Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (DNT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 520 16/10/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM

Video giới thiệu trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Ngoại ngữ – Tin học TPHCM 
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Foreign Languages – Information Technology (HUFLIT)
  • Mã trường: DNT
  • Loại trường: Dân Lập
  • Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 – Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 828 Sư Vạn Hạnh (nối dài), phường 12, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
  • SĐT: (+84 28) 38 632 052 – 38 629 232
  • Email: tuyensinh@huflit.edu.vn / contact@huflit.edu.vn
  • Website: www.huflit.edu.vn
  • Facebook: www.huflit.edu.vn

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam; Người tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam, ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, HUFLIT xét tuyển theo 04 phương thức:

- Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT: học kỳ II lớp 11 và học kỳ I lớp 12 

- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT: lớp 12 

- Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG năm 2024.

4. Thời gian và điều kiện xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Thời gian, hình thức nhận hồ sơ ĐKXT theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

Phương thức 2 + Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả học bạ

Thời gian xét tuyển:

    • Đợt 1: Từ ngày 20/01/2024 đến 30/04/2024. 
    • Đợt 2: Từ ngày 01/05/2024 đến 31/05/2024. 
    • Đợt 3: Từ ngày 01/06/2024 đến 30/06/2024. 
    • Đợt 4: Từ ngày 01/07/2024 đến 20/07/2024. 
    • Đợt 5: Từ ngày 21/07/2024 đến 10/08/2024. 
    • Đợt 6: Từ ngày 11/08/2024 đến 31/08/2024. 
    • Đợt 7: Từ ngày 01/09/2024 đến 20/09/2024.

Sau mỗi đợt tuyển sinh, nếu còn chỉ tiêu trường sẽ xem xét tuyển đợt tiếp theo.

Điều kiện xét tuyển:

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 

- Có điểm học bạ THPT của 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên.

Hồ sơ xét tuyển:

- Phiếu đăng ký xét tuyển;

- Bản sao học bạ THPT có công chứng;

- Các giấy tờ xác nhận ưu tiên (nếu có);

- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (chỉ dành cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2023 về trước);

- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ.

Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG năm 2024:

- Thời gian xét tuyển:

Đợt 1: Từ ngày 01/04/2024 đến 31/05/2024.

Đợt 2: Từ ngày 01/06/2024 đến 31/07/2024.

- Điều kiện xét tuyển:

+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

+ Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM quy định.

Hồ sơ xét tuyển:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của HUFLIT);

- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐHQG TP.HCM;

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ.

QUY TRÌNH NỘP HỒ SƠ

PHƯƠNG THỨC 2 + 3: XÉT TUYỂN BẰNG KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT

PHƯƠNG THỨC 4: XÉT TUYỂN BẰNG KẾT QUẢ ĐIỂM THI ĐGNL CỦA ĐHQG

Quy trình nộp hồ sơ xét tuyển

Bước 1: thí sinh đăng ký trực tuyến tại: https://tuyensinh.huflit.edu.vn (lưu ý điền đầy đủ và chính xác thông tin, tải ảnh học bạ hoặc kết quả thi ĐGNL + giấy tờ ưu tiên theo yêu cầu + chọn cơ sở học mong muốn). 

Bước 2: Đăng nhập vào tài khoản với username + password được cung cấp (qua email). Kiểm tra, chỉnh sửa thông tin nếu cần thiết.

Bước 3: In phiếu đăng ký xét tuyển + chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh (gồm các loại giấy tờ nêu ở thông báo). TẠI ĐÂY https://tuyensinh.huflit.edu.vn/tuyen-sinh 

Bước 4: Nộp hồ sơ về trường (chọn 1 trong 2 cách):

Nộp trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh của HUFLIT.

Gửi hồ sơ qua đường bưu điện. 

Bước 5: Đóng lệ phí xét tuyển (30.000đ/ hồ sơ) (chọn 1 trong 2 cách)

- Đóng bằng hình thức chuyển khoản

Số tài khoản: 6221201004234 – Ngân hàng Agribank – Chi nhánh Nam Hoa

Đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM (HUFLIT)

Nội dung chuyển khoản: Mã số hồ sơ + Họ tên thí sinh

- Đóng bằng hình thức trực tiếp: tại HUFLIT.

THÔNG TIN LIÊN HỆ VÀ NHẬN HỒ SƠ TUYỂN SINH:

Phòng Tuyển sinh –  Trường ĐH Ngoại ngữ – Tin học TP. HCM

828 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh

Hotline: 1900 2800 – Zalo: 0965876700

Email: tuyensinh@huflit.edu.vn

5. Học phí

Học phí dự kiến 2024-2025 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. HCM: Đang cập nhật

6. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (DNT) (ảnh 1)

7. Thông tin tư vấn tuyển sinh

  • Trường Đại Học Ngoại Ngữ Tin Học TP.HCM (HUFLIT)
  • Địa chỉ: 828 Sư Vạn Hạnh, Phường 13, Quận 10, TP.HCM
  • Điện thoại: (+84 28) 38 632 052 38 629 232 
  • Fax: (+84 28) 38 650 991
  • Email: contact@huflit.edu.vn

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024

1. Điểm chuẩn phương thức Xét điểm thi THPT quốc gia 2024

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 (ảnh 1)

2. Điểm chuẩn học bạ đợt 1 - 2024

Cụ thể, đối với 2 phương thức xét điểm học bạ THPT (phương thức xét kết quả học bạ THPT: HK2 lớp 11 & HK1 lớp 12 & phương thức xét kết quả học bạ THPT lớp 12) điểm số dao động từ 18 đến 25.

Thông tin chi tiết như sau:

Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (DNT) (ảnh 1)

Thí sinh trúng tuyển sớm theo phương thức xét tuyển học bạ THPT đợt 1 năm 2024 sẽ nhận được thông báo trúng tuyển có điều kiện từ HUFLIT theo 1 trong các hình thức sau:

- Nhận thông báo trúng tuyển qua SMS hoặc email cá nhân. Thời gian nhận được thông báo dự kiến từ ngày 10/5 đến 15/5/2025.

- Chủ động tra cứu bằng tài khoản tuyển sinh thí sinh đã đăng ký tại https://tuyensinh.huflit.edu.vn/. (Ngoài ra, thí sinh sẽ nhận được giấy báo nhập học có điều kiện). Thời gian tra cứu dự kiến 15/5/2025.

Năm 2024, theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thí sinh có kết quả xét tuyển sớm tại các Trường Đại học, Cao đẳng phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo theo hướng dẫn và được công nhận tốt nghiệp THPT mới chính thức trúng tuyển.

3. Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT đợt 2

STT Ngành Mã Ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 A01; D01; D14; D15 25.25
2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 A01; D01; D04; D14 19.25
3 Đông phương học 7310608 A01; D01; D14; D15 18.75
4 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 A01; D01; D14; D15 18.75
5 Ngôn ngữ Nhật Bản 7220209 D01; D06; D14; D15 18.25
6 Công nghệ thông tin 7480201 A00; A01; D01; D07 18.75
7 Thương mại điện tử 7340122 A00; A01; D01; D07 18.75
8 Trí tuệ nhân tạo 7480107 A00; A01; D01; D07 18.25
9 Luật kinh tế 7380107 A01; D01; D15; D66 18.25
10 Luật 7380101 A01; C00; D01; D66 18.25
11 Quản trị kinh doanh 7340101 A01; D01; D07; D11 24.75
12 Kinh doanh quốc tế 7340120 A01; D01; D07; D11 24.75
13 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A01; D01; D07; D11 24.75
14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A01; D01; D14; D15 24.25
15 Quản trị khách sạn 7810201 A01; D01; D14; D15 24.25
16 Quan hệ quốc tế 7310206 A01; D01; D14; D15 24.75
17 Quan hệ công chúng 7320108 A01; D01; D14; D15 24.75
18 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A01; D01; D07; D11 18.25
19 Kế toán 7340301 A01; D01; D07; D11 18.25
20 Kiểm toán 7340302 A01; D01; D07; D11 18.25

4. Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT đợt 3

Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024 (ảnh 1)

5. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM 2024

STT Tên Ngành Mã Ngành Điểm
1 Ngôn ngữ Anh 7220201 550
2 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 550
3 Đông phương học 7310608 550
4 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 550
5 Công nghệ thông tin 7480201 550
6 Thương mại điện tử 7340122 550
7 Luật kinh tế 7380107 550
8 Luật 7380101 550
9 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 550
10 Quản trị khách sạn 7810201 550
11 Quan hệ quốc tế 7310206 550
12 Quan hệ công chúng 7320108 550
13 Quản trị kinh doanh 7340101 550
14 Kinh doanh quốc tế 7340120 550
15 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 550
16 Tài chính - Ngân hàng 7340201 550
17 Kế toán 7340301 550
18 Kiểm toán 7340302 550

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 21.5 Tiếng Anh nhân hệ số 2
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 16  
3 7310608 Đông phương học D01; D06; D14; D15 15  
4 7220210 ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D15 15  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 16  
6 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15  
7 7380107 Luật kinh tế A01; D01; D15; D66 15  
8 7380101 Luật C00; D01; D15; D66 15  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 20 Tiếng Anh nhân hệ số 2
10 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14; D15 20 Tiếng Anh nhân hệ số 2
11 7310206 Quạn hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 20 Tiếng Anh nhân hệ số 2
12 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; D14; D15 20 Tiếng Anh nhân hệ số 2
13 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D11 20 Tiếng Anh nhân hệ số 2
14 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D11 20 Tiếng Anh nhân hệ số 2
15 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07; D11 20 Tiếng Anh nhân hệ số 2
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07; D11 15  
17 7340301 Kế toán A01; D01; D07; D11 15  
18 7340302 Kiểm toán A01; D01; D07; D11 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25.25 Đợt 1
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 19.5 Đợt 1
3 7310608 Đông phương học D01; D06; D14; D15 18.5 Đợt 1
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
5 7380107 Luật kinh tế A01; D01; D15; D66 18 Đợt 1
6 7380101 Luật C00; D01; D15; D66 18 Đợt 1
7 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D11 25 Đợt 1
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D11 25 Đợt 1
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 1
10 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 1
11 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 25 Đợt 1
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07; D11 18 Đợt 1
13 7340301 Kế toán A01; D01; D07; D11 18 Đợt 1
14 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25.25 Đợt 2
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 19.5 Đợt 2
16 7310608 Đông phương học D01; D06; D14; D15 18.5 Đợt 2
17 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D15 18.5 Đợt 2
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
19 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
20 7380107 Luật kinh tế A01; D01; D15; D66 18 Đợt 2
21 7380101 Luật C00; D01; D15; D66 18 Đợt 2
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 2
23 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14; D15 24.5 Đợt 2
24 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 25 Đợt 2
25 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; D14; D15 25 Đợt 2
26 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D11 25 Đợt 2
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D11 25 Đợt 2
28 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07; D11 25 Đợt 2
29 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07; D11 18 Đợt 2
30 7340301 Kế toán A01; D01; D07; D11 18 Đợt 2
31 7340301 Kiểm toán A01; D01; D07; D11 18 Đợt 2
32 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25.5 Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4
33 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 19.75 Đợt 4
34 7310608 Đông phương học D01; D06; D14; D15 18.75 Đợt 4
35 7220210 ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D15 18.75 Đợt 4
36 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 19 Đợt 4
37 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 19 Đợt 4
38 7380107 Luật kinh tế A01; D01; D15; D66 18.25 Đợt 4
39 7380101 Luật C00; D01; D15; D66 18.25 Đợt 4
40 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D14; D15 24.5 Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4
41 7810201 Quản trị khách sạn A01; D01; D14; D15 24.5 Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4
42 7310206 Quạn hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 25.25 Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4
43 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; D14; D15 25.25 Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4
44 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D11 25.25 Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4
45 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D11 25.25 Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4
46 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07; D11 25.25 Tiếng Anh nhân hệ số 2 - Đợt 4
47 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07; D11 18.25 Đợt 4
48 7340301 Kế toán A01; D01; D07; D11 18.25 Đợt 4
49 7340302 Kiểm toán A01; D01; D07; D11 18 Đợt 4

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   550 Đợt 1
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   550 Đợt 1
3 7310608 Đông phương học   550 Đợt 1
4 7480201 Công nghệ thông tin   550 Đợt 1
5 7380107 Luật kinh tế   550 Đợt 1
6 7380101 Luật   550 Đợt 1
7 7340101 Quản trị kinh doanh   550 Đợt 1
8 7340120 Kinh doanh quốc tế   550 Đợt 1
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   550 Đợt 1
10 7810201 Quản trị khách sạn   550 Đợt 1
11 7810206 Quan hệ quốc tế   550 Đợt 1
12 7320108 Quan hệ công chúng   550 Đợt 1
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng   550 Đợt 1
14 7340301 Kế toán   550 Đợt 1
15 7340302 Kiểm toán   550 Đợt 1
16 7220201 Ngôn ngữ Anh   550 Đợt 2
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   550 Đợt 2
18 7310608 Đông phương học   550 Đợt 2
19 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc   550 Đợt 2
20 7480201 Công nghệ thông tin   550 Đợt 2
21 7340122 Thương mại điện tử   550 Đợt 2
22 7380107 Luật kinh tế   550 Đợt 2
23 7380101 Luật   550 Đợt 2
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   550 Đợt 2
25 7810201 Quản trị khách sạn   550 Đợt 2
26 7810206 Quan hệ quốc tế   550 Đợt 2
27 7320108 Quan hệ công chúng   550 Đợt 2
28 7340101 Quản trị kinh doanh   550 Đợt 2
29 7340120 Kinh doanh quốc tế   550 Đợt 2
30 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   550 Đợt 2
31 7340201 Tài chính - Ngân hàng   550 Đợt 2
32 7340301 Kế toán   550 Đợt 2
33 7340302 Kiểm toán   550 Đợt 2

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Kết quả thi THPT QG

Học bạ

(Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Ngôn ngữ Anh

30

28,50

29,25

30

32,25

29,00

26

28

Ngôn ngữ Trung Quốc

22,25

22

23,25

24

24,45

23,00

20

22

Quan hệ quốc tế

24

17,50

25,50

28,50

29,50

26,00

22

26

Đông phương học

20,25

21

21,25

22

21,00

19,50

16

19,5

Quản trị kinh doanh

23,75

17,50

25,75

28,50

29,00

26,00

22

26

Kinh doanh quốc tế

25

17,50

26,25

28,50

29,50

26,00

23

 

Tài chính - Ngân hàng

16

18

19

18,50

19,00

18,50

19,5

18,5

Kế toán

15

18

18

18,50

18,50

18,50

19,5

18,5

Luật kinh tế

15

18

16

18,50

16,00

18,50

15

18,5

Công nghệ thông tin

19,75

19,50

19,75

20,50

20,50

19,50

21

19,5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20,50

21

20,75

21,50

21,00

25,00

20

25

Quản trị khách sạn

19

20

20

22

21,00

25,00

20

25

Luật

 

 

 

 

 

 

15

19

  • Lưu ý: ngành Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Tài chính - ngân hàng, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quan hệ quốc tế điểm tiếng Anh nhân hệ số 2

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2024

Đang cập nhật

B. Dự kiến học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023

- Dựa theo mức tăng học phí các năm trước, dự kiến học phí năm 2023 của HUFLIT sẽ tăng 10% so với năm 2022.

- Tương ứng mỗi tín chỉ sẽ tăng từ 110.000 VNĐ đến 200.000 VNĐ so với năm 2022.

- Tức mức học phí mỗi năm mà sinh viên của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM phải đóng tăng lên từ 3.000.000 đến 5.000.000 VNĐ.

C. Chính sách học phí Đại học HULIT 

- Học phí được tính theo số lượng tín chỉ sinh viên đăng ký trong học kỳ. Chương trình giáo dục của các ngành đào tạo bao gồm Kiến thức toàn khóa và chương trình Giáo dục Thể chất – Giáo dục Quốc phòng.

* Cụ thể số tín chỉ mỗi ngành như sau:

- Công nghệ thông tin: 142 tín chỉ/toàn khóa

- Du lịch – Khách sạn: 142 tín chỉ/toàn khóa

- Ngôn ngữ Anh: 141 tín chỉ/toàn khóa

- Ngôn ngữ Trung: 140 tín chỉ/toàn khóa

- Kinh doanh quốc tế: 140 tín chỉ/toàn khóa

- Quan hệ quốc tế: 144 tín chỉ/toàn khóa

- Quản trị kinh doanh: 140 tín chỉ/toàn khóa

- Tài chính – Ngân hàng: 146 tín chỉ/toàn khóa

- Kế toán: 146 tín chỉ/toàn khóa

- Luật Kinh tế: 140 tín chỉ/toàn khóa

* Bên cạnh đó:

- Tín chỉ học Giáo dục thể chất tính bằng tín chỉ học lý thuyết. Đối với các môn có tín chỉ thực hành, thực tập học phí nhân hệ số 1,5 so với tín chỉ lý thuyết.

- Nhà trường có chính sách miễn giảm với các sinh viên có hoàn cảnh khó khăn. Như năm 2020-2021, trường có học bổng chính sách cho các đối tượng:

+ Là con ruột hoặc con nuôi có giấy tờ hợp pháp của cán bộ, giảng viên, chuyên viên, nhân viên (CBGVCVNV) cơ hữu đang làm việc tại trường (Giảm 50% học phí)

+ Có anh/chị/em ruột đang cùng học tại trường (Giảm 13% học phí)

+ Bị khuyết tật (Giảm 50% học phí)

+ Có hoàn cảnh đặc biệt (mắc bệnh hiểm nghèo, mồ côi cha mẹ, con thương binh liệt sĩ, gia cảnh đặc biệt khó khăn) (Giảm 20% học phí)

 Hình thức đóng học phí

1. Nộp học phí qua cổng thanh toán của Trường

* Sinh viên chọn nộp học phí qua cổng thanh toán sẽ thực hiện theo các bước sau:

i. Bước 1: Sinh viên truy cập vào trang: https://e-bills.vn/pay/huflit và nhập mã sinh viên vào ô “Mã sinh viên”, sau đó nhấn “tìm kiếm”.

ii. Bước 2: Sinh viên chọn số tiền nợ cần đóng bằng cách nhấn vào ô “số tiền nợ học phí”.

iii. Bước 3:

- Chọn Icon của đơn vị kết nối với cổng thanh toán của trường.

- Nếu sinh viên chọn Icon của Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam thì bấm vào Icon "Mã thanh toán" và bấm nút "Thanh toán" để tạo mã thanh toán và sử dụng mã thanh toán trong thẻ để thực hiện thanh toán tại các chi nhánh, phòng giao dịch thuộc hệ thống của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam.

* Sau khi hoàn tất thanh toán, tài khoản sinh viên sẽ được gạch nợ ngay lập tức. Sinh viên có thể kiểm tra ngay tại website https://portal.huflit.edu.vn/.

2. Chuyển khoản

* Sinh viên có thể lựa chọn đóng học phí qua 01 trong 03 tài khoản ngân hàng của Nhà trường như sau:

* Đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM

- 1940201041050 mở tại Agribank Chi nhánh TP Thủ Đức II.

- 112000007904 mở tại Vietinbank Chi nhánh 10.

- 0421003935426 mở tại Vietcombank Chi nhánh Hùng Vương.

  • Nội dung ghi trên Giấy nộp tiền/Ủy nhiệm chi: Mã số sinh viên (MSSV) - Họ tên sinh viên - Số điện thoại sinh viên – Học phí học kỳ ... năm học 2022 - 2023
    (Ví dụ:20DH690xxx - Nguyễn Văn A – 0903248xxx - Học phí học kỳ 1 năm học 2022-2023)

* Lưu ý: 

- Trước khi đến đóng học phí, sinh viên vui lòng đăng nhập vào tài khoản của sinh viên tại website https://portal.huflit.edu.vn/  để biết chính xác số tiền đóng học phí và chuyển đúng số tiền học phí của mình.

- Nhà trường sẽ không giải quyết các trường hợp nộp thừa hoặc nộp thiếu học phí của sinh viên đóng qua ngân hàng.

3. Hình thức cấp hóa đơn học phí cho sinh viên

- Sau khi sinh viên chuyển tiền học phí vào tài khoản ngân hàng của Nhà trường, trong vòng 5-7 ngày, sinh viên đăng nhập vào tài khoản email của mình do HUFLIT cấp (Mã sinh viên@st.huflit.edu.vn) hoặc vào website https://portal.huflit.edu.vn/ để nhận hóa đơn điện tử từ Phòng Kế hoạch - Tài chính. Nếu qua thời gian trên mà sinh viên chưa nhận được hóa đơn điện tử qua email thì sinh viên phải liên hệ ngay với Phòng KH-TC để kiểm tra, đối chiếu.

- Thời gian kiểm tra, đối chiếu trong vòng 15 ngày kể từ ngày sinh viên đóng học phí. Nhà trường sẽ không giải quyết cho sinh viên trong trường hợp sinh viên chuyển thiếu hoặc sai thông tin nhưng sinh viên không liên hệ với Phòng Kế hoạch - Tài chính trong thời gian quy định như trên.

Chương trình đào tạo

Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (DNT) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (DNT) (ảnh 1)

Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (DNT) (ảnh 1)

Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (DNT) (ảnh 1)

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ