Đại học Tân Tạo (TTU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Tân Tạo năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tân Tạo
Video giới thiệu trường Đại học Tân Tạo
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Tân Tạo
- Tên tiếng Anh: Tan Tao University (TTU)
- Mã trường: TTU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Đại lộ Đại học Tân Tạo, TP.Ecity Tân Đức, Đức Hòa, Long An
- SĐT: +84 (272) 376 9216
- Email: info@ttu.edu.vn
- Website: http://ttu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tantaouniversity/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Trường Đại học Tân Tạo tuyển sinh các đối tượng sau đây theo từng phương thức:
- Đối tượng 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Đối tượng 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc tương đương (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên)
- Đối tượng 3: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, trong đó có kết quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của TTU, tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD & ĐT.
- Đối tượng 4: Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức đợt năm 2024, tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD & ĐT
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Tân Tạo có 4 phương thức tuyển sinh cho các tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy năm 2024, gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh
- Phương thức 4: Xét tuyển bằng điểm học bạ THPT:
+ Hình thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 05 học kỳ (HK1, HK2 Lớp 10, HK1, HK2 Lớp 11 và HK1 Lớp 12) (ngoại trừ ngành Y Khoa, Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học);
+ Hình thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo các tổ hợp 3 môn theo quy định tổ hợp môn của TTU (Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào nhóm ngành Sức khỏe, thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD & ĐT và không bắt buộc đăng ký xét tổ hợp môn);
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1 Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & ĐT
Căn cứ theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành của Bộ GD & ĐT, Trường Đại học Tân Tạo ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng:
Diện 1: Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT thì được xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Tân Tạo theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh. Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT;
Diện 2: Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Tân Tạo theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải;
Diện 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học kỹ thuật, cuộc thi năng khiếu, thể dục thể thao từ cấp Tỉnh/Thành phố và có điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.5 điểm. Riêng đối với học sinh đăng ký nhóm ngành Sức khỏe, phải đạt học sinh Giỏi năm lớp 12 và có điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 8.0 điểm;
Diện 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường Chuyên, Năng khiếu có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 8.0 điểm. Riêng đối với học sinh đăng ký nhóm ngành Sức khỏe, phải đạt học sinh Giỏi năm lớp 12.
Diện 5: Đối với ngành Ngôn ngữ Anh xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT đạt điểm IELTS Academic quốc tế từ 6.0; TOEFL iTB từ 80, Duolingo English Test từ 95 điểm trở lên và có điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.5 điểm.
Diện 6: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường có ký kết hợp tác về tư vấn hướng nghiệp, tuyển sinh, đào tạo kỹ năng, có thư giới thiệu của Hiệu trưởng và có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 8.0 điểm. Riêng đối với học sinh đăng ký nhóm ngành Sức khỏe, phải đạt học sinh Giỏi năm lớp 12.
4.2 Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả tốt nghiệp THPT năm 2023
a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024
b. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
+ Tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho từng ngành như sau:
* Các tổ hợp môn xét tuyển các ngành Y Khoa, Điều Dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học theo phương thức xét điểm thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển A02 : Toán, Vật lí, Sinh học
Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học
Tổ hợp xét tuyển B03 : Toán, Sinh học, Ngữ văn
Tổ hợp xét tuyển D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
* Các tổ hợp môn xét tuyển ngành Công nghệ sinh học theo phương thức xét điểm thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển A02: Toán, Vật lí, Sinh học
Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học
Tổ hợp xét tuyển B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
Tổ hợp xét tuyển B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học
* Các tổ hợp môn xét tuyển ngành Ngôn ngữ Anh theo phương thức xét điểm thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Tổ hợp xét tuyển D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Tổ hợp xét tuyển D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
* Các tổ hợp môn xét tuyển các ngành Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Khoa học máy tính theo phương thức xét điểm thi TN THPT:
Tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lý, Hóa học.
Tổ hợp xét tuyển A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp xét tuyển D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển thi: Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
4.3 Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2024
- Đối với thí sinh xét tuyển nhóm ngành Sức khỏe sử dụng phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD & ĐT.
- Điểm xét tuyển là Tổng điểm bài thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (theo thang điểm 1200) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
4.4 Phương thức 4: Xét tuyển theo điểm học bạ THPT
Hình thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 05 học kỳ (HK1, HK2 Lớp 10, HK1, HK2 Lớp 11 và HK1 Lớp 12) (ngoại trừ ngành Y Khoa, Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học)
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm trung bình 05 học kỳ đạt từ 30,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);
- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
+ Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển thi: Điểm xét tuyển là Tổng điểm trung bình 05 học kỳ (theo thang điểm 10) cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Hình thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12:
- Đối với khối ngành sức khỏe
+ Xét kết quả học bạ lớp 12 đối với khối ngành sức khỏe với ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD & ĐT.
+ Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại GIỎI đối với ngành Y khoa và tốt nghiệp THPT.
+ Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại KHÁ trở lên đối với ngành Điều dưỡng, ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học và tốt nghiệp THPT.
- Đối với các ngành khác khối ngành sức khỏe
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm trung bình năm Lớp 12 các môn dùng trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10)
+ Điều kiện đăng ký xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho từng ngành được liệt kê như sau:
* Các tổ hợp môn xét tuyển các ngành Y Khoa, Điều Dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học theo phương thức xét điểm học bạ lớp 12:
Tổ hợp xét tuyển A02 : Toán, Vật lí, Sinh học
Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học
Tổ hợp xét tuyển B03 : Toán, Sinh học, Ngữ văn
Tổ hợp xét tuyển D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Các tổ hợp môn xét tuyển ngành Công nghệ sinh học theo phương thức xét điểm học bạ lớp 12:
Tổ hợp xét tuyển A02: Toán, Vật lí, Sinh học
Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học
Tổ hợp xét tuyển B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
Tổ hợp xét tuyển B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học
* Các tổ hợp môn xét tuyển ngành Ngôn ngữ Anh theo phương thức xét điểm học bạ lớp 12:
Tổ hợp xét tuyển A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Tổ hợp xét tuyển D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Tổ hợp xét tuyển D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
* Các tổ hợp môn xét tuyển các ngành Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Khoa học máy tính theo phương thức xét điểm học bạ lớp 12:
Tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lý, Hóa học.
Tổ hợp xét tuyển A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
Tổ hợp xét tuyển D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học
Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển điểm thi: Điểm xét tuyển là Tổng điểm trung bình năm lớp 12 các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (theo thang điểm 10) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của Quy chế tuyển sinh hiện hành và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Học phí
6.1. Học phí khối ngành sức khỏe
Ngành Y khoa
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Thời gian đào tạo |
Đơn giá/tín chỉ (VNĐ) |
Bình quân/1 năm (VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
Ngành Y Khoa |
6 |
4.800.000 |
150.000.000 |
|
Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Thời gian đào tạo |
Đơn giá/tín chỉ (VNĐ) |
Bình quân/1 năm (VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
Ngành Điều dưỡng |
4 |
1.350.000 |
40.000.000 |
|
2 |
Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
4 |
1.350.000 |
40.000.000 |
|
6.2. Học phí chương trình chuẩn (giảng dạy bằng Tiếng Việt)
T |
Ngành/chuyên ngành |
Thời gian đào tạo |
Đơn giá/tín chỉ (VNĐ) |
Bình quân/1 năm (VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
4 |
770.000 |
25.000.000 |
|
2 |
Kinh doanh Quốc tế |
4 |
770.000 |
25.000.000 |
|
3 |
Tài chính – Ngân hàng |
4 |
770.000 |
25.000.000 |
|
4 |
Kế toán |
4 |
770.000 |
25.000.000 |
|
5 |
Công nghệ Sinh học |
4 |
770.000 |
25.000.000 |
|
6 |
Khoa học Máy tính |
4 |
770.000 |
25.000.000 |
|
6.3. Học phí chương trình cử nhân tài năng (giảng dạy bằng Tiếng Anh)
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Thời gian đào tạo |
Đơn giá/tín chỉ (VNĐ) |
Bình quân/1 năm (VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
4 |
1.500.000 |
40.000.000 |
|
2 |
Kinh doanh Quốc tế |
4 |
1.500.000 |
40.000.000 |
|
3 |
Tài chính – Ngân hàng |
4 |
1.500.000 |
40.000.000 |
|
4 |
Kế toán |
4 |
1.500.000 |
40.000.000 |
|
5 |
Công nghệ Sinh học |
4 |
1.500.000 |
40.000.000 |
|
6 |
Khoa học Máy tính |
4 |
1.500.000 |
40.000.000 |
|
7 |
Ngôn ngữ Anh |
4 |
1.500.000 |
40.000.000 |
|
* Không tăng trong 6 năm của khóa học với ngành Y khoa và 4 năm học với các ngành khác.
7. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- 01 đơn đăng ký xét tuyển: ghi đầy đủ thông tin theo mẫu;
- 01 bản sao học bạ;
- 01 bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời do cấp có thẩm quyền cấp (khi vào nhập học SV sẽ nộp bản chính bằng tốt nghiệp THPT để đối chiếu);
- 01 bản sao giấy chứng minh nhân dân/thẻ căn cước/hộ chiếu;
- 01 ảnh 3×4 (bỏ vào phong bì nhỏ, ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh phía sau ảnh).
8. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
9. Thời gian đăng kí xét tuyển
9.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & ĐT
- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng về Sở Giáo dục và Đào tạo theo lịch của Bộ GD & ĐT.
- Sở Giáo dục và Đào tạo gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng đến Trường theo lịch của Bộ GD & ĐT
9.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả tốt nghiệp THPT năm 2024
Lịch tuyển sinh: Theo lịch của Bộ GD & ĐT.
9.3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
Lịch tuyển sinh: Theo quy định của trường (căn cứ vào đợt tuyển sinh do Đại học Quốc gia – TP. Hồ Chí Minh tổ chức)
9.4. Phương thức 4: Xét tuyển bằng điểm học bạ THPT
Trường chính thức nhận hồ sơ xét tuyển theo Phương thức “xét học bạ THPT” đợt 1 từ ngày 15/01/2024 đến 31/05/2024.
10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn |
1 |
Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) |
7720101 |
110 |
A02, B00, B03, B08 |
2 |
Điều dưỡng |
7720301 |
30 |
A02, B00, B03, B08 |
3 |
Kỹ thuật xét nghiệm Y học |
7720601 |
30 |
A02, B00, B03, B08 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
60 |
A00, A01, D01, D07 |
5 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
6 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
30 |
A00, A01, D01, D07 |
7 |
Kế toán |
7340301 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
60 |
A01, D01, D07, D08 |
9 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
10 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
40 |
A02, B00, B03, B08 |
11. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Tân Tạo: http://ttu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Đại lộ Đại học Tân Tạo, TP.Ecity Tân Đức, Đức Hòa, Long An
- SĐT: +84 (272) 376 9216
- Email: info@ttu.edu.vn
- Website: http://ttu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tantaouniversity/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tân Tạo năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) | A02; B00; B08 | 22.5 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B08 | 19 | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08 | 19 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 15 | |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08 | 15 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tân Tạo năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) | A02; B00; B03; B08 | 22.5 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B03; B08 | 19 | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | A02; B00; B03; B08 | 19 | |
4 | 7340101 | Quàn trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 15 | |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) | A02; B00; B03; B08 | 23 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; B03; B08 | 19 | |
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | A02; B00; B03; B08 | 19 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D08 | 18 | |
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B03; B08 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) | 800 | ||
2 | 7720301 | Điều dưỡng | 700 | ||
3 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm Y học | 700 | ||
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 650 | ||
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 650 | ||
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 650 | ||
9 | 7480101 | Khoa học máy tính | 650 | ||
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tân Tạo năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ | ||||
Y khoa |
21 | 22 | 22 | 22 | 22 |
Điều dưỡng |
18 | 19 | 19 | 19 | 19 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
18 | 19 | 19 | 19 | 19 |
Công nghệ sinh học |
15 | 15 | 15 | 18 | |
Quản trị kinh doanh |
15 | 15 | 15 | 18 | |
Kinh doanh quốc tế |
15 | 15 | 15 | 18 | |
Khoa học máy tính |
15 | 15 | 15 | 18 | |
Ngôn ngữ Anh |
15 | 15 | 15 | 18 | |
Tài chính - Ngân hàng |
15 | 18 | |||
Kế toán |
15 | 18 |
Học phí
A. HỌC PHÍ KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE
1. Ngành Y khoa
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Thời gian đào tạo |
Đơn giá/tín chỉ (VNĐ) |
Bình quân/1 năm (VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
Ngành Y Khoa |
6 |
4.800.000 |
150.000.000 |
|
2. Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Thời gian đào tạo |
Đơn giá/tín chỉ (VNĐ) |
Bình quân/1 năm (VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
Ngành Điều dưỡng |
4 |
1.350.000 |
40.000.000 |
|
2 |
Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
4 |
1.350.000 |
40.000.000 |
|
B. HỌC PHÍ CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG VIỆT)
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Thời gian đào tạo |
Đơn giá/tín chỉ (VNĐ) |
Bình quân/1 năm (VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
4 |
770.000 |
25.000.000 |
|
2 |
Kinh doanh Quốc tế |
4 |
770.000 |
25.000.000 |
|
3 |
Tài chính – Ngân hàng |
4 |
770.000 |
25.000.000 |
|
4 |
Kế toán |
4 |
770.000 |
25.000.000 |
|
5 |
Công nghệ Sinh học |
4 |
770.000 |
25.000.000 |
|
6 |
Khoa học Máy tính |
4 |
770.000 |
25.000.000 |
|
C. HỌC PHÍ CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)
TT |
Ngành/chuyên ngành |
Thời gian đào tạo |
Đơn giá/tín chỉ (VNĐ) |
Bình quân/1 năm (VNĐ) |
Ghi chú |
1 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
4 |
1.500.000 |
40.000.000 |
|
2 |
Kinh doanh Quốc tế |
4 |
1.500.000 |
40.000.000 |
|
3 |
Tài chính – Ngân hàng |
4 |
1.500.000 |
40.000.000 |
|
4 |
Kế toán |
4 |
1.500.000 |
40.000.000 |
|
5 |
Công nghệ Sinh học |
4 |
1.500.000 |
40.000.000 |
|
6 |
Khoa học Máy tính |
4 |
1.500.000 |
40.000.000 |
|
7 |
Ngôn ngữ Anh |
4 |
1.500.000 |
40.000.000 |
|
- Không tăng trong 6 năm của khóa học với ngành Y khoa và 4 năm học với các ngành khác.
Chương trình đào tạo
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn |
1 |
Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) |
7720101 |
110 |
A02, B00, B03, B08 |
2 |
Điều dưỡng |
7720301 |
30 |
A02, B00, B03, B08 |
3 |
Kỹ thuật xét nghiệm Y học |
7720601 |
30 |
A02, B00, B03, B08 |
4 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
60 |
A00, A01, D01, D07 |
5 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
6 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
30 |
A00, A01, D01, D07 |
7 |
Kế toán |
7340301 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
60 |
A01, D01, D07, D08 |
9 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
10 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
40 |
A02, B00, B03, B08 |