Đại học Mở TP HCM (MBS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Mở TP HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Video giới thiệu trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Open University (OU)
- Mã trường: MBS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Tại chức - Văn bằng 2 Liên thông Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ:
(1) Cơ sở 1:97 Võ Văn Tần, P. 6, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh.
(2) Cơ sở 2:35-37 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.
(3) Cơ sở 3:371 Nguyễn Kiệm, P. 3, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh.
(4) Cơ sở 4:02 Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.
(5) Cơ sở 5:68 Lê Thị Trung, P. Phú Lợi, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
(6) Cơ sở 6:Đường số 9, P. Long Bình Tân, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
(7) Cơ sở 7:Tổ dân phố 17 P. Ninh Hiệp, Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa.
- SĐT: 028 3836 4748
- Email: ou@ou.edu.vn
- Website:
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocMo
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.
3. Phương thức tuyển sinh
Trường dự kiến phương án tuyển sinh đại học với 3 nhóm phương thức với 5,300 chỉ tiêu được như sau:
STT |
Phương thức tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
Nhóm các phương thức xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GDĐT. |
||
1 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT; |
40% |
2 |
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. |
|
Nhóm các phương thức theo kế hoạch xét tuyển riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau: |
||
1 |
Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có: + Bài thi tú tài quốc tế (IB). + Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh). + Kết quả kỳ thi SAT. |
40% |
2 |
Ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi (HSG) THPT theo thứ tự như sau: o Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 1 có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định; o Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 2 có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định; o Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 1; o Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 2. |
|
3 |
Ưu tiên xét tuyển kết quả học tập THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định. |
|
4 |
Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ). |
|
Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực |
||
1 |
Kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. |
20% |
2 |
Kỳ thi Đánh giá đầu vào đại học trên máy tính năm 2024 của Trường ĐH Sài Gòn và Trường ĐH Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh. |
♦ Cụ thể như sau:
3.1 Nhóm các phương thức xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT.
- Thí sinh theo quy định, cách thức và thời gian nộp hồ sơ theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.
- Tổ hợp xét tuyển và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế xem chi tiết tại phụ lục đính kèm.
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Trường và Bộ GD&ĐT.
Theo điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng BGD&ĐT và điều 8 Quy chế tuyển sinh Trường kèm theo Quyết định số 1167/QĐ-ĐHM ngày 26/04/2023.
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Trường xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học và công bố trên trang thông tin điện tử của Trường, sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
3.2 Nhóm các phương thức theo kế hoạch xét tuyển riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau:
- Thí sinh (căn cứ theo số CCCD) được đăng ký xét tuyển theo một phương thức duy nhất (trong phương thức 1 đến phương thức 4) và được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng (NV) và theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV1 là NV ưu tiên cao nhất); thí sinh chỉ trúng tuyển 01 (một) NV duy nhất.
- Xét tuyển theo ngành, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
- Trường nhận hồ sơ trực tuyến (online) tại trang https://tuyensinh.ou.edu.vn. Thời gian dự kiến từ 15/04/2024 đến 31/05/2024.
- Tổ hợp xét tuyển và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế xem chi tiết tại phụ lục đính kèm.
► Phương thức 1: Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có 1 trong các chứng chỉ quốc tế sau:
(1) Dựa trên bài thi tú tài quốc tế (IB) tổng điểm 26 trở lên.
(2) Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.
(3) Kết quả kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600.
► Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi THPT:
Điều kiện đăng ký xét tuyển chung:
(1) Học sinh tốt nghiệp THPT năm 2024.
(2) Có hạnh kiểm tốt 02 năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
(3) Kết quả học lực 02 năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt loại giỏi.
(4) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Đối với các Trường THPT nhóm 1: Tổng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, không cộng điểm ưu tiên: từ 20,0 (hai mươi) điểm.
- Đối với các Trường THPT nhóm 2: Tổng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, không nhân hệ số, không cộng điểm ưu tiên: từ 22,0 (hai mươi hai) điểm trở lên và điểm trung bình chung các môn xét tuyển từ 7,0 trở lên.
(5) Điều kiện về Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (đối với nhóm ưu tiên xét tuyển có sử dụng CCNN): Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn 02 năm:
+ Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.5 (hoặc các chứng chỉ khác có mức điểm quy đổi tương đương tại phụ mục đính kèm).
+ Các ngành còn lại: IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác có mức điểm quy đổi tương đương tại phụ mục đính kèm).
(6) Thứ tự Ưu tiên xét tuyển như sau:
1. Ưu tiên HSG các Trường THPT nhóm 1 có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định;
2. Ưu tiên HSG các Trường THPT nhóm 2 có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định.
3. Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 1.
4. Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 2.
(Các Trường THPT nhóm 1 nhà trường sẽ thông báo sau).
► Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển kết quả học tập THPT có chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định:
- Điều kiện đăng ký: thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện:
(1) Thí sinh thỏa mãn các điều kiện của Phương thức 4;
(2) Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế trong thời hạn 02 năm:
+ Các ngành Ngôn ngữ: IELTS đạt 6.5 (hoặc các chứng chỉ khác có mức điểm quy đổi tương đương tại phụ mục đính kèm).
+ Các ngành còn lại: IELTS đạt 6.0 (hoặc các chứng chỉ khác có mức điểm quy đổi tương đương tại phụ mục đính kèm).
► Phương thức 4: Xét tuyển kết quả học tập THPT:
- Điều kiện đăng ký hồ sơ: Tổng Điểm trung bình môn học các môn trong tổ hợp xét tuyển (Điểm Đăng ký xét tuyển - không bao gồm điểm ưu tiên) phải đạt từ 18,0 (mười tám) điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ sinh học (đại trà và chất lượng cao), Công tác xã hội, Xã hội học, Đông Nam Á học; các ngành còn lại từ 22,0 (hai mươi hai) điểm trở lên.
- Điểm đăng ký xét tuyển (ĐĐKXT) được xác định như sau:
ĐĐKXT = ĐTBM1 + ĐTBM2 + ĐTBM3
Trong đó,
+ ĐTBMi: Điểm trung bình Môn học i (i từ 1 đến 3) trong tổ hợp xét tuyển, được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
- Điểm xét tuyển (ĐXT) được quy về thang điểm 30 và làm tròn đến 02 chử số thập phân, cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng. Điểm xét tuyển được xác định theo công thức:
+ Trường hợp tổ hợp xét tuyển các ngành không có môn có hệ số:
ĐXT = Điểm TBM1 + Điểm TBM2 + Điểm TBM3 + Điểm ưu tiên (Khu vực, đối tượng)
+ Trường hợp tổ hợp xét tuyển các ngành có môn hệ số 2:
ĐXT = [(Điểm TBM nhân hệ số x 2) + Tổng điểm 2 môn ĐTB còn lại] x3/4 + Điểm ưu tiên (Khu vực, đối tượng)
Trong đó:
- Tổ hợp xét tuyển có môn chính nhân hệ số được quy định tại phụ lục đính kèm.
- Thí sinh có thể sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ (Đối với môn tiếng Anh, tiếng Nhật và tiếng Trung Quốc) để quy đổi điểm đăng ký xét tuyển đối với các tổ hợp có môn Ngoại ngữ xem bảng quy đổi điểm ngoại ngữ tại phụ lục đính kèm.
3.3 Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực.
Trường sử dụng kết quả để xét tuyển của các kỳ thi sau:
- Kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
- Kỳ thi Đánh giá đầu vào đại học trên máy tính năm 2024 của Trường ĐH Sài Gòn và Trường ĐH Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh. Trường sẽ xác định ngưỡng đàm bảo chất lượng đầu vào đại học và công bố trên trang thông tin điện tử của Trường.
4. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
5. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
Mức học phí dự kiến của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2024: Đang cập nhật
8. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
Ngành/Chương trình |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
A. |
Chương trình chuẩn |
|
|
01 |
Ngôn ngữ Anh (1) |
7220201 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
02 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (1) |
7220204 |
Văn, Toán, Ngoại Ngữ |
03 |
Ngôn ngữ Nhật (1) |
7220209 |
|
04 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (1) |
7220210 |
|
05 |
Kinh tế |
7310101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
06 |
Xã hội học |
7310301 |
Toán, Lý, Anh (A01); |
07 |
Đông Nam Á học |
7310620 |
|
08 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
09 |
Marketing |
7340115 |
|
10 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
11 |
Tài chính Ngân hàng |
7340201 |
|
12 |
Bảo hiểm |
7340204 |
|
13 |
Công nghệ Tài chính |
7340205 |
|
14 |
Kế toán |
7340301 |
|
15 |
Kiểm toán |
7340302 |
|
16 |
Quản lý công |
7340403 |
|
17 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
18 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
19 |
Luật |
7380101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
20 |
Luật kinh tế |
7380107 |
|
21 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
22 |
Khoa học dữ liệu (2) |
7460108 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
23 |
Khoa học máy tính (2) |
7480101 |
|
24 |
Công nghệ thông tin (2) |
7480201 |
|
25 |
Trí tuệ nhân tạo (2) |
7480107 |
|
26 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2) |
7510102 |
|
27 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
|
28 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
29 |
Quản lý xây dựng (2) |
7580302 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
30 |
Công tác xã hội |
7760101 |
Toán, Lý, Anh (A01); |
31 |
Du lịch |
7810101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
32 |
Tâm lý học |
7310401 |
Toán, Lý, Anh (A01); |
B. |
Chương trình chất lượng cao |
|
|
01 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201C |
Toán, Lý, Anh (A01) |
02 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204C |
Văn, Toán, Ngoại Ngữ |
03 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209C |
|
04 |
Kinh tế |
7310101C |
Toán, Hóa, Anh (D07); |
05 |
Quản trị kinh doanh |
7340101C |
|
06 |
Tài chính ngân hàng |
7340201C |
|
07 |
Kế toán |
7340301C |
|
08 |
Kiểm toán |
7340302C |
|
09 |
Luật kinh tế |
7380107C |
Toán, Hóa, Anh (D07); |
10 |
Công nghệ sinh học |
7420201C |
Toán, Sinh, Anh (D08); |
11 |
Khoa học máy tính (2) |
7480101C |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
12 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2) |
7510102C |
9. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
SĐT: 028 3836 4748
Email: ou@ou.edu.vn
Website:
Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocMo
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D78 | 24.2 | |
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao | A01; D01; D14; D78 | 20 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 24 | |
4 | 7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 24 | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 20 | |
6 | 7220209C | Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 20 | |
7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 22.25 | |
8 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D07; D01 | 20 | |
9 | 7310101C | Kinh tế Chất lượng cao | D07; A01; D01; D96 | 18 | |
10 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 18 | |
11 | 7310401 | Tâm lý học | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 23.8 | |
12 | 7310620 | Đông Nam Á học | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 18 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 20.75 | |
14 | 7340101C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | D07; A01; D01; D96 | 20 | |
15 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.2 | |
18 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao | D07; A01; D01; D96 | 18 | |
19 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
20 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
21 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
22 | 7340301C | Kế toán Chất lượng cao | D07; A01; D01; D96 | 18 | |
23 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
24 | 7340302C | Kiểm toán Chất lượng cao | D07; A01; D01; D96 | 18 | |
25 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
26 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C03; D01; A01 | 24 | |
27 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
28 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 24.75 | |
29 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 24.75 | |
30 | 7380107C | Luật kinh tế Chất lượng cao | D07; A01; D01; D14 | 20.5 | |
31 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; A02; B00 | 16 | |
32 | 7420201C | Công nghệ sinh học Chất lượng cao | D08; A01; B00; D07 | 16 | |
33 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
34 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
35 | 7480101C | Khoa học máy tính Chất lượng cao | A00; D01; D07; A01 | 20 | |
36 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
37 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
38 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
39 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao | A00; D01; D07; A01 | 16 | |
40 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
41 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; A01; B00 | 18 | |
42 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
43 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 21.6 | |
44 | 7810101 | Du lịch | A00; C03; D01; A01 | 23.4 |
2. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh và Đánh giá đầu vào đại học V-SAT năm 2024
Stt |
Mã ngành
|
Tên ngành | ĐGNL ĐHQG | V-SAT |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 770 | 280 |
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) | 700 | 255 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 770 | x |
4 | 7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | 700 | x |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 700 | x |
6 | 7220209C | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | 700 | x |
7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 730 | x |
8 | 7310101 | Kinh tế | 740 | 280 |
9 | 7310101C | Kinh tế (CT chất lượng cao) | 700 | 255 |
10 | 7340403 | Quản lý công | 700 | 255 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 745 | 270 |
12 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) | 700 | 255 |
13 | 7340115 | Marketing | 825 | 300 |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 835 | 320 |
15 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 770 | 280 |
16 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 830 | 310 |
17 | 7810101 | Du lịch | 720 | 260 |
18 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 780 | 280 |
19 | 7340201C | Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao) | 700 | 255 |
20 | 7340204 | Bảo hiểm | 700 | 255 |
21 | 7340205 | Công nghệ Tài chính | 800 | 300 |
22 | 7340301 | Kế toán | 730 | 270 |
23 | 7340301C | Kế toán (CT chất lượng cao) | 700 | 255 |
24 | 7340302 | Kiểm toán | 770 | 280 |
25 | 7340302C | Kiểm toán (CT chất lượng cao) | 710 | 255 |
26 | 7380101 | Luật | 710 | 260 |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 760 | 280 |
28 | 7380107C | Luật kinh tế (CT chất lượng cao) | 700 | 255 |
29 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 760 | 280 |
30 | 7480101 | Khoa học máy tính | 730 | 260 |
31 | 7480101C | Khoa học máy tính CLC | 740 | 270 |
32 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 730 | 270 |
33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 750 | 280 |
34 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 700 | 255 |
35 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 700 | 255 |
36 | 7510102C | CNKT công trình xây dựng CLC | 700 | 255 |
37 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 700 | 255 |
38 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 700 | 255 |
39 | 7420201C | Công nghệ sinh học CLC | 700 | 255 |
40 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 700 | 255 |
41 | 7310301 | Xã hội học | 700 | 255 |
42 | 7310401 | Tâm lý học | 750 | 280 |
43 | 7310620 | Đông Nam á học | 700 | 255 |
44 | 7760101 | Công tác xã hội | 700 | 255 |
3. Điểm chuẩn phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT (Học bạ: lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12)
Mã ngành | Tên ngành | HSG NHÓM 1 | HSG NHÓM 2 | Ưu tiên CCNN | Học bạ | Ghi chú |
(không có CCNN) | (không có CCNN) | |||||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | - | 28 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00 |
7220201C | Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) | - | - | - | 24 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.00 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | - | 27.5 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.50 |
7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) | - | 25.6 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | - | - | - | 22.75 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.75 |
7220209C | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | - | - | - | 20 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | - | 25.6 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60 |
7310101 | Kinh tế | - | 26.5 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.50 |
7310101C | Kinh tế (CT chất lượng cao) | - | - | - | 24.5 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50 |
7340403 | Quản lý công | - | - | - | 23.5 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.50 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | - | 26.25 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25 |
7340101C | Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) | - | - | - | 21.1 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.10 |
7340115 | Marketing | 27 | X | X | X | Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 27.00 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 26.6 | X | X | X | Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.60 |
7340404 | Quản trị nhân lực | - | 28 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26.5 | X | X | X | Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.50 |
7810101 | Du lịch | - | 26.6 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.60 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | - | 27.4 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.40 |
7340201C | Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao) | - | - | - | 23.6 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.60 |
7340204 | Bảo hiểm | - | - | - | 20 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00 |
7340205 | Công nghệ Tài chính | - | 25.25 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.25 |
7340301 | Kế toán | - | 26.25 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25 |
7340301C | Kế toán (CT chất lượng cao) | - | - | - | 20 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00 |
7340302 | Kiểm toán | - | 27 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.00 |
7340302C | Kiểm toán (CT chất lượng cao) | - | - | - | 20 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00 |
7380101 | Luật | - | 26.75 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.75 |
7380107 | Luật kinh tế | - | 27.25 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.25 |
7380107C | Luật kinh tế (CT chất lượng cao) | - | - | 23.5 | X | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 23.5 |
7460108 | Khoa học dữ liệu | - | - | - | 24.5 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50 |
7480101 | Khoa học máy tính | - | - | - | 24.3 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.30 |
7480101C | Khoa học máy tính CLC | - | - | - | 21.5 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.50 |
7480107 | Trí tuệ nhân tạo | - | - | - | 24.5 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50 |
7480201 | Công nghệ thông tin | - | 25.75 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.75 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | - | - | - | 20 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | - | - | - | 20 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00 |
7510102C | CNKT công trình xây dựng CLC | - | - | - | 20 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00 |
7580302 | Quản lý xây dựng | - | - | - | 20.75 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 20.75 |
7420201 | Công nghệ sinh học | - | - | - | 23.9 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.90 |
7420201C | Công nghệ sinh học CLC | - | - | - | 22.6 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.60 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | - | 25.5 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.50 |
7310301 | Xã hội học | - | - | 25 | X | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 25.00 |
7310401 | Tâm lý học | - | 26.9 | X | X | Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.90 |
7310620 | Đông Nam á học | - | - | - | 21 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.00 |
7760101 | Công tác xã hội | - | - | - | 24.6 | Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.60 |
B. Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D78 | 25 | |
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao | A01; D01; D14; D78 | 23.6 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 25 | |
4 | 7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 24.1 | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 23.3 | |
6 | 7220209C | Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 21.9 | |
7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 24.2 | |
8 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
9 | 7310101C | Kinh tế Chất lượng cao | D07; A01; D01; D96 | 23 | |
10 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 24.1 | |
11 | 7310401 | Tâm lý học | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 24.5 | |
12 | 7310620 | Đông Nam Á học | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 22.6 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
14 | 7340101C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | D07; A01; D01; D96 | 22.6 | |
15 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 25.25 | |
16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 24.9 | |
17 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.9 | |
18 | 7340201C | Tài chính ngân hàng Chất lượng cao | D07; A01; D01; D96 | 22 | |
19 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.8 | |
20 | 7340301C | Kế toán Chất lượng cao | D07; A01; D01; D96 | 21.25 | |
21 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 24.1 | |
22 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 19.5 | |
23 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C03; D01; A01 | 24.3 | |
24 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 23.7 | |
25 | 7380101 | Luật (*) | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 23.4 | |
26 | 7380107 | Luật kinh tế (*) | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 23.9 | |
27 | 7380107C | Luật kinh tế Chất lượng cao | D07; A01; D01; D14 | 23.1 | |
28 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; A02; B00 | 19.3 | |
29 | 7420201C | Công nghệ sinh học Chất lượng cao | D08; A01; B00; D07 | 16.5 | |
30 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; D01; D07; A01 | 23.9 | |
31 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
32 | 7480101C | Khoa học máy tính Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 22.7 | |
33 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
34 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
35 | 7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao | A00; A01; D01; D07 | 16.5 | |
36 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 24.6 | |
37 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; A01; B00 | 20.9 | |
38 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 17.5 | |
39 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 21.5 | |
40 | 7810101 | Du lịch | A00; C03; D01; A01 | 23.4 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) | A01; D01; C00; D78 | 26.25 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 26.25 |
2 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D81 | 26.4 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 26.4 |
3 | 7220209C | Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) | D01; D81 | 24.75 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 24.75 |
4 | 7310101C | Kinh tế (Chất lượng cao) | D07; A01; D01; D96 | 24.5 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.5 |
5 | 7310301 | Xã hội học | A01; D01; C00; D78 | 25.3 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.3 |
6 | 7310620 | Đông Nam á học | A01; D01; C00; D78 | 23.5 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.5 |
7 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | D07; A01; D01; D96 | 24.25 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25 |
8 | 7340201C | Tài chính-Ngân hàng (Chất lượng cao) | D07; A01; D01; D96 | 25.1 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.1 |
9 | 7340301C | Kế toán (Chất lượng cao) | D07; A01; D01; D96 | 24.25 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25 |
10 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.75 |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27.7 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 27.7 |
12 | 7380107C | Luật kinh tế (CT chất lượng cao) | D07; A01; D14; D01 | 25.75 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.75 |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; D07; A01; B00 | 23.4 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.4 |
14 | 7420201C | Công nghệ sinh học CLC | A02; D07; A01; B00 | 18 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 18 |
15 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 28 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 28 |
16 | 7480101C | Khoa học máy tính CLC | A00; A01; D01; D07 | 25.3 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 25.3 |
17 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 20 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20 |
18 | 7510102C | CNKT công trình xây dựng CLC | A00; A01; D01; D07 | 20 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20 |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; B00; A01 | 25.7 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.7 |
20 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 20 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20 |
21 | 7760101 | Công tác xã hội | A01; D01; C00; D78 | 23.25 | Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.25 |
C. Điểm chuẩn Đại học Mở TP HCM năm 2019 - 2022
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Ngôn ngữ Anh |
22,85 |
Nhận học sinh giỏi |
24,75 |
26,8 |
24,90 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21,95 |
Nhận học sinh giỏi |
24,25 |
26,1 |
24,10 |
Ngôn ngữ Nhật |
21,10 |
25,5 |
23,75 |
25,9 |
23,20 |
Đông Nam Á học |
18,20 |
22,5 |
- |
23,1 |
20,0 |
Kinh tế |
20,65 |
26 |
24,1 |
25,8 |
23,40 |
Xã hội học |
15,50 |
20 |
19,5 |
23,1 |
22,0 |
Quản trị kinh doanh |
21,85 |
Nhận học sinh giỏi |
24,70 |
26,4 |
23,30 |
Marketing |
21,85 |
Nhận học sinh giỏi |
25,35 |
26,95 |
25,25 |
Kinh doanh quốc tế |
22,75 |
Nhận học sinh giỏi |
25,05 |
26,45 |
24,70 |
Tài chính - Ngân hàng |
20,60 |
26,3 |
24 |
25,85 |
23,60 |
Kế toán |
20,80 |
26,3 |
24 |
25,7 |
23,30 |
Kiểm toán |
22 |
25,5 |
23,8 |
25,2 |
24,25 |
Quản trị nhân lực |
21,65 |
27,5 |
25,05 |
26,25 |
25,0 |
Hệ thống thông tin quản lý |
18,90 |
21,5 |
23,20 |
25,9 |
23,50 |
Luật |
19,65 21,15 (C00) |
Nhận học sinh giỏi |
22,80 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.30 điểm) |
25,2 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm |
23,20 |
Luật kinh tế |
20,55 22,05 (C00) |
Nhận học sinh giỏi |
23,55 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm) |
25,7 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm |
23,60 |
Công nghệ sinh học |
15 |
20 |
16 |
16 |
16,0 |
Khoa học máy tính |
19,20 |
23,5 |
23 |
25,55 |
24,50 |
Công nghệ thông tin |
20,85 |
25,5 |
24,50 |
26,1 |
25,40 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
15,50 |
20 |
16 |
17 |
16,0 |
Quản lý xây dựng |
15,50 |
20 |
16 |
19 |
16,0 |
Công tác xã hội |
15,,50 |
20 |
16 |
18,8 |
20,0 |
Đông Nam Á học |
|
|
21,75 |
|
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
24,35 |
26,8 |
25,20 |
Du lịch |
|
|
22 |
24,5 |
23,80 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
26,7 |
24,30 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
|
19 |
20,25 |
Quản lý công |
|
|
|
|
16,0 |
II. Chương trình chất lượng cao
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Ngôn ngữ Anh CLC |
21,20 |
22,5 |
23,25 |
25,9 |
22,40 |
Quản trị kinh doanh CLC |
18,30 |
21,5 |
21,65 |
26,4 |
20,0 |
Tài chính - Ngân hàng CLC |
15,50 |
20 |
18,5 |
25,25 |
20,60 |
Kế toán CLC |
15,80 |
20 |
16,5 |
24,15 |
21,50 |
Luật kinh tế CLC |
16 |
Nhận học sinh giỏi |
19,2 |
25,1 |
21,50 |
Công nghệ sinh học CLC |
15 |
20 |
16 |
16 |
16,0 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC |
15,30 |
20 |
16 |
16 |
16,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC |
|
|
|
25,75 |
22,50 |
Ngôn ngữ Nhật CLC |
|
|
|
24,9 |
23,0 |
Khoa học máy tính CLC |
|
|
|
24 |
24,30 |
Kinh tế CLC |
|
|
|
|
19,0 |
Học phí
A. Mức học phí dự kiến của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2024:
Đang cập nhật
B. Dự kiến mức học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm học 2023
Theo Quy định, mỗi năm học phí sẽ tăng (nếu có) không quá 10%. Vì vậy mức học phí năm 2023 của trường Đại học Mở TP. HCM sẽ tăng từ 2,000,000 VNĐ – 4,100,000 VNĐ/sinh viên/năm học. Reviewedu sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể để hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình.
C. Học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm 2022
Chương trình đại trà
Ngành/Nhóm ngành |
Mức học phí bình quân |
Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm |
24,000,000 VNĐ/năm học |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Quản lý xây dựng |
25,000,000 VNĐ/năm học |
Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin quản lý; Công nghệ thông tin |
25,000,000 VNĐ/năm học |
Kế toán; Kiểm toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị nhân lực; Luật; Luật kinh tế; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Du lịch |
23,000,000 VNĐ/năm học |
Kinh tế – Quản lý công – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á học |
20,000,000 VNĐ/năm học |
Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc |
23,000,000 VNĐ/năm học |
Mức học phí bình quân CT Đại trà/năm học |
23,000,000 VNĐ/năm học |
Chương trình chất lượng cao
Ngành/Nhóm ngành |
Mức học phí bình quân |
Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Luật kinh tế; Kế toán; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Nhật; Ngôn ngữ Trung Quốc; Kinh tế |
39,000,000 VNĐ/năm học |
Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
40,500,000 VNĐ/năm học |
Công nghệ sinh học |
40,500,000 VNĐ/năm học |
D. Học phí trường Đại học Mở TP. HCM năm 2021
Trường Đại học Mở TPHCM thu mức học phí đối với năm 2021 cụ thể:
- Học phí đối với 2 chương trình đào tạo:
- Đại trà: từ 18.500.000 – 23.000.000 đồng/năm học
- Chất lượng cao: từ 36.000.000 – 37.500.000 đồng/năm học
- Học phí theo các ngành học đào tạo đại trà:
+ Ngành Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, nhóm ngành Xây dựng, nhóm ngành CNTT: 23.000.000 VND
+ Ngành kế toán, Tài chính – ngân hàng, QTKD, Marketing, Kinh doanh Quốc tế,…: 20.500.000 VND
+ Nhóm ngành Kinh tế – Xã hội học – Công tác xã hội – Đông Nam Á: 18.500.000 VND
+ Nhóm ngành Ngoại ngữ: Tiếng Nhật, tiếng Trung Quốc, tiếng Anh, tiếng Hàn Quốc : 20.500.000 VND
- Học phí theo các ngành học đào tạo chất lượng cao:
+ Ngành Công nghệ sinh học, Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 37.500.000 VND
+ Các ngành còn lại: 36.000.000 VND
Chương trình đào tạo
STT |
Ngành/Chương trình |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
A. |
Chương trình chuẩn |
|
|
01 |
Ngôn ngữ Anh (1) |
7220201 |
Toán, Lý, Anh (A01) |
02 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (1) |
7220204 |
Văn, Toán, Ngoại Ngữ |
03 |
Ngôn ngữ Nhật (1) |
7220209 |
|
04 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (1) |
7220210 |
|
05 |
Kinh tế |
7310101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
06 |
Xã hội học |
7310301 |
Toán, Lý, Anh (A01); |
07 |
Đông Nam Á học |
7310620 |
|
08 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
09 |
Marketing |
7340115 |
|
10 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
|
11 |
Tài chính Ngân hàng |
7340201 |
|
12 |
Bảo hiểm |
7340204 |
|
13 |
Công nghệ Tài chính |
7340205 |
|
14 |
Kế toán |
7340301 |
|
15 |
Kiểm toán |
7340302 |
|
16 |
Quản lý công |
7340403 |
|
17 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
18 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
19 |
Luật |
7380101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
20 |
Luật kinh tế |
7380107 |
|
21 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
22 |
Khoa học dữ liệu (2) |
7460108 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
23 |
Khoa học máy tính (2) |
7480101 |
|
24 |
Công nghệ thông tin (2) |
7480201 |
|
25 |
Trí tuệ nhân tạo (2) |
7480107 |
|
26 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2) |
7510102 |
|
27 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
|
28 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
29 |
Quản lý xây dựng (2) |
7580302 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
30 |
Công tác xã hội |
7760101 |
Toán, Lý, Anh (A01); |
31 |
Du lịch |
7810101 |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
32 |
Tâm lý học |
7310401 |
Toán, Lý, Anh (A01); |
B. |
Chương trình chất lượng cao |
|
|
01 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201C |
Toán, Lý, Anh (A01) |
02 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204C |
Văn, Toán, Ngoại Ngữ |
03 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209C |
|
04 |
Kinh tế |
7310101C |
Toán, Hóa, Anh (D07); |
05 |
Quản trị kinh doanh |
7340101C |
|
06 |
Tài chính ngân hàng |
7340201C |
|
07 |
Kế toán |
7340301C |
|
08 |
Kiểm toán |
7340302C |
|
09 |
Luật kinh tế |
7380107C |
Toán, Hóa, Anh (D07); |
10 |
Công nghệ sinh học |
7420201C |
Toán, Sinh, Anh (D08); |
11 |
Khoa học máy tính (2) |
7480101C |
Toán, Lý, Hóa (A00); |
12 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2) |
7510102C |