Đại học Tây Đô (DTD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Đô năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Đô
Video giới thiệu trường Đại học Tây Đô
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Tây Đô
- Tên tiếng Anh: Tay Do University (TDU)
- Mã trường: DTD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2
- Địa chỉ: 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ (Trần Chiên), P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ
- SĐT: 02923.840666 02923.840222 02923.740768
- Email : admin@tdu.edu.vn
- Website: http://www.tdu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TayDoUniversity/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
I. XÉT DỰA VÀO KẾT QUẢ HỌC BẠ THPT
1. Cách thức xét tuyển: có 03 cách xét tuyển học bạ
– Cách 01: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập của cả năm lớp 12
– Cách 02: Xét dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 10, cả năm lớp 11, học kỳ I lớp 12
– Cách 03: Xét dựa vào kết quả học tập của cả năm học lớp 11 và học kỳ I lớp 12
2. Điều kiện xét tuyển
+ Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
+ Tổng điểm 3 môn thuộc nhóm môn xét tuyển đạt từ 16.5 điểm trở lên.
3. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển
Bắt đầu nhận hồ sơ từ ngày 01/01/2024.
4. Hồ sơ xét tuyển
+ Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển của Trường (tải mẫu cách 01, mẫu cách 02, mẫu cách 03)
+ Bản photo có chứng thực học bạ (hoặc bản photo kèm theo bản chính để đối chiếu).
+ Bản photo có chứng thực (hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp đối với học sinh đã tốt nghiệp từ những năm trước.
5. Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển Online:
+ Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến trên Website của Trường ĐH Tây Đô: http://ts.tdu.edu.vn
+ Thí sinh scan (chụp) hồ sơ xét tuyển gồm: học bạ nếu xét tuyển bằng học bạ, chứng nhận tốt nghiệp các loại giấy ưu tiên khác (nếu có) và chuyển cho Bộ phận tuyển sinh TDU qua một trong các kênh: Email, Facebook Messenger, Zalo (Các hình ảnh chụp phải đảm bảo các thông tin rõ ràng).
- Thí sinh có thể gửi hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện.
- Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển trực tiếp tại trường.
II. XÉT DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA
III. XÉT TUYỂN DỰA VÀO KẾT QUẢ KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
6. Học phí
Dự kiến học phí Trường Đại học Tây Đô năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật
7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
- MÃ TRƯỜNG: DTD
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 |
7720201 |
Dược học |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02) |
2 |
7720301 |
Điều dưỡng |
Toán – Vật lí – Sinh học (A02) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08) Toán – Sinh học – Ngữ văn (B03) |
3 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08) |
4 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (B07) |
5 |
7380107 |
Luật kinh tế |
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Toán – Tiếng Anh – GDCD (D84) Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66) |
6 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01) |
7 |
7340301 |
Kế toán |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) |
8 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
|
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
10 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
11 |
7340115 |
Marketing |
|
12 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
13 | 7310630 | Việt Nam học |
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
14 |
7810101 |
Du lịch |
|
15 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|
16 |
7229030 |
Văn học |
Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
17 | 7229030 | Văn hóa học | |
18 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66) |
19 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) |
20 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) |
21 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Sinh học (A02) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01) |
22 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình XD |
|
23 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
24 |
7480101 |
Khoa học máy tính - Chuyên ngành trí tuệ nhân tạo (dự kiến) |
|
25 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | |
26 |
7640101 |
Thú y |
Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Địa lí (A06) Toán – Sinh học – Địa lí (B02) Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02) |
27 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Toán – Ngữ văn – Tiếng anh (D01) Ngữ văn – Tiếng anh – Địa lý (D15) |
28 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Tiếng Anh – Địa lí (D10) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
29 | 7210404 | Thiết kế thời trang (Dự kiến) | |
30 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Toán – Vật Lý – Hóa học (A00) Toán – Vật Lý – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán - Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) |
31 | 7620105 | Chăn nuôi |
Toán – Hóa - Sinh (B00) Toán – Vật Lý – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán - Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) |
8. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Tây Đô: http://www.tdu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 68 Lộ Hậu Thạnh Mỹ (Trần Chiên), P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp. Cần Thơ
- SĐT: 02923.840666 02923.840222 02923.740768
- Email : admin@tdu.edu.vn
- Website: http://www.tdu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TayDoUniversity/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tây Đô năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 21 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 19 | |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
4 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 15 | |
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
7 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
12 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
13 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
15 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 15 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
18 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
20 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
22 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
23 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 15 | |
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
25 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | --- | HL lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | --- | HL lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 16.5 | |
4 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 16.5 | |
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 16.5 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
7 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
10 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
12 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
13 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
15 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 16.5 | |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 16.5 | |
17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
18 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
20 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
22 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
23 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 16.5 | |
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 16.5 | |
25 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 16.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | 600 | HL lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | 550 | HL lớp 12: Khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 | |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | 500 | ||
4 | 7380107 | Luật kinh tế | 500 | ||
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 500 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
7 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 500 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
10 | 7340115 | Marketing | 500 | ||
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 500 | ||
12 | 7310630 | Việt Nam học | 500 | ||
13 | 7810101 | Du lịch | 500 | ||
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 500 | ||
15 | 7229030 | Văn học | 500 | ||
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
17 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 500 | ||
18 | 7850103 | Quản lý đất đai | 500 | ||
19 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 500 | ||
20 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | 500 | ||
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | ||
22 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 500 | ||
23 | 7640101 | Thú y | 500 | ||
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 500 | ||
25 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 500 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Tây Đô năm 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Đô năm 2019 - 2022
Ngành học |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Kế toán |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Tài chính - ngân hàng |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Luật kinh tế |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Marketing |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Kinh doanh quốc tế |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Nuôi trồng thủy sản |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Thú y |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Chăn nuôi |
15 |
15 |
||
Dược học |
21 |
21 |
20 (Học lực lớp 12 Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0) |
21 |
Điều dưỡng |
19 |
19 |
18 (Học lực lớp 12 Khá hoặc điểm xét tuyển tốt nghiệp THPT từ 6,5) |
19 |
Văn học |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Việt Nam học |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Du lịch |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Quản trị khách sạn |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
16,5 |
16 |
Quản lý đất đai |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
15 |
||
Truyền thông đa phương tiện |
15 |
15 |
16,5 |
15 |
Dinh dưỡng |
15 |
16,5 |
15 |
|
Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược) |
15 |
16,5 |
15 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
16,5 |
15 |
|
Văn hóa học |
15 |
16,5 |
15 |
|
Thiết kế đồ họa |
16,5 |
15 |
Học phí
A. Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của trường Đại học Tây Đô
Dự kiến học phí Trường Đại học Tây Đô năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật
B. Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Tây Đô
Dựa trên các mức tăng những năm trước. Vào năm học 2023, học phí phải đóng của sinh viên trường Đại học Tây Đô sẽ tăng từ 5-10%. Thông thường sẽ không quá 10%/năm học.
C. Học phí trường Đại học Tây Đô năm 2022
Theo như học phí các năm trước, dự kiến năm 2022 học phí TDU tăng 9%. Tương đương:
Ngành học |
Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ) |
Dược học |
~ 1.520.000 đồng |
Điều dưỡng |
~ 795.000 đồng |
Thú y |
~ 623.500 đồng |
Công nghệ thực phẩm |
~ 608.000 đồng |
Các ngành còn lại |
~ 534.100 đồng |
D. Học phí năm 2021 – 2022 của trường Đại học Tây Đô
Mức học phí năm học 2021 của trường là:
Ngành học |
Số tiền (đơn giá: 1 tín chỉ) |
Dược học |
1,395,000 đồng |
Điều dưỡng |
730,000 đồng |
Thú y |
572,000 đồng |
Công nghệ thực phẩm |
558,000 đồng |
Các ngành còn lại |
~ 490,000 đồng |
Chương trình đào tạo
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 |
7720201 |
Dược học |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02) |
2 |
7720301 |
Điều dưỡng |
Toán – Vật lí – Sinh học (A02) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08) Toán – Sinh học – Ngữ văn (B03) |
3 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08) |
4 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (B07) |
5 |
7380107 |
Luật kinh tế |
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Toán – Tiếng Anh – GDCD (D84) Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66) |
6 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01) |
7 |
7340301 |
Kế toán |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) |
8 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
|
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
10 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
11 |
7340115 |
Marketing |
|
12 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
13 | 7310630 | Việt Nam học |
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
14 |
7810101 |
Du lịch |
|
15 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|
16 |
7229030 |
Văn học |
Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
17 | 7229030 | Văn hóa học | |
18 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66) |
19 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) |
20 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) |
21 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Sinh học (A02) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01) |
22 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình XD |
|
23 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
24 |
7480101 |
Khoa học máy tính - Chuyên ngành trí tuệ nhân tạo (dự kiến) |
|
25 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | |
26 |
7640101 |
Thú y |
Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Địa lí (A06) Toán – Sinh học – Địa lí (B02) Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02) |
27 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Toán – Ngữ văn – Tiếng anh (D01) Ngữ văn – Tiếng anh – Địa lý (D15) |
28 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Tiếng Anh – Địa lí (D10) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
29 | 7210404 | Thiết kế thời trang (Dự kiến) | |
30 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Toán – Vật Lý – Hóa học (A00) Toán – Vật Lý – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán - Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) |
31 | 7620105 | Chăn nuôi |
Toán – Hóa - Sinh (B00) Toán – Vật Lý – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán - Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) |