Đại học Thủ Dầu Một (TDM): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 918 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủ Dầu Một

Video giới thiệu trường Đại học Thủ Dầu Một

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Thủ Dầu Một
  • Tên tiếng Anh: Thu Dau Mot University (TDMU)
  • Mã trường: TDM
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 06, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương-
  • SĐT: (0274).382.2518 (0274).383.7150
  • Email: [email protected]
  • Website: https://tdmu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhtdm2009/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Người đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

Chỉ tiêu tuyển sinh (dự kiến): 4500

Đại học Thủ Dầu Một (TDM) (ảnh 2)

4. Nguyên tắc xét tuyển: 

Điểm trúng tuyển được xét theo từng phương thức tuyển sinh, theo từng ngành, xét kết quả từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm trúng tuyển là tổng điểm của thí sinh cộng với điểm ưu tiên (nếu có), điểm không nhân hệ số.

5. Số lượng nguyện vọng ĐKXT:

+ Đối với các phương thức xét tuyển sớm: Mỗi thí sinh được đăng ký tối đa 6 nguyện vọng, các nguyện vọng xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, khi xét trúng tuyển chỉ trúng tuyển một nguyện vọng cao nhất.

+ Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

6. Học phí

Học phí dự kiến trường Đại học Thủ Dầu Một năm học 2024-2025: Đang cập nhật

7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Thủ Dầu Một (TDM) (ảnh 3)

8. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Thủ Dầu Một: https://tuyensinh.tdmu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thủ Dầu Một năm 2023 mới nhất

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 19.25  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 22.5  
3 7340301 Kể toán A00; A01; D01; A16 21  
4 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 18  
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 21.5  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 19.25  
7 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 21.75  
8 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C01; D90 18.25  
9 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; C01; D90 16  
10 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D90 16  
11 7520216 Kỹ thuật Điều khiến và tự động hóa A00; A01; C01; D90 16  
12 7520114 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01; C01; D90 16  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 20  
14 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; C01; D90 16  
15 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 16  
16 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 18.5  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 20.5  
18 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 22.75  
19 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 23.25  
20 7310205 Quản lý Nhà nước C14; C00; D01; A16 18  
21 7310206 Quan hệ quốc tế A00; C00; D01; D78 18.5  
22 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 15.5  
23 7420201 Công nghệ Sinh học_______ A00; D01; B00; B08 15.5  
24 7760101 Công tác xã hội C00; D01; C19; C15 17.25  
25 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 22.25  
26 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 15.5  
27 7460101 Toán học A00; A01; D07; A16 15.5  
28 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 21.75  
29 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 17  
30 7850103 Quản lý đất đai A00; D01; B00; B08 15.5  
31 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; D01; B00; B08 15.5  
32 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 21  
33 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 23  
34 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; C01; A16 18  
35 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C00; D01; A16 23.75  
36 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M11 19  
37 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; D01; D14; C15 23.75

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; A00; D01 26  
2 7380101 Luật C14; C00; D01; A16 25.6  
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A16 25.3  
4 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; A16 24.5  
5 7340115 Marketing A00; A01; D01; A16 27.5  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; A16 24.8  
7 7440112 Hóa học A00; B00; D07; A16 24.4  
8 7420201 Công nghệ Sinh học A00; D01; B00; B08 24.5  
9 7480103 Kỹ thuật Phần mềm A00; A01; C01; D90 24.2  
10 7510601 Quản lý Công nghiệp A00; A01; C01; A16 22  
11 7520201 Kỹ thuật Điện A00; A01; C01; D90 22.2  
12 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; C01; D90 21.5  
13 7580101 Kiến trúc V00; V01; A00; A16 23.5  
14 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 23.2  
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D90 23  
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 24.7  
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D90 26.1  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; B08 24.5  
19 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01; C01; D90 25  
20 7460101 Toán học A00; A01; D07; A16 26.3  
21 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; D01; B00; B08 18  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D15; D78 24.7  
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; A01; D78 26.2  
24 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; A01; D15; D78 24.6  
25 7660101 Công tác Xã Hội C00; D01; C19; C15 25  
26 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; D01; B00; B08 22.7  
27 7310205 Quản lý nhà nước C14; C00; D01; A16 23.5  
28 7850103 Quản lý Đất đai A00; D01; B00; B08 21.6  
29 7310401 Tâm lý học C00; D01; C14; B08 26  
30 7310206 Quan hệ Quốc tế A00; C00; D01; D78 25  
31 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D09; V01 25.6  
32 7810101 Du lịch D01; D14; D15; D78 24.4  
33 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; A16 26.5  
34 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210403 Thiết kế đồ họa   640  
2 7380101 Luật   700  
3 7340301 Kế toán   740  
4 7340101 Quản trị Kinh doanh   690  
5 7340115 Marketing   850  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng   680  
7 7440112 Hóa học   650  
8 7420201 Công nghệ Sinh học   750  
9 7480103 Kỹ thuật Phần mềm   790  
10 7510601 Quản lý Công nghiệp   550  
11 7520201 Kỹ thuật Điện   580  
12 7580201 Kỹ thuật Xây dựng   600  
13 7580101 Kiến trúc   760  
14 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   720  
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   700  
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   680  
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   780  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm   570  
19 7480201 Công nghệ Thông tin   740  
20 7460101 Toán học   820  
21 7520320 Kỹ thuật môi trường   550  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh   750  
23 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   770  
24 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   550  
25 7660101 Công tác Xã Hội   650  
26 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   600  
27 7310205 Quản lý nhà nước   550  
28 7850103 Quản lý Đất đai   550  
29 7310401 Tâm lý học   760  
30 7310206 Quan hệ Quốc tế   740  
31 7320104 Truyền thông đa phương tiện   550  
32 7810101 Du lịch   630  
33 7340302 Kiểm toán   800  
34 7340122 Thương mại điện tử   800

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thủ Dầu Một từ năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục học

14

15

18

15

17

15

 17

Giáo dục Mầm non

19

18,5

24

19

24

20

 24

Giáo dục Tiểu học

20

18,5

24

25

28,5

25

28,5 

Sư phạm Ngữ văn

-

18,5

24

19

24

24

 27

Sư phạm Lịch sử

-

18,5

24

19

24

24

24 

Ngôn ngữ Anh

16

15,5

19

17,5

20

18

 22

Ngôn ngữ Trung Quốc

16

15,5

20

17,5

20

18

 22

Văn hóa học

14

15

18

15

16

 

 

Chính trị học

14,5

15

18

15

17

 

 

Quản lý Nhà nước

15

15

18

15,5

19

17

 19

Địa lý học

14

15

18

 

 

 

 

Quản trị kinh doanh

16,5

16

22

17,5

22,5

18,5

23 

Tài chính - Ngân hàng

16

15

18

16,5

19

17

21 

Kế toán

16,5

15,5

19

17,5

20

19

22 

Luật

16,5

15,5

19

17,5

20

18,5

 21,25

Sinh học ứng dụng

14,25

 

 

 

 

 

 

Vật lý học

15

 

 

 

 

 

 

Hóa học

14,5

15

18

15

17

16

17 

Khoa học Môi trường

14

15

18

 

 

 

 

Toán học

15

 

 

15

18

15

 18

Kỹ thuật Phần mềm

14

15

18

16 18 16 18

Hệ thống Thông tin

14

15

18

15

18

 

 

Quản lý Công nghiệp

14

15

18

15

17

16

 17

Kỹ thuật Điện

14

15

18

15

17

15,5

17 

Kiến trúc

14

15

18

15

17

16

17 

Quy hoạch Vùng và Đô thị

14,75

15

18

15

15

 

 

Kỹ thuật Xây dựng

14

15

18

15

18

15,5

 18

Công tác Xã hội

14

15

18

15

18

15,5

 18

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

14

15

18

15

16

15,5

16 

Quản lý Đất đai

14

15

18

15

18

15,5

18 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

15

18

15

17

16

 17

Kỹ thuật cơ điện tử

14

15

18

15

17

16

17 

Thiết kế đồ họa

14

15

18

16

18,5

17

19 

Công nghệ chế biến lâm sản (Kỹ nghệ gỗ)

14,75

15

18

15

15

15,5

 15

Quốc tế học

14,25

15

18

 

 

 

 

Tâm lý học

14

15

18

15

18

15,5

 18

Văn học

15

15

18

 

 

 

 

Lịch sử

14,25

15

18

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

15

18

18

20

18,5

21 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

14,5

15,5

18

17,5

20

19

 22

Công nghệ thông tin

 

15,5

18

18

19,5

18

 23

Toán kinh tế

 

15

18

 

 

 

 

Công nghệ thực phẩm

 

15

18

15

18

15,5

18 

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

 

15

18

15

18

 

 

Du lịch

 

15

18

16,5

19

16

19 

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

15

18

15

18

15

18 

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu

 

15

18

15

18

16

18 

Quản lý đô thị

 

15

18

15

18

 

 

Âm nhạc

 

15

18

15

17

16

17 

Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật)

 

15

18

15

16

15,25

16 

Truyền thông đa phương tiện

 

 

 

17

19

23

20 

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

 

 

18

20

19

21 

Quan hệ quốc tế

 

 

 

15

18

16

18 

Kỹ thuật môi trường

 

 

 

15

15

15

15 

Công nghệ sinh học

 

 

 

15

16

15

16 

Dinh dưỡng

 

 

 

15

15

 

 

Kiểm toán

 

 

 

 

 

16,5

 18

Thương mại điện tử

 

 

 

 

 

18,5

18 

Quản lý văn hóa

 

 

 

 

 

16

18 

Quản lý công

 

 

 

 

 

16

16 

Marketing

 

 

 

 

 

23

23

 

Học phí

Học phí dự kiến trường Đại học Thủ Dầu Một năm học 2024-2025: Đang cập nhật

Chương trình đào tạo

Đại học Thủ Dầu Một (TDM) (ảnh 3)

Một số hình ảnh

Trường Đại Học Thủ Dầu Một

Đại học Thủ Dầu Một - Cơ sở 2 (Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương)

Đại học Thủ Dầu Một sẽ tự chủ vào năm 2020

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ