Đại học Văn Hiến (DVH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 241 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Văn Hiến

Video giới thiệu trường Đại học Văn Hiến

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Văn Hiến
  • Tên tiếng Anh: Van Hien University (VHU)
  • Mã trường: DVH
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Liên thông Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 665 667 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM
  • SĐT: 028.3832.0333
  • Email: [email protected]
  • Website: http://vhu.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/vhu.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

I. Thông tin chung

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét theo kết quả học bạ THPT.

Phương thức 2: Xét theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2024.

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM

Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp thi tuyển đối với ngành Thanh nhạc và Piano

3.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển học bạ

Hình thức 1: Tổng điểm TB 3 môn 2 HK lớp 10 + 2 HK lớp 11 +  HK1 của lớp 12 + điểm ưu tiên khu vực ≥ 18 điểm

Hình thức 2: Tổng điểm TB của 3 môn 2 HK lớp 11 + HK 1 lớp 12 + điểm ưu tiên khu vực ≥ 18 điểm

Hình thức 3: Tổng điểm TB của 3 môn HK1 + HK2 lớp 12 + điểm ưu tiên khu vực ≥ 18 điểm

Hình thức 4: Tổng điểm TB chung cả năm lớp 12 ≥  6.0 điểm trở lên.

Chi tiết thông tin xét tuyển học bạ, thí sinh xem tại đây: 

https://vhu.edu.vn/vi/thong-bao-3/thong-bao-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-dot-01-nam-2024-theo-ket-qua-hoc-ba-thpt

Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại:
 Harmony Campus: 624 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, TP. HCM.
 HungHau Campus: Đại lộ Nguyễn Văn Linh, Khu đô thị Nam Thành phố. 
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đợt 01 năm 2024 đến hết ngày 10/5/2024
 

4. Học phí

Học phí dự kiến năm học 2024-2025 Đại học Văn Hiến: Đang cập nhật

II. Các ngành tuyển sinh 

TT Tên ngành/ Chuyên ngành Mã Ngành

Tổ hợp môn xét tuyển
(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

 1 Công nghệ thông tin
- Mạng máy tính
- An toàn thông tin
- Thiết kế đồ họa
- Công nghệ phần mềm
 7480201 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
 2 Khoa học máy tính
- Khoa học dữ liệu
- Hệ thống thông tin
7480101 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
 3 Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Công nghệ truyền thông
7320104 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
 4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
- Thiết kế vi mạch
- Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa

- Hệ thống nhúng và IoT
7520207 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
 5 Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị nguồn nhân lực
7340101 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 6 Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh thương mại
7340121 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 7 Công nghệ tài chính
- Công nghệ tài chính
7340205 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 8 Marketing
- Digital marketing
- Marketing thương mại
7340115 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 9 Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
7340201 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 10 Kế toán
- Kế toán
7340301 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 11 Luật
- Luật dân sự
- Luật kinh tế
- Luật thương mại quốc tế
- Luật tài chính ngân hàng
7380101 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 12 Thương mại điện tử
- Thương mại điện tử
7340122 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 13 Kinh tế
- Kinh doanh quốc tế
- Kinh tế số
7310101 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
- Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 15 Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học y sinh
- Công nghệ sinh học hóa sinh và vi sinh
- Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)
7420201 A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
 16 Công nghệ thực phẩm
- Quản trị chất lượng thực phẩm
- Công nghệ chế biến thực phẩm
- Dinh dưỡng thực phẩm
- Công nghệ bảo quản sau thu hoạch
7540101 A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
 17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị lữ hành
- Hướng dẫn du lịch
7810103 A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 18 Quản trị khách sạn
- Quản trị khách sạn - Khu du lịch
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810201 A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 19 Du lịch
- Quản trị du lịch
- Quản trị sự kiện
7810101 A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 20 Xã hội học
- Xã hội học truyền thông đại chúng
- Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội
7310301 A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 21 Tâm lý học
- Tham vấn và trị liệu tâm lý
- Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự
7310401 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
 22 Quan hệ công chúng
- Truyền thông và sáng tạo nội dung
- Tổ chức sự kiện
7320108 C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 23 Văn học
- Văn - Giảng dạy
- Văn - Truyền thông
- Văn - Quản trị văn phòng
7229030 C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 24 Việt Nam học
- Việt Nam học
7310630 C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 25 Văn hóa học
- Văn hóa học
7229040 C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 26 Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh quan hệ quốc tế
7220201 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 27 Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật thương mại
- Tiếng Nhật giảng dạy
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
7220209 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 28 Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết Quốc tế)
- Tiếng Trung thương mại
- Tiếng Trung biên - phiên dịch
7220204 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 29 Ngôn ngữ Pháp
- Tiếng Pháp thương mại
7220203 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 30 Đông phương học
- Nhật Bản học
- Hàn Quốc học
7310608 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 31 Điều dưỡng
- Điều dưỡng
7720301 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C08: Văn, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
 32 Kỹ thuật môi trường
- Kỹ thuật và công nghệ xử lý nước và đất
- Quản lý, xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại
- Kỹ thuật quan trắc và kiểm soát ô nhiễm chất lượng không khí
7520320 A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
 33 Thanh nhạc
- Thanh nhạc thính phòng
- Thanh nhạc nhạc nhẹ
7210205 N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
 34 Piano
- Piano cổ điển
- Piano ứng dụng
- Sản xuất âm nhạc
- Giảng dạy âm nhạc
- Biểu diễn nhạc cụ Tây phương (Ghi-ta nhạc nhẹ)
7210208 N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn Hiến năm 2023 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 23.51  
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 16.15  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 24.03  
4 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 15.15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 17  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04 23  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 23  
8 7380101 Luật A00; A01; D01; C04 16.05  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 23  
10 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 16  
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 23.5  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 16.15  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 16.4  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 22.5  
15 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 23.5  
16 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 17  
17 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 16.5  
18 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 23.5  
19 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 24  
20 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 16.3  
21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 18  
22 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 19  
23 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 24  
24 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 16  
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 23.51  
26 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 17.25  
27 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 17  
28 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A02; B00; D07 18  
29 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 19.5  
30 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; C04 15.4  
31 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 15.75  
32 7340115 Marketing A00; A01; D01; C04 23  
33 7210205 Thanh nhạc N00 18.25  
34 7210208 Piano N00 17.75

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 18  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 18  
3 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18  
4 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 18  
5 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 18  
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 18  
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 18  
9 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 18  
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 18  
11 7380101 Luật A00; A01; D01; C04 18  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 18  
13 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 18  
14 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 18  
15 7340115 Marketing A00; A01; D01; C04 18  
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 18  
17 7210208 Piano N00 18  
18 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18  
19 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 18  
20 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 18  
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 18  
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04 18  
23 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18  
24 7210205 Thanh nhạc N00 18  
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 18  
26 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 18  
27 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 18  
28 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 18  
29 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 18  
30 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 18

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin   550  
2 7480101 Khoa học máy tính   550  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện   550  
4 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   550  
5 7340101 Quản trị kinh doanh   550  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng   550  
7 7340301 Kế toán   550  
8 7380101 Luật   550  
9 7340122 Thương mại điện tử   550  
10 7310101 Kinh tế   550  
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   550  
12 7420201 Công nghệ sinh học   550  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm   550  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   550  
15 7810201 Quản trị khách sạn   550  
16 7810101 Du lịch   550  
17 7310301 Xã hội học   550  
18 7310401 Tâm lý học   550  
19 7320108 Quan hệ công chúng   550  
20 7229030 Văn học   550  
21 7310630 Việt Nam học   550  
22 7229040 Văn hóa học   550  
23 7220201 Ngôn ngữ Anh   550  
24 7220209 Ngôn ngữ Nhật   550  
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   550  
26 7220203 Ngôn ngữ Pháp   550  
27 7310608 Đông phương học   550  
28 7520320 Kỹ thuật môi trường   550  
29 7720301 Điều dưỡng   550  
30 7340121 Kinh doanh thương mại   550  
31 7340205 Công nghệ tài chính   550  
32 7340115 Marketing   550

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Văn Hiến năm 2019 - 2022

 Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Thanh nhạc

- N00: Xét tuyển môn Văn: 5.0
- Thi tuyển: Môn cơ sở: 5.0
- Thi tuyển: Môn chuyên ngành: 7.0

-

18

 

 

Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Đối với ngành Thanh nhạc và Piano trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.

(Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)

Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

Piano

- N00: Xét tuyển môn Văn: 5.0
- Thi tuyển: Môn cơ sở: 5.0
- Thi tuyển: Môn chuyên ngành: 7.0

-

18

 

 

Ngôn ngữ Anh

15

15,45

19

18

22

Ngôn ngữ Pháp

17,2

17,15

20,7

18

21

Ngôn ngữ Trung Quốc

16

17,05

19

18

21

Ngôn ngữ Nhật

15,5

15,35

17,6

18

21

Văn học

15,25

15,5

16

18

22

Văn hoá học

17

15,5

20

18

20,75

Xã hội học

15

15,5

16

18

21

Tâm lý học

15

15

18,5

18

22

Đông phương học

15

15

18

18

21,05

Việt Nam học

18

17,15

20

18

20,25

Quản trị kinh doanh

15

15,05

19

18

23

Tài chính - ngân hàng

15

15

19

18

22

Công nghệ thông tin

15

15

19

18

22

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

15,05

16,05

18

21,35

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

18

18

22

Quản trị khách sạn

15,5

15

18

18

21

Du lịch

15

15

18

18

21

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

15,05

19

18

22

Công nghệ sinh học

15,05 

17,15

16

18

20

Khoa học máy tính

 

 

16,05

18

21,05

Kế toán

 

 

19

18

22

Công nghệ thực phẩm

 

 

16,5

18

18,35

Quan hệ công chúng

 

 

18

18

23

Truyền thông đa phương tiện

 

 

 

18

21

Thương mại điện tử

 

 

 

18

22

Luật 

 

 

 

18

21,05

Điều dưỡng

 

 

 

19

 

Quản lý bệnh viện

 

 

 

19

 

Quản lý thể dục thể thao

 

 

 

18

 

Kinh tế

 

 

 

 

20,05

Học phí

Mức học phí dự kiến Đại học Văn Hiến năm học 2024-2025: Đang cập nhật

Chương trình đào tạo

TT Tên ngành/ Chuyên ngành Mã Ngành

Tổ hợp môn xét tuyển
(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

 1 Công nghệ thông tin
- Mạng máy tính
- An toàn thông tin
- Thiết kế đồ họa
- Công nghệ phần mềm
 7480201 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
 2 Khoa học máy tính
- Khoa học dữ liệu
- Hệ thống thông tin
7480101 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
 3 Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Công nghệ truyền thông
7320104 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
 4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
- Thiết kế vi mạch
- Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Kỹ thuật vi điều khiển và tự động hóa

- Hệ thống nhúng và IoT
7520207 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
 5 Quản trị kinh doanh
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Quản trị nguồn nhân lực
7340101 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 6 Kinh doanh thương mại
- Kinh doanh thương mại
7340121 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 7 Công nghệ tài chính
- Công nghệ tài chính
7340205 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 8 Marketing
- Digital marketing
- Marketing thương mại
7340115 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 9 Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Tài chính ngân hàng
7340201 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 10 Kế toán
- Kế toán
7340301 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 11 Luật
- Luật dân sự
- Luật kinh tế
- Luật thương mại quốc tế
- Luật tài chính ngân hàng
7380101 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 12 Thương mại điện tử
- Thương mại điện tử
7340122 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 13 Kinh tế
- Kinh doanh quốc tế
- Kinh tế số
7310101 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
- Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605 A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 15 Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học y sinh
- Công nghệ sinh học hóa sinh và vi sinh
- Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng)
7420201 A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
 16 Công nghệ thực phẩm
- Quản trị chất lượng thực phẩm
- Công nghệ chế biến thực phẩm
- Dinh dưỡng thực phẩm
- Công nghệ bảo quản sau thu hoạch
7540101 A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
 17 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Quản trị lữ hành
- Hướng dẫn du lịch
7810103 A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 18 Quản trị khách sạn
- Quản trị khách sạn - Khu du lịch
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810201 A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 19 Du lịch
- Quản trị du lịch
- Quản trị sự kiện
7810101 A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 20 Xã hội học
- Xã hội học truyền thông đại chúng
- Xã hội học quản trị nhân sự và tổ chức xã hội
7310301 A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
 21 Tâm lý học
- Tham vấn và trị liệu tâm lý
- Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự
7310401 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
 22 Quan hệ công chúng
- Truyền thông và sáng tạo nội dung
- Tổ chức sự kiện
7320108 C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 23 Văn học
- Văn - Giảng dạy
- Văn - Truyền thông
- Văn - Quản trị văn phòng
7229030 C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 24 Việt Nam học
- Việt Nam học
7310630 C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 25 Văn hóa học
- Văn hóa học
7229040 C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 26 Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh quan hệ quốc tế
7220201 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 27 Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật thương mại
- Tiếng Nhật giảng dạy
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
7220209 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 28 Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết Quốc tế)
- Tiếng Trung thương mại
- Tiếng Trung biên - phiên dịch
7220204 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 29 Ngôn ngữ Pháp
- Tiếng Pháp thương mại
7220203 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 30 Đông phương học
- Nhật Bản học
- Hàn Quốc học
7310608 A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
 31 Điều dưỡng
- Điều dưỡng
7720301 A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh
C08: Văn, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
 32 Kỹ thuật môi trường
- Kỹ thuật và công nghệ xử lý nước và đất
- Quản lý, xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại
- Kỹ thuật quan trắc và kiểm soát ô nhiễm chất lượng không khí
7520320 A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh
B00: Toán, Hóa, Sinh
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
 33 Thanh nhạc
- Thanh nhạc thính phòng
- Thanh nhạc nhạc nhẹ
7210205 N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
 34 Piano
- Piano cổ điển
- Piano ứng dụng
- Sản xuất âm nhạc
- Giảng dạy âm nhạc
- Biểu diễn nhạc cụ Tây phương (Ghi-ta nhạc nhẹ)
7210208 N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ