 (1) và hàm số y = (m − 1)x + 3 (2). Xác định m để hàm số (1) đồng biến, hàm số (2) nghịch biến.
Lời giải:
Để hàm số (1) đồng biến, hàm số (2) nghịch biến thì m thỏa mãn:
− Hàm số (1) đồng biến (tức a > 0) hay 2m > 0 m > 0 (1)
− Hàm số (2) nghịch biến (tức a < 0) hay m − 1 < 0 m < 1 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: 0 < m < 1.
Vậy để hàm số (1) đồng biến và hàm số (2) nghịch biến thì m thỏa mãn: 0 < m < 1.
Câu 8: Cho hàm số
a) Hàm số là hàm đồng biến hay nghịch biến trên ? Vì sao?
b) Tính các giá trị tương ứng của y khi x nhận các giá trị sau:
0; 1; ; 3 + ; 3 -
c) Tính các giá trị tương ứng của x khi y nhận các giá trị sau:
0; 1; 8; 2 + ; 2 -
Lời giải:
a) Hàm số là hàm số bậc nhất có a =
Vì 3 - nên hàm số đã cho đồng biến trên .
b)
+ Với x = 0 thì
y = f(0) =
+ Với x = 1 thì
y = f(1) =
+ Với x = thì
y = f =
+ Với x = 3 + thì
y =
+ Với x = 3 - thì
y =
c)
+ Với y = 0
+ Với y = 1
+ Với y = 8
+ Với y =
+ Với y =
Câu 9: Một hình chữ nhật có kích thước là 25cm và 40cm. Người ta tăng mỗi kích thước của hình chữ nhật thêm x cm. Gọi S và P theo thứ tự là diện tích và chu vi hình chữ nhật mới tính theo x.
a) Hỏi rằng các đại lượng S và P có phải là hàm số bậc nhất của x không? Vì sao?
b) Tính các giá trị tương ứng của P khi x nhận các giá trị (tính theo đơn vị cm) sau: 0; 1; 1,5; 2,5; 3,5
Lời giải:
Gọi hình chữ nhật ban đầu là: ABCD
Sau khi tăng kích thước của mỗi chiều, ta được hình chữ nhật AB’C’D’ có chiều dài AB’ = (40 + x) cm, chiều rộng B’C’ = (25 + x) cm.
a) Diện tích hình chữ nhật mới:
S = (40 + x)(25 + x)
= 1000 + 25x + 40x +
=1000 + 65x + (cm2)
S không phải là hàm số bậc nhất đối với x vì có bậc của biến số x là bậc hai.
Chu vi hình chữ nhật mới:
P = 2.[(40 + x) + (25 + x)]
= 2.(65 + 2x) = 4x + 130 (cm)
P là hàm số bậc nhất đối với x
có hệ số a = 4, hệ số b = 130.
b) Các giá trị tương ứng của P:
+ Với x = 0 thì P = 4.0 + 130 = 130cm
+ Với x = 1 thì P = 4.1 +130 = 134cm
+ Với x = 1,5 thì P = 4.1,5 + 130
= 6 + 130 = 136cm
+ Với x = 2,5 thì P = 4.2,5 + 130
= 10 + 130 = 140cm
+ Với x = 3,5 thì P = 4.3,5 + 130
= 14 + 130 = 144cm
Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất? Hãy xác định các hệ số a, b xét xem hàm số nào đồng biến? Hàm số nào nghịch biến?
a) y = 3 – 0,5x;
b) y = -1,5x;
c) y = 5 - 2;
d) y = + 1;
e) y = ;
f) y + = x - ;
Lời giải:
+ Hàm số a) y = 3 – 0,5x = - 0,5x + 3 là hàm số bậc nhất vì nó có dạng
y = ax + b với
a = -0,5; b = 3.
Hàm số y = 3 – 0,5x là hàm số nghịch biến vì a = -0,5.
+ Hàm số b) y = -1,5x = -1,5x + 0 là hàm số bậc nhất vì nó có dạng
y = ax + b với
a = -1,5; b = 0.
Hàm số y = -1,5x là hàm số nghịch biến vì
a = -1,5.
+ Hàm số c) y = 5 – 2 không là hàm số bậc nhất vì nó không có dạng
y = ax + b.
+ Hàm số d) y = là hàm số bậc nhất vì nó có dạng y = ax + b với
a = ; b = 1.
Hàm số y = là hàm số đồng biến vì a = > 0 .
+ Hàm số e)
y =
là hàm số bậc nhất vì nó có dạng y = ax + b với a = ; b = - .
Hàm số y = là hàm số đồng biến vì a = > 0 .
+ Hàm số f) là hàm số bậc nhất vì nó có dạng y = ax + b với a = 1; b = .
Hàm số y = x là hàm số đồng biến vì a = 1 > 0 .
III. Bài tập vận dụng
Câu 1: Xác định đường thẳng đi qua hai điểm A và B biết A(-20; 0) và B(0; 1)
Câu 2: Chứng minh rằng nếu một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ, cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng a, cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b thì đường thẳng đó có phương trình là
Câu 3: Cho hàm số y = (m - 2)x + m + 2. Xác định m, biết:
a) Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -2.
b) Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ.
Câu 4: Cho đường thẳng (d): y = -2x + 3. Tìm m để đường thẳng (d) đi
qua điểm A (-m; -3).
Câu 5: Chứng minh rằng đường thẳng (d): (m + 2)x + y + 4m - 3 = 0
luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của m.
Câu 6: Cho hàm số y = ( m – 2).x + n (d’) trong đó m, n là tham số
a) Tìm m, n để (d’) đi qua hai điểm A(1 ; – 2) ; B(3 ; – 4 )
b) Tìm m, n để (d’) cắt trục tung tại điểm M có tung độ và cắt trục hoành tại điểm N có hoành độ
Câu 7: Cho hai hàm số
a) Tìm tập xác định của hàm số đã cho
b) Tính f(2); f(1/2), g(0), g(1), g(1/2)
Câu 8: Cho hàm số y = -mx + m - 3. Biết f(-2) = 6. Tính f(-3)
Câu 9: Xác định tính đồng biến, nghịch biến của các hàm số sau:
a) y = f(x) = (1 - √2)x + 1, với x ∈ R
b) với x ≥ 2
c) y = f(x) = x2 + 2,với x < 0
Câu 10: Cho hàm số y = (2m + 1)x - m + 3
a) Tìm m biết đồ thị đi qua điểm A(-2; 3)
b) Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn đi qua với mọi giá trị của m
Xem thêm các bài Chuyên đề Toán lớp 9 hay, chi tiết khác:
Chuyên đề Đồ thị của hàm số y = ax + b
Chuyên đề Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
Chuyên đề Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b
Chuyên đề Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Xem thêm các chương trình khác:
- Giải sgk Hóa học 9 (sách mới) | Giải bài tập Hóa 9
- Giải sbt Hóa học 9
- Giải vở bài tập Hóa học 9
- Lý thuyết Hóa học 9
- Các dạng bài tập Hóa học lớp 9
- Tóm tắt tác phẩm Ngữ văn 9 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) | Để học tốt Ngữ văn 9 (sách mới)
- Soạn văn 9 (ngắn nhất)
- Văn mẫu 9 (sách mới) | Để học tốt Ngữ văn 9 Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Tác giả - tác phẩm Ngữ văn 9 (sách mới) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Anh 9 (thí điểm)
- Giải sgk Tiếng Anh 9 (sách mới) | Để học tốt Tiếng Anh 9
- Giải sbt Tiếng Anh 9
- Giải sbt Tiếng Anh 9 (thí điểm)
- Giải sgk Sinh học 9 (sách mới) | Giải bài tập Sinh học 9
- Giải vở bài tập Sinh học 9
- Lý thuyết Sinh học 9
- Giải sbt Sinh học 9
- Giải sgk Vật Lí 9 (sách mới) | Giải bài tập Vật lí 9
- Giải sbt Vật Lí 9
- Lý thuyết Vật Lí 9
- Các dạng bài tập Vật lí lớp 9
- Giải vở bài tập Vật lí 9
- Giải sgk Địa Lí 9 (sách mới) | Giải bài tập Địa lí 9
- Lý thuyết Địa Lí 9
- Giải Tập bản đồ Địa Lí 9
- Giải sgk Tin học 9 (sách mới) | Giải bài tập Tin học 9
- Lý thuyết Tin học 9
- Lý thuyết Giáo dục công dân 9
- Giải vở bài tập Lịch sử 9
- Giải Tập bản đồ Lịch sử 9
- Lý thuyết Lịch sử 9
- Lý thuyết Công nghệ 9