Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP HCM (DSD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP.HCM năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP.HCM
Video giới thiệu trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP.HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP.HCM
- Tên tiếng Anh: Movie and Stage University
- Mã trường: DSD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau Đại học Tại chức Liên thông Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 125 Cống Quỳnh, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. HCM
- SĐT: 08.3839.3659 08.3839.3658
- Email: [email protected]
- Website: http://skdahcm.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/skdahcm2018/
Thông tin tuyển sinh
I. Thông tin chung
1. Thời gian, hồ sơ xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ thi tuyển: theo dấu bưu điện từ ngày 03/06 đến ngày 01/07/2023.
- Thời gian dự kiến tuyển sinh: từ ngày 13/07 đến ngày 19/07/2023.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Có đủ sức khỏe để học tập và các quy định khác của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển
- Đạo diễn sân khấu: Thi phân tích (hs2), năng khiếu, văn (lấy điểm học bạ 12 cả năm >= 5).
- Đạo diễn điện ảnh, truyền hình: Thi phân tích (hs2), năng khiếu, văn (lấy điểm học bạ 12 cả năm >= 5).
- Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình: Thi phân tích, thi năng khiếu (hs2), văn (lấy điểm học bạ 12 cả năm >= 5).
- Quay phim: Thi phân tích (hs2), năng khiếu, văn (lấy điểm học bạ 12 cả năm >= 5).
Xem thông tin chi tiết về quy trình thi năng khiếu của trường TẠI ĐÂY
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có). Đươn vị tính: đồng.
Nghị định 81/2021/NĐ-CP |
Năm học |
||
Năm học 2023-2024 |
Năm học 2024-2025 |
Năm học 2025-2026 |
|
Hệ Đại học chính quy (1 tháng) |
1.350.000 |
1.520.000 |
1.710.000 |
Hệ Đại học chính quy (1 năm) |
13.500.000 |
15.200.000 |
17.100.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
7210235 |
S00 |
24 |
|
7210227 |
S00 |
14 |
|
Diễn viên Kịch, Điện ảnh - Truyền hình |
7210234 |
S |
42 |
7210236 |
S00 |
15 |
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn của trường Đại học Sân khấu - Điện ảnh TP. HCM nnhư sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||||
Điểm năng khiếu |
Tổng điểm trúng tuyển |
Điểm năng khiếu |
Tổng điểm trúng tuyển |
Điểm năng khiếu |
Điểm chuẩn |
Điểm năng khiếu |
Điểm chuẩn |
Điểm năng khiếu |
Điểm kết hợp KQ học tập THPT với điểm thi năng khiếu |
|
Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình |
5,5 | 23 | 7,0 | 28 | 7 |
KV 3: 19 KV 2: 18,75 KV 2 NT: 18,5 KV 1: 18,25 |
7 |
KV 3: 28,5 KV 2: 28,25 KV 2-NT: 28 KV 1: 27,75 |
7,5 |
25,00 |
Đạo diễn Sân khấu |
7,0 |
26 |
7,0 |
25,5 |
7 |
KV 3: 20,5 KV 2: 20,25 KV 2 NT: 20 KV 1: 19,75 |
6,5 |
KV 3: 26 KV 2: 25,75 KV 2-NT: 25,5 KV 1: 25,25 |
8,0 |
27,00 |
Diễn viên Kịch - Điện ảnh - Truyền hình |
8,0 |
27 |
7,0 |
28 |
8 |
KV 3: 21 KV 2: 20,75 KV 2 NT: 20,5 KV 1: 20,25 |
8 |
KV 3: 21 KV 2: 20,75 KV 2- NT: 20,5 KV 1: 20,25 |
8,0 |
22,00 |
Quay phim |
6,5 |
25 |
7,0 |
27,5 |
7 |
KV 3: 21 KV 2: 20,75 KV 2 NT: 20,5 KV 1: 20,25 |
7 |
KV 3: 19 KV 2: 18,75 KV 2-NT: 18,5 KV 1: 18,25 |
8,0 |
28,00 |
Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có). Đươn vị tính: đồng.
Nghị định 81/2021/NĐ-CP | Năm học | ||
Năm học 2023-2024 | Năm học 2024-2025 | Năm học 2025-2026 | |
Hệ Đại học chính quy (1 tháng) | 1.350.000 | 1.520.000 | 1.710.000 |
Hệ Đại học chính quy (1 năm) | 13.500.000 | 15.200.000 | 17.100.000 |
Chương trình đào tạo
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
7210235 |
S00 |
24 | |
7210227 |
S00 |
14 | |
Diễn viên Kịch, Điện ảnh - Truyền hình |
7210234 |
S |
42 |
7210236 |
S00 |
15 |