Đại học Tân Tạo (TTU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Tân Tạo năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 440 09/10/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tân Tạo

Video giới thiệu trường Đại học Tân Tạo

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Tân Tạo

- Tên tiếng Anh: Tan Tao University (TTU)

- Mã trường: TTU

- Loại trường: Dân lập

- Hệ đào tạo: Đại học

- Địa chỉ: Đại lộ Đại học Tân Tạo, TP.Ecity Tân Đức, Đức Hòa, Long An

- SĐT: +84 (272) 376 9216

- Email: info@ttu.edu.vn

- Website: http://ttu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/tantaouniversity/

 

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Trường Đại học Tân Tạo tuyển sinh các đối tượng sau đây theo từng phương thức:

- Đối tượng 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Đối tượng 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc tương đương (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên)

- Đối tượng 3: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, trong đó có kết quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của TTU, tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD & ĐT.

- Đối tượng 4: Thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức đợt năm 2024, tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD & ĐT

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước 

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Tân Tạo có 4 phương thức tuyển sinh cho các tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy năm 2024, gồm:

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh

- Phương thức 4: Xét tuyển bằng điểm học bạ THPT:

Hình thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 05 học kỳ (HK1, HK2 Lớp 10, HK1, HK2 Lớp 11 và HK1 Lớp 12) (ngoại trừ ngành Y Khoa, Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học);

Hình thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12 theo các tổ hợp 3 môn theo quy định tổ hợp môn của TTU (Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào nhóm ngành Sức khỏe, thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD & ĐT và không bắt buộc đăng ký xét tổ hợp môn);

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1 Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & ĐT

Căn cứ theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non hiện hành của Bộ GD & ĐT, Trường Đại học Tân Tạo ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng:

Diện 1: Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT thì được xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Tân Tạo theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh. Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế nếu chưa tốt nghiệp THPT sẽ được bảo lưu kết quả đến hết năm tốt nghiệp THPT;

Diện 2: Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Tân Tạo theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải;

Diện 3: Thí sinh tốt nghiệp THPT đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các cuộc thi học sinh giỏi, cuộc thi khoa học kỹ thuật, cuộc thi năng khiếu, thể dục thể thao từ cấp Tỉnh/Thành phố và có điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.5 điểm. Riêng đối với học sinh đăng ký nhóm ngành Sức khỏe, phải đạt học sinh Giỏi năm lớp 12 và có điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 8.0 điểm;

Diện 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường Chuyên, Năng khiếu có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 8.0 điểm. Riêng đối với học sinh đăng ký nhóm ngành Sức khỏe, phải đạt học sinh Giỏi năm lớp 12.

Diện 5: Đối với ngành Ngôn ngữ Anh xét tuyển thẳng thí sinh tốt nghiệp THPT đạt điểm IELTS Academic quốc tế từ 6.0; TOEFL iTB từ 80, Duolingo English Test từ 95 điểm trở lên và có điểm trung bình chung năm lớp 12 đạt từ 6.5 điểm.

Diện 6: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường có ký kết hợp tác về tư vấn hướng nghiệp, tuyển sinh, đào tạo kỹ năng, có thư giới thiệu của Hiệu trưởng và có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 8.0 điểm. Riêng đối với học sinh đăng ký nhóm ngành Sức khỏe, phải đạt học sinh Giỏi năm lớp 12.

4.2 Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả tốt nghiệp THPT năm 2023

a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024

b. Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

+ Tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho từng ngành như sau:

* Các tổ hợp môn xét tuyển các ngành Y Khoa, Điều Dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học theo phương thức xét điểm thi TN THPT:

Tổ hợp xét tuyển A02 : Toán, Vật lí, Sinh học

Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học

Tổ hợp xét tuyển B03 : Toán, Sinh học, Ngữ văn

Tổ hợp xét tuyển D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

* Các tổ hợp môn xét tuyển ngành Công nghệ sinh học theo phương thức xét điểm thi TN THPT:

Tổ hợp xét tuyển A02: Toán, Vật lí, Sinh học

Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học

Tổ hợp xét tuyển B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

Tổ hợp xét tuyển B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học

* Các tổ hợp môn xét tuyển ngành Ngôn ngữ Anh theo phương thức xét điểm thi TN THPT:

Tổ hợp xét tuyển A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Tổ hợp xét tuyển D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Tổ hợp xét tuyển D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

* Các tổ hợp môn xét tuyển các ngành Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Khoa học máy tính theo phương thức xét điểm thi TN THPT:

Tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lý, Hóa học.

Tổ hợp xét tuyển A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp xét tuyển D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học

Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển thi: Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục mầm non hiện hành) và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.

4.3 Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

- Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2024

- Đối với thí sinh xét tuyển nhóm ngành Sức khỏe sử dụng phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD & ĐT.

- Điểm xét tuyển là Tổng điểm bài thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (theo thang điểm 1200) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.

4.4 Phương thức 4: Xét tuyển theo điểm học bạ THPT

Hình thức 1: Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 05 học kỳ (HK1, HK2 Lớp 10, HK1, HK2 Lớp 11 và HK1 Lớp 12) (ngoại trừ ngành Y Khoa, Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học)

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm trung bình 05 học kỳ đạt từ 30,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);

- Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

+ Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển thi: Điểm xét tuyển là Tổng điểm trung bình 05 học kỳ (theo thang điểm 10) cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.

Hình thức 2: Xét tuyển học bạ lớp 12:

- Đối với khối ngành sức khỏe

+ Xét kết quả học bạ lớp 12 đối với khối ngành sức khỏe với ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD & ĐT.

+ Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại GIỎI đối với ngành Y khoa và tốt nghiệp THPT.

+ Xếp loại học lực lớp 12 đạt loại KHÁ trở lên đối với ngành Điều dưỡng, ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học và tốt nghiệp THPT.

- Đối với các ngành khác khối ngành sức khỏe

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm trung bình năm Lớp 12 các môn dùng trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10)

+ Điều kiện đăng ký xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Tổ hợp môn xét tuyển áp dụng cho từng ngành được liệt kê như sau:

* Các tổ hợp môn xét tuyển các ngành Y Khoa, Điều Dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm Y học theo phương thức xét điểm học bạ lớp 12:

Tổ hợp xét tuyển A02 : Toán, Vật lí, Sinh học

Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học

Tổ hợp xét tuyển B03 : Toán, Sinh học, Ngữ văn

Tổ hợp xét tuyển D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Các tổ hợp môn xét tuyển ngành Công nghệ sinh học theo phương thức xét điểm học bạ lớp 12:

Tổ hợp xét tuyển A02: Toán, Vật lí, Sinh học

Tổ hợp xét tuyển B00: Toán, Hóa học, Sinh học

Tổ hợp xét tuyển B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

Tổ hợp xét tuyển B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học

* Các tổ hợp môn xét tuyển ngành Ngôn ngữ Anh theo phương thức xét điểm học bạ lớp 12:

Tổ hợp xét tuyển A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

Tổ hợp xét tuyển D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

Tổ hợp xét tuyển D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

* Các tổ hợp môn xét tuyển các ngành Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Khoa học máy tính theo phương thức xét điểm học bạ lớp 12:

Tổ hợp xét tuyển A00: Toán, Vật lý, Hóa học.

Tổ hợp xét tuyển A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

Tổ hợp xét tuyển D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Tổ hợp xét tuyển D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học

Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển điểm thi: Điểm xét tuyển là Tổng điểm trung bình năm lớp 12 các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (theo thang điểm 10) và cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực của Quy chế tuyển sinh hiện hành và được làm tròn đến hai chữ số thập phân. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Học phí

6.1. Học phí khối ngành sức khỏe

Ngành Y khoa

TT

Ngành/chuyên ngành

Thời gian đào tạo

Đơn giá/tín chỉ (VNĐ)

Bình quân/1 năm (VNĐ)

Ghi chú

1

Ngành Y Khoa

6

4.800.000

150.000.000

 

Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

TT

Ngành/chuyên ngành

Thời gian đào tạo

Đơn giá/tín chỉ (VNĐ)

Bình quân/1 năm (VNĐ)

Ghi chú

1

Ngành Điều dưỡng

4

1.350.000

40.000.000

 

2

Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

4

1.350.000

40.000.000

 

6.2. Học phí chương trình chuẩn (giảng dạy bằng Tiếng Việt)

T

Ngành/chuyên ngành

Thời gian đào tạo

Đơn giá/tín chỉ (VNĐ)

Bình quân/1 năm (VNĐ)

Ghi chú

1

Ngành Quản trị kinh doanh

4

770.000

25.000.000

 

2

Kinh doanh Quốc tế

4

770.000

25.000.000

 

3

Tài chính – Ngân hàng

4

770.000

25.000.000

 

4

Kế toán

4

770.000

25.000.000

 

5

Công nghệ Sinh học

4

770.000

25.000.000

 

6

Khoa học Máy tính

4

770.000

25.000.000

 

6.3. Học phí chương trình cử nhân tài năng (giảng dạy bằng Tiếng Anh)

TT

Ngành/chuyên ngành

Thời gian đào tạo

Đơn giá/tín chỉ (VNĐ)

Bình quân/1 năm (VNĐ)

Ghi chú

1

Ngành Quản trị kinh doanh

4

1.500.000

40.000.000

 

2

Kinh doanh Quốc tế

4

1.500.000

40.000.000

 

3

Tài chính – Ngân hàng

4

1.500.000

40.000.000

 

4

Kế toán

4

1.500.000

40.000.000

 

5

Công nghệ Sinh học

4

1.500.000

40.000.000

 

6

Khoa học Máy tính

4

1.500.000

40.000.000

 

7

Ngôn ngữ Anh

4

1.500.000

40.000.000

 

* Không tăng trong 6 năm của khóa học với ngành Y khoa và 4 năm học với các ngành khác.

7. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- 01 đơn đăng ký xét tuyển: ghi đầy đủ thông tin theo mẫu;

- 01 bản sao học bạ;

- 01 bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời do cấp có thẩm quyền cấp (khi vào nhập học SV sẽ nộp bản chính bằng tốt nghiệp THPT để đối chiếu);

- 01 bản sao giấy chứng minh nhân dân/thẻ căn cước/hộ chiếu;

- 01 ảnh 3×4 (bỏ vào phong bì nhỏ, ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh phía sau ảnh).

8. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

9. Thời gian đăng kí xét tuyển

9.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD & ĐT

- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng về Sở Giáo dục và Đào tạo theo lịch của Bộ GD & ĐT.

- Sở Giáo dục và Đào tạo gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng đến Trường theo lịch của Bộ GD & ĐT

9.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả tốt nghiệp THPT năm 2024

Lịch tuyển sinh: Theo lịch của Bộ GD & ĐT.

9.3. Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Lịch tuyển sinh: Theo quy định của trường (căn cứ vào đợt tuyển sinh do Đại học Quốc gia – TP. Hồ Chí Minh tổ chức)

9.4. Phương thức 4: Xét tuyển bằng điểm học bạ THPT

Trường chính thức nhận hồ sơ xét tuyển theo Phương thức “xét học bạ THPT” đợt 1 từ ngày 15/01/2024 đến 31/05/2024.

10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo.

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn

1

Y khoa (Bác sĩ Đa khoa)

7720101

110

A02, B00, B03, B08

2

Điều dưỡng

7720301

30

A02, B00, B03, B08

3

Kỹ thuật xét nghiệm Y học

7720601

30

A02, B00, B03, B08

4

Quản trị kinh doanh

7340101

60

A00, A01, D01, D07

5

Kinh doanh quốc tế

7340120

40

A00, A01, D01, D07

6

Tài chính – Ngân hàng

7340201

30

A00, A01, D01, D07

7

Kế toán

7340301

40

A00, A01, D01, D07

8

Ngôn ngữ Anh

7220201

60

A01, D01, D07, D08

9

Khoa học máy tính

7480101

40

A00, A01, D01, D07

10

Công nghệ sinh học

7420201

40

A02, B00, B03, B08

11. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Tân Tạo: http://ttu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Đại lộ Đại học Tân Tạo, TP.Ecity Tân Đức, Đức Hòa, Long An

- SĐT: +84 (272) 376 9216

- Email: info@ttu.edu.vn

- Website: http://ttu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/tantaouniversity/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tân Tạo năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) A02; B00; B08 22.5  
2 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B08 19  
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B08 19  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 15  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 15  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 15  
9 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 15  
10 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; B08 15

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tân Tạo năm 2023 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) A02; B00; B03; B08 22.5  
2 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B03; B08 19  
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học A02; B00; B03; B08 19  
4 7340101 Quàn trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 15  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 15  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 15  
9 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 15  
10 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; B08 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa) A02; B00; B03; B08 23  
2 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B03; B08 19  
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học A02; B00; B03; B08 19  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 18  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 18  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 18  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 18  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D08 18  
9 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 18  
10 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B03; B08 18

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa (Bác sĩ Đa khoa)   800  
2 7720301 Điều dưỡng   700  
3 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm Y học   700  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   650  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế   650  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng   650  
7 7340301 Kế toán   650  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
9 7480101 Khoa học máy tính   650  
10 7420201 Công nghệ sinh học   650

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tân Tạo năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Y khoa

21 22 22 22 22

Điều dưỡng

18 19 19 19 19

Kỹ thuật xét nghiệm y học

18 19 19 19 19

Công nghệ sinh học

  15 15 15 18

Quản trị kinh doanh

  15 15 15 18

Kinh doanh quốc tế

  15 15 15 18

Khoa học máy tính

  15 15 15 18

Ngôn ngữ Anh

  15 15 15 18

Tài chính - Ngân hàng

      15 18

Kế toán

      15 18

 

Học phí

A. HỌC PHÍ KHỐI NGÀNH SỨC KHỎE

1. Ngành Y khoa

TT

Ngành/chuyên ngành

Thời gian đào tạo

Đơn giá/tín chỉ (VNĐ)

Bình quân/1 năm (VNĐ)

Ghi chú

1

Ngành Y Khoa

6

4.800.000

150.000.000

 

 

2. Ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

TT

Ngành/chuyên ngành

Thời gian đào tạo

Đơn giá/tín chỉ (VNĐ)

Bình quân/1 năm (VNĐ)

Ghi chú

1

Ngành Điều dưỡng

4

1.350.000

40.000.000

 

2

Ngành Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

4

1.350.000

40.000.000

 

B. HỌC PHÍ CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG VIỆT)

TT

Ngành/chuyên ngành

Thời gian đào tạo

Đơn giá/tín chỉ (VNĐ)

Bình quân/1 năm (VNĐ)

Ghi chú

1

Ngành Quản trị kinh doanh

4

770.000

25.000.000

 

2

Kinh doanh Quốc tế

4

770.000

25.000.000

 

3

Tài chính – Ngân hàng

4

770.000

25.000.000

 

4

Kế toán

4

770.000

25.000.000

 

5

Công nghệ Sinh học

4

770.000

25.000.000

 

6

Khoa học Máy tính

4

770.000

25.000.000

 

C. HỌC PHÍ CHƯƠNG TRÌNH CỬ NHÂN TÀI NĂNG (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

 

TT

Ngành/chuyên ngành

Thời gian đào tạo

Đơn giá/tín chỉ (VNĐ)

Bình quân/1 năm (VNĐ)

Ghi chú

1

Ngành Quản trị kinh doanh

4

1.500.000

40.000.000

 

2

Kinh doanh Quốc tế

4

1.500.000

40.000.000

 

3

Tài chính – Ngân hàng

4

1.500.000

40.000.000

 

4

Kế toán

4

1.500.000

40.000.000

 

5

Công nghệ Sinh học

4

1.500.000

40.000.000

 

6

Khoa học Máy tính

4

1.500.000

40.000.000

 

7

Ngôn ngữ Anh

4

1.500.000

40.000.000

 

 

  • Không tăng trong 6 năm của khóa học với ngành Y khoa và 4 năm học với các ngành khác.

Chương trình đào tạo

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn

1

Y khoa (Bác sĩ Đa khoa)

7720101

110

A02, B00, B03, B08

2

Điều dưỡng

7720301

30

A02, B00, B03, B08

3

Kỹ thuật xét nghiệm Y học

7720601

30

A02, B00, B03, B08

4

Quản trị kinh doanh

7340101

60

A00, A01, D01, D07

5

Kinh doanh quốc tế

7340120

40

A00, A01, D01, D07

6

Tài chính – Ngân hàng

7340201

30

A00, A01, D01, D07

7

Kế toán

7340301

40

A00, A01, D01, D07

8

Ngôn ngữ Anh

7220201

60

A01, D01, D07, D08

9

Khoa học máy tính

7480101

40

A00, A01, D01, D07

10

Công nghệ sinh học

7420201

40

A02, B00, B03, B08

Một số hình ảnh

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ