Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại TP HCM
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại TP HCM năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại TP HCM
Video giới thiệu Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại TP HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Trường Đại học Nội vụ Hà Nội (cơ sở Tp.HCM)
- Tên tiếng Anh: Hanoi University Of Home Affairs 2 (HUHA)
- Mã trường: DNV
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Tại chức - Liên thông
- Địa chỉ: 181 Lê Đức Thọ, phường 17, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: 028.3894.3717
- Email: dhnvtphcm@gmail.com
- Website: http://truongnoivu-csmn.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/truongdhnvcsmn/
Thông tin tuyển sinh
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
-
Theo lịch của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
-
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
-
Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
-
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
-
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
-
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia HN và ĐH Quốc gia TP. HCM tổ chức năm 2023
- Phương thức 4: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
-
Phương thức 5: Xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
-
Tốt nghiệp THPT.
-
Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường (trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT).
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
-
Tốt nghiệp THPT.
-
Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên (không có môn nào dưới 5.0 điểm).
* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia HN và Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức năm 2023
-
Tốt nghiệp THPT.
-
Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên (kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM) và 75 điểm (kết qủa thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội).
* Phương thức 4: Xét tuyển theo chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
-
Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL, iBT, TOEFL ITP) tương đương 5,0 IELTS trở lên trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 01/6/2023.
* Phương thức 5: Xét tuyển thẳng
-
Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
5. Học phí
-
Học phí trường Đại học Nội vụ Hà Nội (cơ sở Tp.HCM) là 329.000 đồng/tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật |
7380101HCM 7380101-1HCM |
A00; A01; C00; D01 |
100 |
7340406HCM |
A01; C00; D01; D15 |
120 |
|
7310205HCM |
A00; C00; D01; D15 |
250 |
|
7320303HCM |
C00; C03; C19; D14 |
80 |
|
Chuyên ngành Văn thư - Lưu trữ |
7320303-01HCM |
Điểm chuẩn các năm
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Quản lý nhà nước |
14 (A00, D01, D15) 15 (C00) |
19 (A00, D01, D15) 20 (C00) |
15,5 |
20 |
18 |
26 |
21,0 |
25,0 |
16,00 |
Luật |
14 (A00, A01, D01) 15 (C00) |
21 (A00, A01, D01) 22 (C00) |
A00, D01, C00: 16 A01: 17 |
A00, D01, C00: 21 A01: 22 |
22 |
26,2 |
24,5 |
27,0 |
17,00 |
Quản trị văn phòng |
14 |
18 |
A01: 16,5 D01, D15, C00: 15,5 |
A01: 21 D01, D15, C00: 20 |
22 |
26 |
22,25 |
25,0 |
16,50 |
Lưu trữ học |
15 |
18 |
14,5 |
18 |
D14, C00, C03: 15 C19: 16 |
D14, C00, C03: 20 C19: 21 |
D14, C00, C03: 15,0 C19: 16,0 |
D14, C00, C03: 22,0 C19: 23,0
|
|
Học phí
Học phí trường Đại học Nội vụ Hà Nội (cơ sở Tp.HCM) năm 2023 là 329.000 đồng/tín chỉ.
Chương trình đào tạo
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật |
7380101HCM 7380101-1HCM |
A00; A01; C00; D01 | 100 |
7340406HCM | A01; C00; D01; D15 | 120 | |
7310205HCM | A00; C00; D01; D15 | 250 | |
7320303HCM | C00; C03; C19; D14 | 80 |