Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Đồng Tháp năm 2021, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 454 04/11/2023


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đồng Tháp năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đồng Tháp năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đồng Tháp năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đồng Tháp năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đồng Tháp năm 2023 mới nhất (ảnh 1)B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đồng Tháp năm 2019 - 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Hệ Đại học

Giáo dục Mầm non

21

24

18,5

23

19

22,5

19

22,25

Giáo dục Tiểu học

19,5

-

20

24

22

26

19

25,5

Giáo dục Chính trị

18

-

18,5

24

19

24

24,25

27

Giáo dục Thể chất

22

23

17,5

22,93

23

23

18

21,45

Sư phạm Toán học

18,5

-

18,5

24

24

27

23,1

29

Sư phạm Tin học

19

-

18,5

24

19

24

19

24

Sư phạm Vật lý

18

-

18,5

24

22

24

22,85

28,5

Sư phạm Hóa học

18

-

18,5

24

23

24

23,95

29

Sư phạm Sinh học

20,35

-

18,5

24

19

24

21,85

27

Sư phạm Ngữ văn

19

-

18,5

24

23

24

21

28

Sư phạm Lịch sử

18

-

18,5

24

19

24

26

27

Sư phạm Địa lý

18.5

-

18,5

24

19

24

25

28

Sư phạm Âm nhạc

22

24

17,5

21

19

22

18

22

Sư phạm Mỹ thuật

22

22

17,5

18,35

19

22

18

22

Sư phạm Tiếng Anh

19,5

-

18,5

24

24

25

19

26

Sư phạm Công nghệ

-

-

18,5

24

19

24

19

24

Sư phạm Khoa học tự nhiên

19

24

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

23,25

26,5

Ngôn ngữ Anh

14

18

15

20

17

20

16

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

18

18

20,5

20

23

25

16

24

Quản lý văn hóa

14

18

15

19

15

19

15

19

Việt Nam học

17

18

15

19

16

19

15

19

Quản trị kinh doanh

14

18

15

19

19

20

15,5

24

Tài chính - Ngân hàng

14

18

15

19

18

19

15

24

Kế toán

14

18

16

20

19

20

15,5

22

Khoa học môi trường

14

18

15

19

15

19

15

19

Khoa học Máy tính (CNTT)

14

18

15

20

15

19

15

20

Nông học

14

18

15

19

15

19

15

19

Nuôi trồng thủy sản

14

18

15

19

15

19

15

19

Công tác xã hội

14

18

15

19

15

19

15

19

Quản lý đất đai

20,7

15

19

15

19

15

19

Hệ Cao đẳng

Giáo dục Mầm non

19

22

16,5

19,5

17

19,5

17

19,5

1 454 04/11/2023


Xem thêm các chương trình khác: