Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (VNU-HCM): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (VNU-HCM) năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 479 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Video giới thiệu trường Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Quốc gia TP.HCM
  • Tên tiếng anh: Vietnam National University - Ho Chi Minh City (VNU - HCM)
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Địa chỉ: Phường Linh Trung, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Điện thoại: (+84-28) 37.242.181
  • Email: [email protected]
  • Website: https://vnuhcm.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/vnuhcm.info/

Thông tin tuyển sinh

Các trường đại học thành viên, trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đồng loạt mở cổng đăng ký xét tuyển sớm.

Dưới đây là thời gian và điều kiện đăng ký xét tuyển sớm của các trường thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh:

Năm 2023, Trường Đại học Bách khoa áp dụng nhiều phương thức xét tuyển trong đó có xét tuyển sớm cho tất cả các nhóm ngành. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển sớm bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển dưới đây:

1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thí sinh đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 15/5 đến ngày 30/6. Dự kiến nhà trường sẽ công bố kết quả xét tuyển thẳng trước 17 giờ ngày 5/7. 

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển xác nhận nhập học trên Hệ thống quản lý thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước 17 giờ ngày 15/8.

2. Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường trung học phổ thông theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. 

Thời gian đăng ký xét tuyển từ ngày 15/5 đến ngày 15/6.

Sau khi có kết quả xét tuyển (dự kiến trước 17 giờ ngày 26/6), nếu đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh đăng ký xác nhận việc sử dụng kết quả này trên cổng đăng ký tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Theo đó, thí sinh phải có 3 năm học tập tại một trường trong danh sách 149 trường trung học phổ thông thuộc diện ưu tiên xét tuyển năm 2023 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

Từ ngày 15/5 đến 15/6, thí sinh đăng ký xét tuyển tại trang thông tin điện tử của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. 

Dự kiến, thời gian công bố kết quả trước 17 giờ ngày 26/6.

4. Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh là người nước ngoài (vào các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, tiên tiến). Hạn nộp hồ sơ trước 17 giờ ngày 22/6. Nhà trường sẽ công bố kết quả xét tuyển trước ngày 8/7.

Trường Đại học Kinh tế - Luật vừa chính thức mở cổng đăng ký xét tuyển sớm bằng các phương thức xét tuyển 1, 2, 5.

1. Phương thức 1a: Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Ngưỡng đảm bảo điều kiện xét tuyển: điểm trung bình cộng 3 năm trung học phổ thông đạt từ 8,0 trở lên. Tổ hợp xét tuyển gồm: A00 (Toán,Vật lí, Hóa), A01 (Toán, Vật lí, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), D07 (Toán, Hóa, Anh). Đồng thời thí sinh phải đạt giải Ba trở lên trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.

Thời gian công bố kết quả xét tuyển dự kiến trước ngày 5/7. 

2. Phương thức 1b: Ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng của các trường trung học phổ thông năm 2023 theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

Dự kiến, công bố kết quả xét tuyển trước ngày 26/6.

3. Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh với học sinh từ 149 trường trung học phổ thông thuộc diện ưu tiên xét tuyển năm 2023.

Điều kiện trúng tuyển: Thí sinh có điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông của 3 môn tổ hợp xét tuyển A00 hoặc A01 hoặc D01 hoặc D07 phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (sử dụng điểm thi trung học phổ thông năm 2023 của các môn có trong tổ hợp xét tuyển).

Từ ngày 15/5 đến 15/6, thí sinh thực hiện đăng ký ưu tiên xét tuyển theo các bước bắt buộc theo quy định.

4. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế kết hợp với kết quả học bạ trung học phổ thông hoặc chứng chỉ SAT, ACT, bằng tú tài quốc tế (IB), chứng chỉ A-level (vào các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh):

Đối tượng xét tuyển là thí sinh Việt Nam và thí sinh có quốc tịch nước ngoài. Thí sinh phải tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông quốc tế bằng tiếng Anh hoặc chương trình trung học phổ thông trong nước. 

Thời gian đăng ký xét tuyển từ ngày 15/5 đến 15/6.

Trường Đại học Khoa học tự nhiên (mã trường QST) thông báo nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các phương thức xét tuyển sớm (phương thức 1, 2, 5, 6).

1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Thí sinh lưu ý thời gian nộp hồ sơ từ ngày 1/6 đến 16 giờ 30 phút. ngày 26/6 (trước ngày 23/6 nếu nộp theo đường bưu điện). Chậm nhất là ngày 5/7, trường sẽ công bố kết quả tuyển sinh.

2. Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Điểm xét tuyển là điểm trung bình cộng học lực 3 năm học lớp 10, 11 và 12 của các thí sinh. Thí sinh đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 15/5 đến 15/6. Nhà trường dự kiến công bố kết quả xét tuyển trước 17 giờ ngày 30/6. 

3. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của chương trình trung học phổ thông quốc tế đối với thí sinh người nước ngoài và thí sinh người Việt Nam học trường nước ngoài.

Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 25/5 đến 20/6. Thời gian công bố kết quả trúng tuyển chậm nhất ngày 5/7.

4. Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học bạ.

Đối tượng xét tuyển: Thí sinh là học sinh giỏi 3 năm trung học phổ thông, có chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên. 

Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 25/5 đến 20/6. 

Thời gian công bố kết quả chậm nhất ngày 5/7.

Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn 

1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hạn cuối đăng ký xét tuyển trước 17 giờ ngày 30/6.

Ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi nhất của các trường phổ thông năm 2023 (theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh). Thời gian đăng ký xét tuyển ngày từ ngày 15/5 đến 15/6. Thời gian công bố kết quả dự kiến ngày 26/6.

2. Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển học sinh của 149 trường trung học phổ thông (theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh). Thời gian đăng ký xét tuyển ngày từ ngày 15/5 đến 15/6. Thời gian công bố kết quả dự kiến ngày 26/6.

3. Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển học sinh giỏi quốc gia của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố; thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài; thí sinh có thành tích trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao.

Thời gian đăng ký xét tuyển từ ngày 15/5 đến ngày 15/6. Dự kiến công bố kết quả trúng tuyển vào ngày 26/6.

Trường Đại học Quốc tế sử dụng phương thức xét tuyển 2, 3.2, 6.

1. Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Điểm xét tuyển là điểm trung bình cộng 3 môn học tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của 3 năm học trung học phổ thông.

2. Phương thức 3.2: Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường trung học phổ thông.

3. Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trung học phổ thông áp dụng cho các chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài. 

Theo đó, nhà trường sẽ xét tuyển theo tổng điểm trung bình 3 môn của 3 năm học trung học phổ theo tổ hợp môn đăng ký.

Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển cho cả ba phương thức từ ngày 15/5 đến 15/6. Thời gian công bố kết quả trước ngày 26/6.

Trường Đại học Công nghệ thông tin

Nhà trường sử dụng các phương thức xét tuyển sau:

1. Phương thức tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường trung học phổ thông theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

3. Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

4. Phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường Đại học Công nghệ thông tin.

5. Phương thức tuyển thẳng vào chương trình tài năng.

Thí sinh đăng ký xét tuyển từ 14 giờ ngày 15/5 đến 15/6. Dự kiến, nhà trường công bố kết quả trúng tuyển vào ngày 26/6.

Các đơn vị thành viên

Đại học Quốc gia TP.HCM có 7 trường thành viên, 1 viện đào tạo và 1 khoa đào tạo trực thuộc

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (VNU-HCM) (ảnh 1)

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (VNU-HCM) (ảnh 1)

Điểm trúng tuyển các năm

1. Trường Đại học Bách khoa (BKU)

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 79.84 Xét tuyển kết hợp
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 78.26 Xét tuyển kết hợp
3 108 Kỹ thuật Điện: Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông: Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa (nhóm ngành) A00; A01 66.59 Xét tuyển kết hợp
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 58.49 Xét tuyển kết hợp
5 110 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 71.81 Xét tuyển kết hợp
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt, May (nhóm ngành) A00; A01 57.3 Xét tuyển kết hợp
7 114 Kỹ thuật Hóa học: Công nghệ Thực phẩm: Công nghệ Sinh học (nhóm ngành) A00; B00; D07 70.83 Xét tuyển kết hợp
8 115 Kỹ thuật xây dựng (nhóm ngành) A00; A01 55.4 Xét tuyển kết hợp
9 117 Kiến trúc A00; C01 59.36 Xét tuyển kết hợp
10 120 Kỹ thuật Địa chất: Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) A00; A01 58.02 Xét tuyển kết hợp
11 123 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 65.17 Xét tuyển kết hợp
12 125 Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 54 Xét tuyển kết hợp
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) A00; A01 73.51 Xét tuyển kết hợp
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 55.36 Xét tuyển kết hợp
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 60.81 Xét tuyển kết hợp
16 138 Cơ Kỹ thuật A00; A01 60.65 Xét tuyển kết hợp
17 140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00; A01 60.46 Xét tuyển kết hợp
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 5733 Xét tuyển kết hợp
19 142 Kỹ thuật ô tô A00; A01 68.73 Xét tuyển kết hợp
20 145 Kỹ thuật Hàng không - Kỹ thuật Tàu thủy (song ngành) A00; A01 59.94 Xét tuyển kết hợp
21 206 Khoa học Máy tính A00; A01 75.63 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
22 207 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 6139 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01 61.66 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
24 209 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 58.49 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
25 210 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 62.28 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
26 211 Kỹ thuật Cơ Điện tử - chuyên ngành Kỹ thuật Robot A00; A01 62.28 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
27 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 60.93 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
28 215 Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng: Kỹ thuật xây dựng Công trình Giao thông: Ngành Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Quản lý Xây dựng A00; A01 55.4 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
29 217 Kiến trúc - chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan A01; C01 59.36 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
30 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 63.05 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
31 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 61.12 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
32 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 58.02 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
33 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 61.41 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
34 225 Quản lý Tài nguyên & Môi trường: Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 54 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
35 228 Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (nhóm ngành) A00; A01 60.78 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
36 229 Kỹ thuật Vật liệu - chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao A00; A01; D07 55.36 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
37 237 Vật lý Kỹ thuật - chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh A00; A01 60.81 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
38 242 Kỹ thuật ô tô A00; A01 60.7 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
39 245 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 59.94 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
40 266 Khoa học Máy tính A00; A01 66.76 Xét tuyển kết hợp - Chương trình định hướng Nhật Bản
41 268 Cơ Kỹ thuật A00; A01; B00; D01; D07 59.77 Xét tuyển kết hợp - Chương trình định hướng Nhật Bản

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 86.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 85.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 81.4 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 78 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 84.3 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May A00; A01 70.3 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 84.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
8 115 Kỹ thuật Xây Dựng A00; A01 70.5 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
9 117 Kiến Trúc A01; C01 81.2 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 72.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
11 123 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 81.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 72 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng A00; A01 86.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 71.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 77.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
16 138 Cơ kỹ thuật A00; A01 74 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
17 140 Kỹ Thuật Nhiệt A00; A01 72.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 73.2 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 82 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) A00; A01 83.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
21 206 Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 86.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
22 207 Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 85.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) A00; A01 79.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
24 209 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) A00; A01 80.5 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
25 210 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 84.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
26 211 Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot A00; A01 83.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
27 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 82.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
28 215 Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông A00; A01 71.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
29 217 Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan A01; C01 69.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
30 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 85.4 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
31 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 84.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
32 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 75.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
33 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 79.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
34 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 77.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
35 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng A00; A01 85 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
36 229 Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) A00; A01 77.4 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
37 237 Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) A00; A01; D07 79.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
38 242 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 78.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
39 245 Kỹ thuật Hàng Không A00; A01 83.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
40 266 Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật A00; A01 84.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
41 268 Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật A00; A01 76.5 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng

2. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (HCMUS)

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học A00; A01; A02; D90 22  
2 7440228 Hải dương học A00; A01; B00; D07 19  
3 7440112 Hóa học A00; B00; D07; D90 24.5  
4 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 24.2  
5 7440122 Khoa học Vật liệu A00; A01; B00; D07 17  
6 7440201 Địa chất học A00; A01; B00; D07 17  
7 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; B08; D07 17  
8 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) A00; B00; B08; D07 17  
9 7420101 Sinh học A02; B00; B08 21.5  
10 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao) A02; B00; B08 21.5  
11 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; B08; D90 24.68  
12 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) A02; B00; B08; D90 24.68  
13 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; B08; D07 18.5  
14 7460101_NN Nhóm ngành Toán học,Toán tin, Toán ứng dụng A00; B00; B08; D07 25.3  
15 7460108 Khoa học Dữ liệu A00; A01; B08; D07 26.4  
16 7480201 _NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin A00; A01; B08; D07 26.5  
17 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) A00; A01; B08; D07 26  
18 7480101_TT Khoa học Máy Tính (CT Tiên tiến) A00; A01; B08; D07 28.05  
19 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; B08; D07 27  
20 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân A00; A01; A02; D90 17  
21 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 24  
22 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 24.7  
23 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A01; B00; D07 23  
24 7520501 Kỹ thuật Địa chất A00; A01; B00; D07 17  
25 7510406 Cổng nghệ Kỹ thuật Mòi trường A00; B00; B08; D07 17  
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; D07; D90 24.55  
27 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) A00; A01; D07; D90 23.25

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học   720  
2 7440228 Hải dương học   600  
3 7440112 Hóa học   845  
4 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao)   830  
5 7440122 Khoa học Vật liệu   650  
6 7440201 Địa chất học   600  
7 7440301 Khoa học Môi trường   600  
8 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao)   600  
9 7420101 Sinh học   650  
10 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao)   650  
11 7420201 Công nghệ Sinh học   830  
12 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao)   830  
13 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   650  
14 7460101_NN Nhóm ngành Toán học,Toán tin, Toán ứng dụng   830  
15 7460108 Khoa học Dữ liệu   950  
16 7480201 _NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin   940  
17 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao)   925  
18 7480101_TT Khoa học Máy Tính (CT Tiên tiến)   1035  
19 7480107 Trí tuệ nhân tạo   1001  
20 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân   700  
21 7520403 Vật lý Y khoa   860  
22 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao)   845  
23 7510402 Công nghệ Vật liệu   730  
24 7520501 Kỹ thuật Địa chất   600  
25 7510406 Cổng nghệ Kỹ thuật Mòi trường   600  
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   790  
27 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao)   750

3. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (USSH)

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học B00; D01 23  
2 7140101 Giáo dục học C00 24.1  
3 7140101 Giáo dục học C01 23.1  
4 7140114 Quản lý giáo dục A01; D01; D14 23.5  
5 7140114 Quản lý giáo dục C00 24.5  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.05  
7 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 22.2  
8 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 23.6  
9 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 23.2  
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 25.8  
11 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 24.85  
12 7220205 Ngôn ngữ Đức D05 23.7  
13 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 24.31  
14 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D03; D05 23.1  
15 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 22.56  
16 7220208 Ngôn ngữ Italia D03; D05 22.4  
17 7229001 Triết học A01; D01; D14 23.5  
18 7229001 Triết học C00 24.7  
19 7229009 Tôn giáo học C00; D01; D14 21  
20 7229010 Lịch sử C00 26  
21 7229010 Lịch sử D01; D15 24  
22 7229010 Lịch sử D14 24.25  
23 7229020 Ngôn ngữ học C00 25.5  
24 7229020 Ngôn ngữ học D01; D14 24.8  
25 7229030 Văn học C00 27  
26 7229030 Văn học D01; D14 25.73  
27 7229040 Văn hóa học C00 26.5  
28 7229040 Văn hóa học D01; D14; D15 25.45  
29 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D14 26.63  
30 7310301 Xã hội học A00 24.5  
31 7310301 Xã hội học C00 26  
32 7310301 Xã hội học D01; D14 25.2  
33 7310302 Nhân học C00 24.7  
34 7310302 Nhân học D01; D14; D15 24  
35 7310401 Tâm lý học B00; D01; D14 26.07  
36 7310401 Tâm lý học C00 27  
37 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; B08 25  
38 7310403 Tâm lý học giáo dục D01; D14 25.45  
39 7310501 Địa lý học A01 21  
40 7310501 Địa lý học C00 24.6  
41 7310501 Địa lý học D01 22.2  
42 7310501 Địa lý học D15 22.5  
43 7310608 Đông phương học D01; D14 24.97  
44 7310608 Đông phương học D04 24.3  
45 7310613 Nhật Bản học D01; D14 25.2  
46 7310613 Nhật Bản học D06; D63 25  
47 7310614 Hàn Quốc học D01; D14 25.12  
48 7310614 Hàn Quốc học DD2; DH5 25  
49 7310630 Việt Nam học C00 25.9  
50 7310630 Việt Nam học D01; D14; D15 25  
51 7320101 Báo chí C00 28  
52 7320101 Báo chí D01 26.71  
53 7320101 Báo chí D14 26.81  
54 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 27.2  
55 7320104 Truyền thông đa phương tiện D14; D15 27.25  
56 7320201 Thông tin - thư viện A01 22  
57 7320201 Thông tin - thư viện C00 23.5  
58 7320201 Thông tin - thư viện D01; D14 22.1  
59 7320205 Quản lý thông tin A01 24  
60 7320205 Quản lý thông tin C00 25.7  
61 7320205 Quản lý thông tin D01; D14 24.3  
62 7320303 Lưu trữ học C00 23.75  
63 7320303 Lưu trữ học D01; D14; D15 22.1  
64 7340406 Quản trị văn phòng C00 25.8  
65 7340406 Quản trị văn phòng D01; D14 24.3  
66 7580112 Đô thị học A01 21  
67 7580112 Đô thị học C00 23.9  
68 7580112 Đô thị học D01; D14 22.4  
69 7760101 Công tác xã hội C00 24.7  
70 7760101 Công tác xã hội D01; D14; D15 23.6  
71 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 27.4  
72 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14; D15 25.8  
73 7220201 _CLC Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao D01 25.32  
74 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D01 24.5  
75 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao D04 24.8  
76 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao D01 23.4  
77 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao D05 22.05  
78 7310206CLC Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao D01; D14 25.9  
79 7310613_CLC Nhật Bản học - Chất lượng cao D01; D14 23.5  
80 7310613_CLC Nhật Bản học - Chất lượng cao D06; D63 23.4  
81 7320101_CLC Báo chí - Chất lượng cao C00 27.5  
82 7320101_CLC Báo chí - Chất lượng cao D01; D14 26.13  
83 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao C00 25.5  
84 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao D01; D14; D15 24.5

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học   670  
2 7140114 Quản lý giáo dục   705  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   850  
4 7220202 Ngôn ngữ Nga   670  
5 7220203 Ngôn ngữ Pháp   725  
6 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   800  
7 7220205 Ngôn ngữ Đức   740  
8 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha   725  
9 7220208 Ngôn ngữ Italia   690  
10 7229001 Triết học   690  
11 7229009 Tôn giáo học   610  
12 7229010 Lịch sử   660  
13 7229020 Ngôn ngữ học   700  
14 7229030 Văn học   730  
15 7229040 Văn hóa học   690  
16 7310206 Quan hệ quốc tế   840  
17 7310301 Xã hội học   715  
18 7310302 Nhân học   640  
19 7310401 Tâm lý học   855  
20 7310403 Tâm lý học giáo dục   780  
21 7310501 Địa lý học   615  
22 7310608 Đông phương học   735  
23 7310613 Nhật Bản học   775  
24 7310614 Hàn Quốc học   775  
25 7310630 Việt Nam học   700  
26 7320101 Báo chí   835  
27 7320104 Truyền thông đa phương tiện   910  
28 7320201 Thông tin - thư viện   610  
29 7320205 Quản lý thông tin   750  
30 7320303 Lưu trữ học   610  
31 7340406 Quản trị văn phòng   735  
32 7580112 Đô thị học   620  
33 7760101 Công tác xã hội   670  
34 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   790  
35 7220201 _CLC Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao   830  
36 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao   785  
37 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao   730  
38 7310206CLC Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao   835  
39 7310613_CLC Nhật Bản học - Chất lượng cao   770  
40 7320101_CLC Báo chí - Chất lượng cao   820  
41 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao   780

4. Trường Đại học Kinh tế - Luật (UEL)

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) A00; A01; D01; D07 25.75  
2 7310101_403 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) A00; A01; D01; D07 24.93  
3 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07 26.41  
4 7310108_413 Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính) A00; A01; D01; D07 25.47  
5 7310108_413E Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 24.06  
6 7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh ) A00; A01; D01; D07 26.09  
7 7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh )(Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.15  
8 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 24.56  
9 7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing) A00; A01; D01; D07 26.64  
10 7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing)(Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.1  
11 7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing ) A00; A01; D01; D07 27.25  
12 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 26.52  
13 7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 26.09  
14 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.48  
15 7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.89  
16 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.59  
17 7340205_414 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 26.23  
18 7340301_405 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.28  
19 7340301_405E Kế toán(Tiếng Anh)(Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW) A00; A01; D01; D07 24.06  
20 7340302_409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.17  
21 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thông thông tin quản lý) A00; A01; D01; D07 27.06  
22 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D01; D07 26.38  
23 7380101_503 Luật( Chuyên ngành Luật Dân sự) A00; A01; D01; D07 24.24  
24 7380101_504 Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 24.38  
25 7380101_505 Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) A00; A01; D01; D07 24.2  
26 7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26  
27 7380107_502 Luật Kinh tế (Chuẩn ngành Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.2  
28 7380107_502E Luật Kinh tế (Chuẩn ngành Luật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.02

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học)   815  
2 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công)   762  
3 7310106_402 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)   884  
4 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)   762  
5 7310108_413E Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh   736  
6 7340101_407 Quản trị kinh doanh   854  
7 7340101_407E Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh   800  
8 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)   766  
9 7340115_410 Marketing   865  
10 7340115_410E Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh   818  
11 7340115_417 Marketing (Digital Marketing)   866  
12 7340120_408 Kinh doanh quốc tế   894  
13 7340120_408E Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh   851  
14 7340122_411 Thương mại điện tử   892  
15 7340122_411E Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh   799  
16 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng   834  
17 7340205_414 Công nghệ tài chính   806  
18 7340301_405 Kế toán   827  
19 7340301_405E Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW)   777  
20 7340302_409 Kiểm toán   849  
21 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý   842  
22 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)   807  
23 7380101_503 Luật (Luật dân sự)   758  
24 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng)   745  
25 7380101_505 Luật (Luật và chính sách công)   731  
26 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh)   807  
27 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)   804  
28 7380107_502E Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)   780

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00; A01; D01; D07 27.3 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
2 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) A00; A01; D01; D07 26.4 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
3 7310106_402 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07 29.2 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
4 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00; A01; D01; D07 25 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
5 7310108_413E Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 23 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
6 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.8 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
7 7340101_407E Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.3 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
8 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 26 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
9 7340115_410 Marketing A00; A01; D01; D07 28.3 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
10 7340115_410E Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 27.1 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
11 7340115_417 Marketing (Digital Marketing) A00; A01; D01; D07 28.6 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
12 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 28.9 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
13 7340120_408E Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 27.2 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
14 7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 28.5 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
15 7340122_411E Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 26.2 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
16 7340201_404 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 28.3 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
17 7340205_414 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 27.4 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
18 7340301_405 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.8 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
19 7340301_405E Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) A00; A01; D01; D07 25.5 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
20 7340302_409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 28.2 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
21 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 27 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
22 7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D01; D07 26.8 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
23 7380101_503 Luật (Luật dân sự) A00; A01; D01; D07 27 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
24 7380101_504 Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 26.6 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
25 7380101_505 Luật (Luật và chính sách công) A00; A01; D01; D07 25.3 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
26 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A00; A01; D01; D07 28.2 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
27 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 28.1 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
28 7380107_502E Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 26.1 Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh

5. Đại học Quốc tế (IU)

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 25  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23.5  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23  
5 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) A00; A01; D01; D07 23.25  
6 7420201 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 20  
7 7440112 Hóa học(Hóa sinh) A00; B00; B08; D07 19  
8 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; D07 19  
9 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; A02; B00; D07 18  
10 7520301 Kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 20  
11 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) A00; A01 19  
12 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) A00; A01 18  
13 7480101 Khoa học Máy tính A00; A01 25  
14 7460108 Khoa học Dữ liệu A00; A01 25  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25  
16 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25.25  
17 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01 19  
18 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; B00; B08; D07 22  
19 7520121 Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn ) A00; A01; A02; D01 21  
20 7520207 Kỹ thuật điện tử Viễn thông A00; A01; B00; D01 21  
21 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01; B00; D01 21  
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 18  
23 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 18  
24 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) D01; D09; D14; D15 18  
25 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(3+1) D01; D09; D14; D15 18  
26 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) D01; D09; D14; D15 18  
27 7340101_AND Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews)(4+0) A00; A01; D01; D07 18  
28 7340101_LU Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2) A00; A01; D01; D07 18  
29 7340101_NS Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales)(2+2) A00; A01; D01; D07 18  
30 7340101_SY Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney)(2+2) A00; A01; D01; D07 21  
31 7340101_UH Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston)(2+2) A00; A01; D01; D07 18  
32 7340101_UN Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; A01; D01; D07 18  
33 7340101_WE Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00; A01; D01; D07 18  
34 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) A00; A01; D01; D07 18  
35 7420201_UN Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; B00; B08; D07 18  
36 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00; B00; B08; D07 18  
37 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) A00; B00; B08; D07 18  
38 7480101_WE2 Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00; A01 21  
39 7480106_SB Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) A00; A01 21  
40 7480201_DK2 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2+2) A00; A01 21  
41 7480201_DK25 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2,5+1,5) A00; A01 21  
42 7480201_DK3 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(3+1) A00; A01 21  
43 7480201_UN Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; A01 21  
44 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England)(4+0) A00; A01 21  
45 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) A00; A01; D01 18  
46 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) A00; A01; B00; D01 18  
47 7520207_UN Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; A01; B00; D01 18  
48 7520207_WE Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00; A01; B00; D01 18  
49 7540101_UN Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; A01; B00; D07 18

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   835  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   810  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng   790  
4 7340301 Kế toán   760  
5 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)   770  
6 7420201 Công nghệ Sinh học   700  
7 7440112 Hóa học(Hóa sinh)   700  
8 7540101 Công nghệ Thực phẩm   700  
9 7520320 Kỹ thuật Môi trường   620  
10 7520301 Kỹ thuật Hóa học   710  
11 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)   720  
12 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng)   700  
13 7480101 Khoa học Máy tính   850  
14 7460108 Khoa học Dữ liệu   850  
15 7480201 Công nghệ thông tin   850  
16 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   870  
17 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp   630  
18 7520212 Kỹ thuật Y sinh   700  
19 7520121 Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn )   660  
20 7520207 Kỹ thuật điện tử Viễn thông   700  
21 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   700  
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng   670  
23 7580302 Quản lý xây dựng   630  
24 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2)   600  
25 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(3+1)   600  
26 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(4+0)   600  
27 7340101_AND Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews)(4+0)   600  
28 7340101_LU Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2)   600  
29 7340101_NS Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales)(2+2)   600  
30 7340101_SY Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney)(2+2)   600  
31 7340101_UH Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston)(2+2)   600  
32 7340101_UN Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2)   600  
33 7340101_WE Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(2+2)   600  
34 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(4+0)   600  
35 7420201_UN Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2)   600  
36 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England)(2+2)   600  
37 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England)(4+0)   600  
38 7480101_WE2 Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England)(2+2)   700  
39 7480106_SB Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2)   700  
40 7480201_DK2 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2+2)   700  
41 7480201_DK25 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2,5+1,5)   700  
42 7480201_DK3 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(3+1)   700  
43 7480201_UN Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2)   700  
44 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England)(4+0)   700  
45 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2)   600  
46 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2)   600  
47 7520207_UN Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2)   600  
48 7520207_WE Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH West of England)(2+2)   600  
49 7540101_UN Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2)   600

6. Trường Đại học Công nghệ Thông tin (UIT)

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 26.3  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.9  
3 7480201_N Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) A00; A01; D01; D06; D07 25.9  
4 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 26.1  
5 7480104_TT Hệ thống thông tin (Tiên Tiến) A00; A01; D07 25.4  
6 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 27.1  
7 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 26.9  
8 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 25.6  
9 7480106-TKVM Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành thiết kế vi mạch) A00; A01 25.4  
10 7480106-IOT Kỹ thuật máy tính (Hướng Hệ thống Nhúng và Iot) A00; A01 25.6  
11 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 26.9  
12 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 25.4  
13 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 25.8  
14 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 27.8

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480202 An toàn thông tin   890  
2 7480201 Công nghệ thông tin   920  
3 7480201_N Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)   845  
4 7480104 Hệ thống thông tin   855  
5 7480104_TT Hệ thống thông tin (Tiên Tiến)   825  
6 7460108 Khoa học dữ liệu   915  
7 7480101 Khoa học máy tính   915  
8 7480106 Kỹ thuật máy tính   870  
9 7480106-TKVM Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành thiết kế vi mạch)   810  
10 7480106-IOT Kỹ thuật máy tính (Hướng Hệ thống Nhúng và Iot)   870  
11 7480103 Kỹ thuật phần mềm   925  
12 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   845  
13 7340122 Thương mại điện tử   860  
14 7480107 Trí tuệ nhân tạo   970

7. Trường Đại học An Giang (AGU)

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M02; M03; M05; M06 19.6  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 23.26  
3 7140205 Giáo dục chính trị C00; C19; D01; D66 25.81  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; C01; D01 25  
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; C05 24.15  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; C02; D07 24.15  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 24.96  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử A08; C00; C19; D14 27.21  
9 7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C04; D10 25.05  
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D14 24.18  
11 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B03; B04; D08 22.24  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 22.52  
13 7340115 Markeing A00; A01; C15; D01 22.93  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C15; D01 21.75  
15 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 22.5  
16 7380101 Luật A01; C00; C01; D01 22.51  
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C15; D01 20.95  
18 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 18.5  
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 21.12  
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A16; B03; C15; D01 19.48  
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C05; C08 16  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C05; D07 16  
23 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; C05; D07 16  
24 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C15; D08 17.3  
25 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C15; D01 18.66  
26 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 21.7  
27 7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C00; D01 19.6  
28 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; D10 16  
29 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 21.37  
30 7310630 Việt Nam học A01; C00; C04; D01 21.18  
31 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 20.02  
32 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 22.5  
33 7229001 Triết học A01; C00; C01; D01 21.25  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C15; D01 20.88  
35 7640101 Thú y A00; B00; C08; D08 22.26

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non   600  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học   600  
3 7140205 Giáo dục chính trị   600  
4 7140209 Sư phạm Toán học   684  
5 7140211 Sư phạm Vật lý   650  
6 7140212 Sư phạm Hóa học   650  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn   600  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử   600  
9 7140219 Sư phạm Địa lý   600  
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh   640  
11 7140213 Sư phạm Sinh học   600  
12 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
13 7340115 Markeing   600  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
15 7340301 Kế toán   600  
16 7380101 Luật   600  
17 7420201 Công nghệ sinh học   600  
18 7480103 Kỹ thuật phần mềm   600  
19 7480201 Công nghệ thông tin   600  
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   600  
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   600  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
23 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm   600  
24 7620105 Chăn nuôi   600  
25 7620110 Khoa học cây trồng   600  
26 7620112 Bảo vệ thực vật   600  
27 7620116 Phát triển nông thôn   600  
28 7620301 Nuôi trồng thủy sản   600  
29 7310106 Kinh tế quốc tế   600  
30 7310630 Việt Nam học   600  
31 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
32 7229030 Văn học   600  
33 7229001 Triết học   600  
34 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   600  
35 7640101 Thú y   600

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo mục mầm non M02; M03; M05; M06 23  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 26.75  
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D66 26.5  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; C01; D01 28.75  
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01; C05 28.35  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; C02; D07 28.6  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14; D15 27.1  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử A08; C00; C19; D14 27.15  
9 7140219 Sư phạm Địa lý A09; C00; C04; D10 26.95  
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D09; D14 27.5  
11 7140213 Sư phạm sinh học B00; B03; B04; D08 26.65  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 26.5  
13 7340115 Marketing A00; A01; C15; D01 26.75  
14 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C15; D01 26.2  
15 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 26.64  
16 7380101 Luật A01; C00; C01; D01 26.61  
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C15; D01 25  
18 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 25.75  
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 26.3  
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A16; B03; C15; D01 23.4  
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; C05; C08 24.75  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C05; D07 25.6  
23 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C15; D08 24.6  
24 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C15; D01 23.5  
25 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 25.6  
26 7620116 Phát triển nông thôn A00; B00; C00; D01 24.6  
27 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D01; D10 24.15  
28 7310630 Việt Nam học A01; C00; C04; D01 26.1  
29 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D14 25.87  
30 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 25.45  
31 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C15; D01 26.25  
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C15; D01 25.1  
33 7229001 Triết học A01; C00; C01; D01 24.85  
34 7640101 Thúy y A00; B00; C08; D08 25.8  
35 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; C05; D07 23.75

8. Khoa Y

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 26.15  
2 7720101_A Y khoa (KHCCTA) B00 25.25  
3 7720115 Y học cổ truyền B00 23.75  
4 7720115_A Y học cổ truyền (KHCCTA) B00 22.65  
5 7720201 Dược học A00; B00 25.12  
6 7720201_A Dược học (KHCCTA) A00; B00 23.55  
7 7720301 Điều dưỡng B00 19.65  
8 7720501 Răng - Hàm - Mặt B00 26.05  
9 7720501_A Răng - Hàm - Mặt (KHCCTA) B00 25.55

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   934  
2 7720201 Dược học   884  
3 7720501 Răng - Hàm - Mặt   902  
4 7720115 Y học cổ truyền   780  
5 7720301 Điều dưỡng   641  
6 7720101 Y khoa   980.2 Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT
7 7720201 Dược học   955.4 Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT
8 7720501 Răng - Hàm - Mặt   965.2 Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT
9 7720115 Y học cổ truyền   881 Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT
10 7720301 Điều dưỡng   728 Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT

Học phí

Năm học 2023, học phí các trường thuộc ĐH Quốc gia TP.HCM như Trường ĐH Bách Khoa, Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn, Trường Khoa học tự nhiên lên tới hàng chục triệu, cao nhất cả trăm triệu.

Học phí cụ thể của các trường thuộc ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:

Trường ĐH Bách khoa

Chương trình tiêu chuẩn, dạy bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/học kỳ.

Chương trình tài năng, dạy bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/học kỳ.

Chương trình tiên tiến, dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 40 triệu đồng/học kỳ (chưa kể học kỳ Pre-English).

Chương trình chuyển tiếp quốc tế, dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, học phí khoảng 40 triệu đồng/học kỳ (chưa kể học kỳ Pre-English). Thời gian từ 2-2,5 năm cuối - chuyển tiếp sang ĐH đối tác, học phí khoảng 566-807 triệu đồng/năm.

Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp, dạy bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/học kỳ; Giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 40 triệu đồng/học kỳ.

Chương trình định hướng Nhật Bản, dạy tiếng Việt kết hợp đào tạo tiếng Nhật giao tiếp và văn hóa Nhật, học phí khoảng 30 triệu đồng/học kỳ.

Chương trình chuyển tiếp Quốc tế (Nhật Bản) cho ngành, Kỹ thuật Điện - Điện tử, dạy chuyên môn theo chương trình tiêu chuẩn kết hợp đào tạo tiếng Nhật liên tục trong tuần, học phí khoảng 30 triệu đồng/học kỳ, 2 năm cuối chuyển tiếp sang ĐH đối tác Nhật, ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Nhật, học phí khoảng 112 triệu đồng/năm.

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

Bậc đại học đối với khóa tự chủ khóa 2022 và 2023: 

Nhóm ngành Triết học, Tôn giáo học, Lịch sử, Địa lý học, Thông tin - Thư viện, Lưu trữ học: 430.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học 13 triệu/năm.

Nhóm ngành Giáo dục học, Ngôn ngữ học, Văn học, Văn hoá học, Xã hội học, Nhân học, Đông phương học, Quản trị văn phòng, Công tác xã hội, Quản lý giáo dục, Tâm lý học giáo dục, Đô thị học, Quản lý thông tin: 640.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học 19,8 triệu/năm.

Nhóm ngành Quan hệ quốc tế, Tâm lý học, Báo chí, Truyền thông đa phương tiện: 710.000 đồng/tín chỉ, tương đương 22 triệu/năm.

Nhóm ngành Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Italia, Ngôn ngữ Tây Ban Nha: 510.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học là 15,6 triệu/năm.

Nhóm ngành Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Đức: 780.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học là 23,7 triệu/năm.

Nhóm ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 860.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học 26,4 triệu/năm.

Riêng ngành Việt Nam học có mức học dành cho đối tượng người Việt Nam: 640.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học là 19,8 triệu/năm và mức học phí dành cho đối tượng người nước ngoài là 1.950.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học 60 triệu/năm.

Học phí sinh viên khoá 2022 được tính theo số tín chỉ đăng ký nhân với mức học phí 1 tín chỉ và khoá 2023 được tính theo niên chế năm học.

Bậc đại học đối với các khoá trước tự chủ (từ năm 2021 trở về trước)

Mức học phí Chương trình chuẩn: 247.000 đồng/tín chỉ. Riêng ngành Việt Nam học có mức học học dành cho đối tượng người Việt Nam: 247.000 đồng/tín chỉ và mức học phí dành cho đối tượng người nước ngoài: 1.200.000 đồng/tín chỉ. Học phí sinh viên được tính theo số tín chỉ đăng ký nhân với mức học phí 1 tín chỉ.

Bậc đại học chính quy chương trình đào tạo chuẩn quốc tế 

Mức học phí đối với các khoá trước tự chủ (từ năm 2021 trở về trước): 840.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học là 36 triệu/năm.

Mức học phí đối với các khoá tự chủ (khoá 2022 và 2023): 1.950.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học là 60 triệu/năm.

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

Các ngành: Địa chất học, Vật lý học, Hải dương học, Khoa học môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật hạt nhân, Kỹ thuật địa chất, Kỹ thuật quản lý tài nguyên và môi trường là 24,9 triệu/năm.

Các ngành: Sinh học, Công nghệ vật lý điện tử tin học, Hoa học, Khoa học vật liệu, Nhóm ngành Toán học-Toán tin- Toán ứng dụng, Khoa học dữ liệu, Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ vật liệu, Vật lý y khoa là 30,4 triệu.

Các ngành chất lượng cao từ 36 đến 53 triệu.

Trường ĐH Công nghệ Thông tin

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy là 33 triệu/năm học; Chương trình tiên tiến là 50 triệu/năm; Chương trình liên kết 80 triệu/năm, đến năm thứ 3 là 138 triệu/năm.

Trường ĐH Kinh tế - Luật Chương trình bằng tiếng Việt là là 25,9 triệu đồng đối với năm thứ nhất; 
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh là 51 triệu đồng đối với năm thứ nhất.
Trường ĐH Quốc tế

Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy 45-50 triệu/năm

Các chương trình liên kết, học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 63-67 triệu/năm; 2 năm sau ở nước ngoài học phí theo quy định của từng trường liên kết.

Trường ĐH An Giang

Học phí khối ngành I và III là 14,1 triệu/năm, tăng học phí theo lộ trình, dự kiến đến năm 2026 là 28,2 triệu/năm.

Khối ngành VII là 15 triệu/năm, tăng học phí theo lộ trình, dự kiến đến năm 2026 là 30 triệu/năm.

Khối ngành IV là 15,2 triệu/năm, tăng học phí theo lộ trình, dự kiến năm 2026 là 30,3 triệu/năm.

Khối ngành V là 16,4 triệu/năm, tăng học phí theo lộ trình, dự kiến năm 2026 là 33 triệu/năm.

Khoa Y

Học phí các ngành: Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học, Y học cổ truyền là 55 triệu/năm; Điều dưỡng là 40 triệu/năm.

Các ngành  Y khoa (CLC), trung bình 72,6 triệu/năm. Ngành Dược học (CLC), trung bình 66,5 triệu/năm. Ngành Răng – Hàm – Mặt (CLC), trung bình 106,48 triệu/năm.

Một số hình ảnh

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (VNU-HCM) (ảnh 1)

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (VNU-HCM) (ảnh 1)

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (VNU-HCM) (ảnh 1)

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ