Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Miền Đông
Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Miền Đông
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghệ Miền Đông
- Tên tiếng Anh: Mien Dong University of Technology (MUT)
- Mã trường: DMD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Liên thông Văn bằng 2
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: Nút giao đường cao tốc KP Trần Hưng Đạo, Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
+ Cơ sở Biên Hòa: 1475 Nguyễn Ái Quốc, phường Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- SĐT: (02513) 772.668 772.669 Cơ sở Biên Hòa: (0251) 3917361
- Email: tuyensinhmut@gmail.com
- Website: http://www.mut.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/mut.edu/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ theo 03 hình thức
3.1.1 Xét tuyển điểm trung bình học bạ học kỳ 1 lớp 12: đạt từ 5,5 trở lên.
3.1.2 Xét tuyển điểm trung bình học bạ lớp 12: đạt từ 5,5 trở lên trở lên .
3.1.3 Xét tuyển điểm ba môn học bạ lớp 12: đạt từ 5,5 trở lên (16,5 điểm tổng cộng 3 môn).
– Riêng Ngành Dược học chỉ xét thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại GIỎI, Ngành Điều dưỡng học lực lớp 12 từ KHÁ trở lên.
3.2. Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
Đạt điểm do Hội đồng tuyển sinh Đại học Công nghệ Miền Đông quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
– Riêng Ngành Dược học chỉ xét thí sinh có điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên, ngành Điều dưỡng có điểm xét tốt nghiệp từ 6,5 trở lên.
3.3. Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM
Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2024 do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Miền Đông quy định.
4. Thời gian xét tuyển
Trường tuyển sinh theo đợt. Tuỳ theo kết quả xét tuyển qua từng đợt, nếu còn chỉ tiêu, sẽ tuyển sinh các đợt bổ sung tiếp theo. Thí sinh phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng trên hệ thống theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trường sẽ thông báo đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cho các thí sinh đã hoàn thành thủ tục dự tuyển.
Đợt 1: Nhận hồ sơ từ 01/01 – 31/03/2023
Đợt 2: Nhận hồ sơ từ 01/04 – 31/05/2023
Đợt 3: Nhận hồ sơ từ 01/06 – 25/07/2023
Đợt 4: Nhận hồ sơ từ 07/09 – 31/10/2023
Đợt 5: Nhận hồ sơ từ 01/11 – 30/11/2023
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
Dự kiến học phí năm học 2024-2025: Đang cập nhật
8. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT |
NGÀNH |
CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
Tổ hợp môn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia |
1 |
Dược học |
7720201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
|
2 |
Điều dưỡng (dự kiến) |
7720301 |
||
3 |
Thú y |
7640101 |
||
4 |
Công nghệ thông tin |
– Robot và trí tuệ nhân tạo – Công nghệ thông tin – Khoa học dữ liệu |
7480201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
5 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
||
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
||
7 |
Kế toán |
7340301 |
||
8 |
Quản trị kinh doanh |
– Quản trị kinh doan – Quản trị ngoại thương – Quản trị hàng không |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
9 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
||
10 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
||
11 |
Luật kinh tế |
7380107 |
||
12 |
Digital Marketing |
7340114 |
||
13 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
||
14 |
Đông phương học |
– Hàn Quốc học
|
7310608 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
|
16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
9. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Công nghệ Miền Đông: http://www.mut.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: Nút giao đường cao tốc KP Trần Hưng Đạo, Thị trấn Dầu Giây, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
+ Cơ sở Biên Hòa: 1475 Nguyễn Ái Quốc, phường Tân Tiến, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
SĐT: (02513) 772.668 772.669 Cơ sở Biên Hòa: (0251) 3917361
Email: tuyensinhmut@gmail.com
Website: http://www.mut.edu.vn/
Facebook: www.facebook.com/mut.edu/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2024
1. Điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi THPTQG
2. Điểm chuẩn phương thức xét điểm học bạ
Trường Đại học Công nghệ Miền Đông MIT University Vietnam chính thức công bố mức điểm chuẩn xét tuyển sớm của 03 phương thức xét tuyển học bạ vào 15 ngành đào tạo trình độ đại học chính quy năm 2024.
Theo đó, các thí sinh đã hoàn tất đăng ký xét tuyển học bạ vào MIT Uni ở 03 phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển điểm trung bình học bạ học kỳ 1 lớp 12: đạt từ 5,5 trở lên (ngành Dược là 8,0).
- Xét tuyển điểm trung bình học bạ lớp 12: đạt từ 5,5 trở lên trở lên (ngành Dược là 8,0).
- Xét tuyển điểm trung bình ba môn học bạ lớp 12: đạt từ 16,5 trở lên.
Ngay lúc này, bạn đã có thể tra cứu kết quả bằng cách truy cập link: https://dangky.mit.vn/tra-cuu-thong-tin-trung-tuyen.html
3. Điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi ĐGNL
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2023
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
4 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 15 | |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
10 | 7340114 | Digital marketing | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
11 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 21 | |
12 | 7640101 | Bác sĩ thú y | A00; B00; C08; D07 | 15 | |
13 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
14 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
4 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | A01; C00; D01; D15 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
7 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
10 | 7340114 | Digital marketing | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
12 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
13 | 7640101 | Bác sĩ thú y | A00; B00; C08; D07 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
14 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
15 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
16 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | Điểm cả năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển hoặc Điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) |
18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
21 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | A01; C00; D01; D15 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
24 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D15 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
25 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
26 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
27 | 7340114 | Digital marketing | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
28 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
29 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
30 | 7640101 | Bác sĩ thú y | A00; B00; C08; D07 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
31 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
32 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
33 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
34 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 6 | Điểm trung bình cả năm lớp 12 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 530 | ||
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 570 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 530 | ||
4 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 570 | ||
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 530 | ||
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung | 530 | ||
7 | 7310608 | Đông phương học | 530 | ||
8 | 7340301 | Kế toán | 530 | ||
9 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 530 | ||
10 | 7340114 | Digital marketing | 530 | ||
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 530 | ||
12 | 7720201 | Dược học | 630 | ||
13 | 7640101 | Bác sĩ thú y | 530 | ||
14 | 7720301 | Điều dưỡng | 530 | ||
15 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 530 | ||
16 | 7380107 | Luật kinh tế | 530 | ||
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 530 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ Miền Đông năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Xét theo học bạ |
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Dược học |
20 (Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi) |
20 |
21 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên |
21 |
24 |
21 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 |
14 |
14 |
6,0 |
15 |
18 |
15 | 18 |
Quản lý công nghiệp |
18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Ngôn ngữ Anh |
18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng |
18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Luật kinh tế |
18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Kinh doanh quốc tế |
18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quan hệ công chúng |
18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản lý đất đai |
18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Thú y |
18 | 14 | 14 | 6,0 | 15 | 18 | 15 | 18 |
Công nghệ thông tin |
15 | 18 | ||||||
Kế toán |
15 | 18 | ||||||
Quản trị kinh doanh |
15 | 18 | ||||||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 | 18 | ||||||
Đông phương học |
15 | 18 |
Học phí
A. Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của trường Đại học Công nghệ Miền Đông
Dự kiến học phí năm học 2024-2025: Đang cập nhật
B. Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Công nghệ Miền Đông
Đại học Công nghệ Miền Đông vốn là trường tư thục nên có học phí theo chuẩn quốc tế nên học phí của trường cũng có phần nhỉnh hơn so với các trường khác, chi tiết như sau:
Ngành quản trị kinh doanh khoảng 3.637.000 đồng / tháng, tương đương khoảng 40.000.000 đồng / năm / 11 tháng.
Ngành chăm sóc điều dưỡng là khoảng 1.364.000 đồng / tháng, tương đương với khoảng 15 triệu đồng / năm / 11 tháng.
Khoảng 1.819.000 đồng / tháng và gần 20 triệu đồng/ năm/ 11 tháng đối với ngành kỹ thuật và công nghệ thông tin.
Bộ GD&ĐT vừa công bố hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào chiều tối 7/4. Theo đó, Kỳ thi được tổ chức vào các ngày 27, 28, 29 và 30/6/2022. Hy vọng thông tin này sẽ giúp các bạn cân nhắc về khả năng tài chính của gia đình.
C. Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Công nghệ Miền Đông
Năm học 2021 – 2022, nhà trường công bố mức học phí 11 ngành tuyển sinh đại học chính quy cụ thể như sau:
Ngành học |
Học phí/ Học kỳ |
Dược học |
15.000.000 |
Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
15.000.000 |
Thú Y |
12.500.000 |
Các ngành khác: Quản lý công nghiệp, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật xây dựng, Kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai, Quan hệ công chúng. |
11.500.000 |
Nhà trường cam kết không tăng học phí trong toàn khóa học đối với khóa tuyển sinh 2021, tất cả sinh viên được chia nhỏ học phí Học kỳ I năm học 2021-2022 thành 2 lần đóng.
D. Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Công nghệ Miền Đông
Dựa vào đề án tuyển sinh năm 2020, Trường đã công bố mức học phí chuẩn xác đối với từng ngành như sau:
STT |
Nội dung |
Học phí |
1 |
Ngành: Dược học |
945.000 đồng/tín chỉ |
2 |
ngành: Quản lý công nghiệp, Ngôn ngữ Anh, Kỹ thuật xây dựng, Kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý đất đai, Quan hệ công chúng. |
370.000 đồng /tín chỉ |
3 |
Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô |
760.000 đồng/tín chỉ |
4 |
Các môn học Giáo dục thể chất, giáo dục Quốc phòng. |
250.000 đồng/tín chỉ |
Lộ trình tăng học phí: không quá 5%/năm (nếu có).
Học phí trung bình:
-
Ngành Dược học: 5 năm, 10 học kỳ, học phí trung bình: 15 triệu/học kì.
-
Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô: 4 năm, 8 học kỳ, học phí trung bình: 12,5 triệu/học kì.
-
Các ngành đại học khác: 4 năm, 8 học kỳ, học phí trung bình: 6,5 triệu/học kì.
Chương trình đào tạo
STT |
NGÀNH |
CHUYÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
Tổ hợp môn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia |
1 |
Dược học |
7720201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
|
2 |
Điều dưỡng (dự kiến) |
7720301 |
||
3 |
Thú y |
7640101 |
||
4 |
Công nghệ thông tin |
– Robot và trí tuệ nhân tạo – Công nghệ thông tin – Khoa học dữ liệu |
7480201 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
5 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
||
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
||
7 |
Kế toán |
7340301 |
||
8 |
Quản trị kinh doanh |
– Quản trị kinh doan – Quản trị ngoại thương – Quản trị hàng không |
7340101 |
A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
9 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
||
10 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
||
11 |
Luật kinh tế |
7380107 |
||
12 |
Digital Marketing |
7340114 |
||
13 |
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
||
14 |
Đông phương học |
– Hàn Quốc học
|
7310608 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
|
16 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |