Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (VNU-HCM): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (VNU-HCM) năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Video giới thiệu trường Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Quốc gia TP.HCM
- Tên tiếng anh: Vietnam National University - Ho Chi Minh City (VNU - HCM)
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: Phường Linh Trung, quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Điện thoại: (+84-28) 37.242.181
- Email: info@vnuhcm.edu.vn
- Website: https://vnuhcm.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/vnuhcm.info/
Thông tin tuyển sinh
Các trường đại học thành viên, trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đồng loạt mở cổng đăng ký xét tuyển sớm.
Dưới đây là thời gian và điều kiện đăng ký xét tuyển sớm của các trường thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh:
Năm 2023, Trường Đại học Bách khoa áp dụng nhiều phương thức xét tuyển trong đó có xét tuyển sớm cho tất cả các nhóm ngành. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển sớm bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển dưới đây:
1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thí sinh đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 15/5 đến ngày 30/6. Dự kiến nhà trường sẽ công bố kết quả xét tuyển thẳng trước 17 giờ ngày 5/7.
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển xác nhận nhập học trên Hệ thống quản lý thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước 17 giờ ngày 15/8.
2. Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường trung học phổ thông theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
Thời gian đăng ký xét tuyển từ ngày 15/5 đến ngày 15/6.
Sau khi có kết quả xét tuyển (dự kiến trước 17 giờ ngày 26/6), nếu đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh đăng ký xác nhận việc sử dụng kết quả này trên cổng đăng ký tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Theo đó, thí sinh phải có 3 năm học tập tại một trường trong danh sách 149 trường trung học phổ thông thuộc diện ưu tiên xét tuyển năm 2023 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
Từ ngày 15/5 đến 15/6, thí sinh đăng ký xét tuyển tại trang thông tin điện tử của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
Dự kiến, thời gian công bố kết quả trước 17 giờ ngày 26/6.
4. Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh là người nước ngoài (vào các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, tiên tiến). Hạn nộp hồ sơ trước 17 giờ ngày 22/6. Nhà trường sẽ công bố kết quả xét tuyển trước ngày 8/7.
Trường Đại học Kinh tế - Luật vừa chính thức mở cổng đăng ký xét tuyển sớm bằng các phương thức xét tuyển 1, 2, 5.
1. Phương thức 1a: Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Ngưỡng đảm bảo điều kiện xét tuyển: điểm trung bình cộng 3 năm trung học phổ thông đạt từ 8,0 trở lên. Tổ hợp xét tuyển gồm: A00 (Toán,Vật lí, Hóa), A01 (Toán, Vật lí, Anh), D01 (Toán, Văn, Anh), D07 (Toán, Hóa, Anh). Đồng thời thí sinh phải đạt giải Ba trở lên trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.
Thời gian công bố kết quả xét tuyển dự kiến trước ngày 5/7.
2. Phương thức 1b: Ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng của các trường trung học phổ thông năm 2023 theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
Dự kiến, công bố kết quả xét tuyển trước ngày 26/6.
3. Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh với học sinh từ 149 trường trung học phổ thông thuộc diện ưu tiên xét tuyển năm 2023.
Điều kiện trúng tuyển: Thí sinh có điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông của 3 môn tổ hợp xét tuyển A00 hoặc A01 hoặc D01 hoặc D07 phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (sử dụng điểm thi trung học phổ thông năm 2023 của các môn có trong tổ hợp xét tuyển).
Từ ngày 15/5 đến 15/6, thí sinh thực hiện đăng ký ưu tiên xét tuyển theo các bước bắt buộc theo quy định.
4. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế kết hợp với kết quả học bạ trung học phổ thông hoặc chứng chỉ SAT, ACT, bằng tú tài quốc tế (IB), chứng chỉ A-level (vào các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh):
Đối tượng xét tuyển là thí sinh Việt Nam và thí sinh có quốc tịch nước ngoài. Thí sinh phải tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông quốc tế bằng tiếng Anh hoặc chương trình trung học phổ thông trong nước.
Thời gian đăng ký xét tuyển từ ngày 15/5 đến 15/6.
Trường Đại học Khoa học tự nhiên (mã trường QST) thông báo nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển các phương thức xét tuyển sớm (phương thức 1, 2, 5, 6).
1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Thí sinh lưu ý thời gian nộp hồ sơ từ ngày 1/6 đến 16 giờ 30 phút. ngày 26/6 (trước ngày 23/6 nếu nộp theo đường bưu điện). Chậm nhất là ngày 5/7, trường sẽ công bố kết quả tuyển sinh.
2. Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Điểm xét tuyển là điểm trung bình cộng học lực 3 năm học lớp 10, 11 và 12 của các thí sinh. Thí sinh đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 15/5 đến 15/6. Nhà trường dự kiến công bố kết quả xét tuyển trước 17 giờ ngày 30/6.
3. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của chương trình trung học phổ thông quốc tế đối với thí sinh người nước ngoài và thí sinh người Việt Nam học trường nước ngoài.
Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 25/5 đến 20/6. Thời gian công bố kết quả trúng tuyển chậm nhất ngày 5/7.
4. Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học bạ.
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh là học sinh giỏi 3 năm trung học phổ thông, có chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên.
Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển từ ngày 25/5 đến 20/6.
Thời gian công bố kết quả chậm nhất ngày 5/7.
Trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn
1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hạn cuối đăng ký xét tuyển trước 17 giờ ngày 30/6.
Ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi nhất của các trường phổ thông năm 2023 (theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh). Thời gian đăng ký xét tuyển ngày từ ngày 15/5 đến 15/6. Thời gian công bố kết quả dự kiến ngày 26/6.
2. Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển học sinh của 149 trường trung học phổ thông (theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh). Thời gian đăng ký xét tuyển ngày từ ngày 15/5 đến 15/6. Thời gian công bố kết quả dự kiến ngày 26/6.
3. Phương thức 5: Ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển học sinh giỏi quốc gia của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố; thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài; thí sinh có thành tích trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao.
Thời gian đăng ký xét tuyển từ ngày 15/5 đến ngày 15/6. Dự kiến công bố kết quả trúng tuyển vào ngày 26/6.
Trường Đại học Quốc tế sử dụng phương thức xét tuyển 2, 3.2, 6.
1. Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Điểm xét tuyển là điểm trung bình cộng 3 môn học tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của 3 năm học trung học phổ thông.
2. Phương thức 3.2: Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường trung học phổ thông.
3. Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trung học phổ thông áp dụng cho các chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài.
Theo đó, nhà trường sẽ xét tuyển theo tổng điểm trung bình 3 môn của 3 năm học trung học phổ theo tổ hợp môn đăng ký.
Thời gian đăng ký và nộp hồ sơ xét tuyển cho cả ba phương thức từ ngày 15/5 đến 15/6. Thời gian công bố kết quả trước ngày 26/6.
Trường Đại học Công nghệ thông tin
Nhà trường sử dụng các phương thức xét tuyển sau:
1. Phương thức tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường trung học phổ thông theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
3. Phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
4. Phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Trường Đại học Công nghệ thông tin.
5. Phương thức tuyển thẳng vào chương trình tài năng.
Thí sinh đăng ký xét tuyển từ 14 giờ ngày 15/5 đến 15/6. Dự kiến, nhà trường công bố kết quả trúng tuyển vào ngày 26/6.
Các đơn vị thành viên
Đại học Quốc gia TP.HCM có 7 trường thành viên, 1 viện đào tạo và 1 khoa đào tạo trực thuộc
Điểm trúng tuyển các năm
1. Trường Đại học Bách khoa (BKU)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 106 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 79.84 | Xét tuyển kết hợp |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 78.26 | Xét tuyển kết hợp |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện: Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông: Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa (nhóm ngành) | A00; A01 | 66.59 | Xét tuyển kết hợp |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 58.49 | Xét tuyển kết hợp |
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | A00; A01 | 71.81 | Xét tuyển kết hợp |
6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt, May (nhóm ngành) | A00; A01 | 57.3 | Xét tuyển kết hợp |
7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học: Công nghệ Thực phẩm: Công nghệ Sinh học (nhóm ngành) | A00; B00; D07 | 70.83 | Xét tuyển kết hợp |
8 | 115 | Kỹ thuật xây dựng (nhóm ngành) | A00; A01 | 55.4 | Xét tuyển kết hợp |
9 | 117 | Kiến trúc | A00; C01 | 59.36 | Xét tuyển kết hợp |
10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất: Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) | A00; A01 | 58.02 | Xét tuyển kết hợp |
11 | 123 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 65.17 | Xét tuyển kết hợp |
12 | 125 | Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) | A00; A01; B00; D07 | 54 | Xét tuyển kết hợp |
13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) | A00; A01 | 73.51 | Xét tuyển kết hợp |
14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 55.36 | Xét tuyển kết hợp |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 60.81 | Xét tuyển kết hợp |
16 | 138 | Cơ Kỹ thuật | A00; A01 | 60.65 | Xét tuyển kết hợp |
17 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) | A00; A01 | 60.46 | Xét tuyển kết hợp |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 5733 | Xét tuyển kết hợp |
19 | 142 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 68.73 | Xét tuyển kết hợp |
20 | 145 | Kỹ thuật Hàng không - Kỹ thuật Tàu thủy (song ngành) | A00; A01 | 59.94 | Xét tuyển kết hợp |
21 | 206 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 75.63 | Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến |
22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 6139 | Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến |
23 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | A00; A01 | 61.66 | Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến |
24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 58.49 | Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến |
25 | 210 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | A00; A01 | 62.28 | Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến |
26 | 211 | Kỹ thuật Cơ Điện tử - chuyên ngành Kỹ thuật Robot | A00; A01 | 62.28 | Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến |
27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 60.93 | Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến |
28 | 215 | Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng: Kỹ thuật xây dựng Công trình Giao thông: Ngành Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Quản lý Xây dựng | A00; A01 | 55.4 | Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến |
29 | 217 | Kiến trúc - chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan | A01; C01 | 59.36 | Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến |
30 | 218 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 63.05 | Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến |
31 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | A00; B00; D07 | 61.12 | Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến |
32 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 58.02 | Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến |
33 | 223 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 61.41 | Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến |
34 | 225 | Quản lý Tài nguyên & Môi trường: Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) | A00; A01; B00; D07 | 54 | Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến |
35 | 228 | Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (nhóm ngành) | A00; A01 | 60.78 | Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến |
36 | 229 | Kỹ thuật Vật liệu - chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao | A00; A01; D07 | 55.36 | Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến |
37 | 237 | Vật lý Kỹ thuật - chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh | A00; A01 | 60.81 | Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến |
38 | 242 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 60.7 | Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến |
39 | 245 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 59.94 | Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến |
40 | 266 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 66.76 | Xét tuyển kết hợp - Chương trình định hướng Nhật Bản |
41 | 268 | Cơ Kỹ thuật | A00; A01; B00; D01; D07 | 59.77 | Xét tuyển kết hợp - Chương trình định hướng Nhật Bản |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 106 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 86.9 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
2 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 85.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
3 | 108 | Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 81.4 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
4 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 78 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
5 | 110 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 84.3 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
6 | 112 | Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May | A00; A01 | 70.3 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
7 | 114 | Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học | A00; B00; D07 | 84.9 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
8 | 115 | Kỹ thuật Xây Dựng | A00; A01 | 70.5 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
9 | 117 | Kiến Trúc | A01; C01 | 81.2 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
10 | 120 | Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 72.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
11 | 123 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 81.9 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
12 | 125 | Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 72 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
13 | 128 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng | A00; A01 | 86.1 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
14 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 71.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
15 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 77.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
16 | 138 | Cơ kỹ thuật | A00; A01 | 74 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
17 | 140 | Kỹ Thuật Nhiệt | A00; A01 | 72.1 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
18 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | A00; A01 | 73.2 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
19 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 82 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
20 | 145 | Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) | A00; A01 | 83.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
21 | 206 | Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 86.9 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
22 | 207 | Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) | A00; A01 | 85.9 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
23 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) | A00; A01 | 79.9 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
24 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) | A00; A01 | 80.5 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
25 | 210 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 84.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
26 | 211 | Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot | A00; A01 | 83.1 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
27 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 82.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
28 | 215 | Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông | A00; A01 | 71.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
29 | 217 | Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan | A01; C01 | 69.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
30 | 218 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 85.4 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
31 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | A00; B00; D07 | 84.1 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
32 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | A00; A01 | 75.1 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
33 | 223 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 79.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
34 | 225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) | A00; A01; B00; D07 | 77.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
35 | 228 | Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng | A00; A01 | 85 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
36 | 229 | Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) | A00; A01 | 77.4 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
37 | 237 | Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) | A00; A01; D07 | 79.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
38 | 242 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 78.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
39 | 245 | Kỹ thuật Hàng Không | A00; A01 | 83.7 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
40 | 266 | Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật | A00; A01 | 84.6 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
41 | 268 | Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật | A00; A01 | 76.5 | Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng |
2. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (HCMUS)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học | A00; A01; A02; D90 | 22 | |
2 | 7440228 | Hải dương học | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
3 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; D07; D90 | 24.5 | |
4 | 7440112_CLC | Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 24.2 | |
5 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
6 | 7440201 | Địa chất học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
7 | 7440301 | Khoa học Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 17 | |
8 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | A00; B00; B08; D07 | 17 | |
9 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B08 | 21.5 | |
10 | 7420101_CLC | Sinh học (CT Chất lượng cao) | A02; B00; B08 | 21.5 | |
11 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A02; B00; B08; D90 | 24.68 | |
12 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) | A02; B00; B08; D90 | 24.68 | |
13 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; B08; D07 | 18.5 | |
14 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học,Toán tin, Toán ứng dụng | A00; B00; B08; D07 | 25.3 | |
15 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | A00; A01; B08; D07 | 26.4 | |
16 | 7480201 _NN | Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin | A00; A01; B08; D07 | 26.5 | |
17 | 7480201_CLC | Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) | A00; A01; B08; D07 | 26 | |
18 | 7480101_TT | Khoa học Máy Tính (CT Tiên tiến) | A00; A01; B08; D07 | 28.05 | |
19 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; B08; D07 | 27 | |
20 | 7520402 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00; A01; A02; D90 | 17 | |
21 | 7520403 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02; D90 | 24 | |
22 | 7510401_CLC | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) | A00; B00; D07; D90 | 24.7 | |
23 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 23 | |
24 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
25 | 7510406 | Cổng nghệ Kỹ thuật Mòi trường | A00; B00; B08; D07 | 17 | |
26 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; D07; D90 | 24.55 | |
27 | 7520207_CLC | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) | A00; A01; D07; D90 | 23.25 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học | 720 | ||
2 | 7440228 | Hải dương học | 600 | ||
3 | 7440112 | Hóa học | 845 | ||
4 | 7440112_CLC | Hóa học (CT Chất lượng cao) | 830 | ||
5 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | 650 | ||
6 | 7440201 | Địa chất học | 600 | ||
7 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 600 | ||
8 | 7440301_CLC | Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) | 600 | ||
9 | 7420101 | Sinh học | 650 | ||
10 | 7420101_CLC | Sinh học (CT Chất lượng cao) | 650 | ||
11 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 830 | ||
12 | 7420201_CLC | Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) | 830 | ||
13 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 650 | ||
14 | 7460101_NN | Nhóm ngành Toán học,Toán tin, Toán ứng dụng | 830 | ||
15 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | 950 | ||
16 | 7480201 _NN | Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin | 940 | ||
17 | 7480201_CLC | Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) | 925 | ||
18 | 7480101_TT | Khoa học Máy Tính (CT Tiên tiến) | 1035 | ||
19 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 1001 | ||
20 | 7520402 | Kỹ thuật Hạt nhân | 700 | ||
21 | 7520403 | Vật lý Y khoa | 860 | ||
22 | 7510401_CLC | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) | 845 | ||
23 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | 730 | ||
24 | 7520501 | Kỹ thuật Địa chất | 600 | ||
25 | 7510406 | Cổng nghệ Kỹ thuật Mòi trường | 600 | ||
26 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 790 | ||
27 | 7520207_CLC | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) | 750 |
3. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (USSH)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | B00; D01 | 23 | |
2 | 7140101 | Giáo dục học | C00 | 24.1 | |
3 | 7140101 | Giáo dục học | C01 | 23.1 | |
4 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01; D01; D14 | 23.5 | |
5 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00 | 24.5 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.05 | |
7 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 22.2 | |
8 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01 | 23.6 | |
9 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 23.2 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 25.8 | |
11 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01 | 24.85 | |
12 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D05 | 23.7 | |
13 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 24.31 | |
14 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D03; D05 | 23.1 | |
15 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 22.56 | |
16 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D03; D05 | 22.4 | |
17 | 7229001 | Triết học | A01; D01; D14 | 23.5 | |
18 | 7229001 | Triết học | C00 | 24.7 | |
19 | 7229009 | Tôn giáo học | C00; D01; D14 | 21 | |
20 | 7229010 | Lịch sử | C00 | 26 | |
21 | 7229010 | Lịch sử | D01; D15 | 24 | |
22 | 7229010 | Lịch sử | D14 | 24.25 | |
23 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00 | 25.5 | |
24 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D01; D14 | 24.8 | |
25 | 7229030 | Văn học | C00 | 27 | |
26 | 7229030 | Văn học | D01; D14 | 25.73 | |
27 | 7229040 | Văn hóa học | C00 | 26.5 | |
28 | 7229040 | Văn hóa học | D01; D14; D15 | 25.45 | |
29 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01; D14 | 26.63 | |
30 | 7310301 | Xã hội học | A00 | 24.5 | |
31 | 7310301 | Xã hội học | C00 | 26 | |
32 | 7310301 | Xã hội học | D01; D14 | 25.2 | |
33 | 7310302 | Nhân học | C00 | 24.7 | |
34 | 7310302 | Nhân học | D01; D14; D15 | 24 | |
35 | 7310401 | Tâm lý học | B00; D01; D14 | 26.07 | |
36 | 7310401 | Tâm lý học | C00 | 27 | |
37 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; B08 | 25 | |
38 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01; D14 | 25.45 | |
39 | 7310501 | Địa lý học | A01 | 21 | |
40 | 7310501 | Địa lý học | C00 | 24.6 | |
41 | 7310501 | Địa lý học | D01 | 22.2 | |
42 | 7310501 | Địa lý học | D15 | 22.5 | |
43 | 7310608 | Đông phương học | D01; D14 | 24.97 | |
44 | 7310608 | Đông phương học | D04 | 24.3 | |
45 | 7310613 | Nhật Bản học | D01; D14 | 25.2 | |
46 | 7310613 | Nhật Bản học | D06; D63 | 25 | |
47 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01; D14 | 25.12 | |
48 | 7310614 | Hàn Quốc học | DD2; DH5 | 25 | |
49 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 25.9 | |
50 | 7310630 | Việt Nam học | D01; D14; D15 | 25 | |
51 | 7320101 | Báo chí | C00 | 28 | |
52 | 7320101 | Báo chí | D01 | 26.71 | |
53 | 7320101 | Báo chí | D14 | 26.81 | |
54 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 27.2 | |
55 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D14; D15 | 27.25 | |
56 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01 | 22 | |
57 | 7320201 | Thông tin - thư viện | C00 | 23.5 | |
58 | 7320201 | Thông tin - thư viện | D01; D14 | 22.1 | |
59 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01 | 24 | |
60 | 7320205 | Quản lý thông tin | C00 | 25.7 | |
61 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01; D14 | 24.3 | |
62 | 7320303 | Lưu trữ học | C00 | 23.75 | |
63 | 7320303 | Lưu trữ học | D01; D14; D15 | 22.1 | |
64 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 25.8 | |
65 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01; D14 | 24.3 | |
66 | 7580112 | Đô thị học | A01 | 21 | |
67 | 7580112 | Đô thị học | C00 | 23.9 | |
68 | 7580112 | Đô thị học | D01; D14 | 22.4 | |
69 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 24.7 | |
70 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; D14; D15 | 23.6 | |
71 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 27.4 | |
72 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D14; D15 | 25.8 | |
73 | 7220201 _CLC | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | D01 | 25.32 | |
74 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao | D01 | 24.5 | |
75 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao | D04 | 24.8 | |
76 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao | D01 | 23.4 | |
77 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao | D05 | 22.05 | |
78 | 7310206CLC | Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao | D01; D14 | 25.9 | |
79 | 7310613_CLC | Nhật Bản học - Chất lượng cao | D01; D14 | 23.5 | |
80 | 7310613_CLC | Nhật Bản học - Chất lượng cao | D06; D63 | 23.4 | |
81 | 7320101_CLC | Báo chí - Chất lượng cao | C00 | 27.5 | |
82 | 7320101_CLC | Báo chí - Chất lượng cao | D01; D14 | 26.13 | |
83 | 7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao | C00 | 25.5 | |
84 | 7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao | D01; D14; D15 | 24.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | 670 | ||
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 705 | ||
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 850 | ||
4 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 670 | ||
5 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 725 | ||
6 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 800 | ||
7 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 740 | ||
8 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 725 | ||
9 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | 690 | ||
10 | 7229001 | Triết học | 690 | ||
11 | 7229009 | Tôn giáo học | 610 | ||
12 | 7229010 | Lịch sử | 660 | ||
13 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 700 | ||
14 | 7229030 | Văn học | 730 | ||
15 | 7229040 | Văn hóa học | 690 | ||
16 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 840 | ||
17 | 7310301 | Xã hội học | 715 | ||
18 | 7310302 | Nhân học | 640 | ||
19 | 7310401 | Tâm lý học | 855 | ||
20 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 780 | ||
21 | 7310501 | Địa lý học | 615 | ||
22 | 7310608 | Đông phương học | 735 | ||
23 | 7310613 | Nhật Bản học | 775 | ||
24 | 7310614 | Hàn Quốc học | 775 | ||
25 | 7310630 | Việt Nam học | 700 | ||
26 | 7320101 | Báo chí | 835 | ||
27 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 910 | ||
28 | 7320201 | Thông tin - thư viện | 610 | ||
29 | 7320205 | Quản lý thông tin | 750 | ||
30 | 7320303 | Lưu trữ học | 610 | ||
31 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 735 | ||
32 | 7580112 | Đô thị học | 620 | ||
33 | 7760101 | Công tác xã hội | 670 | ||
34 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 790 | ||
35 | 7220201 _CLC | Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao | 830 | ||
36 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao | 785 | ||
37 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức - Chất lượng cao | 730 | ||
38 | 7310206CLC | Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao | 835 | ||
39 | 7310613_CLC | Nhật Bản học - Chất lượng cao | 770 | ||
40 | 7320101_CLC | Báo chí - Chất lượng cao | 820 | ||
41 | 7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao | 780 |
4. Trường Đại học Kinh tế - Luật (UEL)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07 | 25.75 | |
2 | 7310101_403 | Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) | A00; A01; D01; D07 | 24.93 | |
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07 | 26.41 | |
4 | 7310108_413 | Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 25.47 | |
5 | 7310108_413E | Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế , Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 24.06 | |
6 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh ) | A00; A01; D01; D07 | 26.09 | |
7 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh )(Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.15 | |
8 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 24.56 | |
9 | 7340115_410 | Marketing (Chuyên ngành Marketing) | A00; A01; D01; D07 | 26.64 | |
10 | 7340115_410E | Marketing (Chuyên ngành Marketing)(Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.1 | |
11 | 7340115_417 | Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing ) | A00; A01; D01; D07 | 27.25 | |
12 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 26.52 | |
13 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 26.09 | |
14 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.48 | |
15 | 7340122_411E | Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.89 | |
16 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 25.59 | |
17 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 26.23 | |
18 | 7340301_405 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 25.28 | |
19 | 7340301_405E | Kế toán(Tiếng Anh)(Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 24.06 | |
20 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 26.17 | |
21 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thông thông tin quản lý) | A00; A01; D01; D07 | 27.06 | |
22 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D01; D07 | 26.38 | |
23 | 7380101_503 | Luật( Chuyên ngành Luật Dân sự) | A00; A01; D01; D07 | 24.24 | |
24 | 7380101_504 | Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 24.38 | |
25 | 7380101_505 | Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) | A00; A01; D01; D07 | 24.2 | |
26 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
27 | 7380107_502 | Luật Kinh tế (Chuẩn ngành Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | |
28 | 7380107_502E | Luật Kinh tế (Chuẩn ngành Luật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 25.02 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | 815 | ||
2 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) | 762 | ||
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | 884 | ||
4 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | 762 | ||
5 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 736 | ||
6 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | 854 | ||
7 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 800 | ||
8 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 766 | ||
9 | 7340115_410 | Marketing | 865 | ||
10 | 7340115_410E | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 818 | ||
11 | 7340115_417 | Marketing (Digital Marketing) | 866 | ||
12 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | 894 | ||
13 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 851 | ||
14 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | 892 | ||
15 | 7340122_411E | Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh | 799 | ||
16 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | 834 | ||
17 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | 806 | ||
18 | 7340301_405 | Kế toán | 827 | ||
19 | 7340301_405E | Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | 777 | ||
20 | 7340302_409 | Kiểm toán | 849 | ||
21 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 842 | ||
22 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | 807 | ||
23 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | 758 | ||
24 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | 745 | ||
25 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | 731 | ||
26 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | 807 | ||
27 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 804 | ||
28 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | 780 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
2 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý Công) | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
3 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) | A00; A01; D01; D07 | 29.2 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
4 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00; A01; D01; D07 | 25 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
5 | 7310108_413E | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 23 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
6 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.8 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
7 | 7340101_407E | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
8 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | A00; A01; D01; D07 | 26 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
9 | 7340115_410 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 28.3 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
10 | 7340115_410E | Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
11 | 7340115_417 | Marketing (Digital Marketing) | A00; A01; D01; D07 | 28.6 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
12 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28.9 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
13 | 7340120_408E | Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
14 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 28.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
15 | 7340122_411E | Thương mại điện tử Chất lượng cao bằng tiếng Anh | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
16 | 7340201_404 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 28.3 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
17 | 7340205_414 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 27.4 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
18 | 7340301_405 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.8 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
19 | 7340301_405E | Kế toán Chất lượng cao bằng tiếng Anh (Tích hợp chứng chỉ CFAB của Hiệp hội ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
20 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 28.2 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
21 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
22 | 7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) | A00; A01; D01; D07 | 26.8 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
23 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | A00; A01; D01; D07 | 27 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
24 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính - Ngân hàng) | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
25 | 7380101_505 | Luật (Luật và chính sách công) | A00; A01; D01; D07 | 25.3 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
26 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | A00; A01; D01; D07 | 28.2 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
27 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00; A01; D01; D07 | 28.1 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
28 | 7380107_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh |
5. Đại học Quốc tế (IU)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 25 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
5 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
6 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 20 | |
7 | 7440112 | Hóa học(Hóa sinh) | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
8 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
9 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
10 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
11 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | A00; A01 | 19 | |
12 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | A00; A01 | 18 | |
13 | 7480101 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 25 | |
14 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | A00; A01 | 25 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25 | |
16 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25.25 | |
17 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01 | 19 | |
18 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B08; D07 | 22 | |
19 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn ) | A00; A01; A02; D01 | 21 | |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử Viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 21 | |
21 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 21 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 18 | |
23 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
24 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) | D01; D09; D14; D15 | 18 | |
25 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(3+1) | D01; D09; D14; D15 | 18 | |
26 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | D01; D09; D14; D15 | 18 | |
27 | 7340101_AND | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews)(4+0) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
28 | 7340101_LU | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
29 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
30 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
31 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
32 | 7340101_UN | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
33 | 7340101_WE | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
34 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
35 | 7420201_UN | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
36 | 7420201_WE2 | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
37 | 7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
38 | 7480101_WE2 | Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | A00; A01 | 21 | |
39 | 7480106_SB | Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | A00; A01 | 21 | |
40 | 7480201_DK2 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2+2) | A00; A01 | 21 | |
41 | 7480201_DK25 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2,5+1,5) | A00; A01 | 21 | |
42 | 7480201_DK3 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(3+1) | A00; A01 | 21 | |
43 | 7480201_UN | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00; A01 | 21 | |
44 | 7480201_WE4 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | A00; A01 | 21 | |
45 | 7520118_SB | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | A00; A01; D01 | 18 | |
46 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
47 | 7520207_UN | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
48 | 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
49 | 7540101_UN | Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00; A01; B00; D07 | 18 |
Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 835 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 810 | ||
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 790 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 760 | ||
5 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | 770 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 700 | ||
7 | 7440112 | Hóa học(Hóa sinh) | 700 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 700 | ||
9 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 620 | ||
10 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | 710 | ||
11 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | 720 | ||
12 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | 700 | ||
13 | 7480101 | Khoa học Máy tính | 850 | ||
14 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | 850 | ||
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 850 | ||
16 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 870 | ||
17 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 630 | ||
18 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 700 | ||
19 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn ) | 660 | ||
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử Viễn thông | 700 | ||
21 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 700 | ||
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 670 | ||
23 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 630 | ||
24 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) | 600 | ||
25 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(3+1) | 600 | ||
26 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | 600 | ||
27 | 7340101_AND | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews)(4+0) | 600 | ||
28 | 7340101_LU | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2) | 600 | ||
29 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales)(2+2) | 600 | ||
30 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney)(2+2) | 600 | ||
31 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston)(2+2) | 600 | ||
32 | 7340101_UN | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 600 | ||
33 | 7340101_WE | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | 600 | ||
34 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | 600 | ||
35 | 7420201_UN | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 600 | ||
36 | 7420201_WE2 | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | 600 | ||
37 | 7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | 600 | ||
38 | 7480101_WE2 | Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | 700 | ||
39 | 7480106_SB | Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | 700 | ||
40 | 7480201_DK2 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2+2) | 700 | ||
41 | 7480201_DK25 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2,5+1,5) | 700 | ||
42 | 7480201_DK3 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(3+1) | 700 | ||
43 | 7480201_UN | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 700 | ||
44 | 7480201_WE4 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | 700 | ||
45 | 7520118_SB | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | 600 | ||
46 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | 600 | ||
47 | 7520207_UN | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 600 | ||
48 | 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | 600 | ||
49 | 7540101_UN | Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 600 |
6. Trường Đại học Công nghệ Thông tin (UIT)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | |
3 | 7480201_N | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A00; A01; D01; D06; D07 | 25.9 | |
4 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
5 | 7480104_TT | Hệ thống thông tin (Tiên Tiến) | A00; A01; D07 | 25.4 | |
6 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | |
8 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 25.6 | |
9 | 7480106-TKVM | Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành thiết kế vi mạch) | A00; A01 | 25.4 | |
10 | 7480106-IOT | Kỹ thuật máy tính (Hướng Hệ thống Nhúng và Iot) | A00; A01 | 25.6 | |
11 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | |
12 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | |
13 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25.8 | |
14 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 27.8 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480202 | An toàn thông tin | 890 | ||
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 920 | ||
3 | 7480201_N | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | 845 | ||
4 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 855 | ||
5 | 7480104_TT | Hệ thống thông tin (Tiên Tiến) | 825 | ||
6 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 915 | ||
7 | 7480101 | Khoa học máy tính | 915 | ||
8 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 870 | ||
9 | 7480106-TKVM | Kỹ thuật máy tính (Chuyên ngành thiết kế vi mạch) | 810 | ||
10 | 7480106-IOT | Kỹ thuật máy tính (Hướng Hệ thống Nhúng và Iot) | 870 | ||
11 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 925 | ||
12 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 845 | ||
13 | 7340122 | Thương mại điện tử | 860 | ||
14 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 970 |
7. Trường Đại học An Giang (AGU)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M02; M03; M05; M06 | 19.6 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 23.26 | |
3 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00; C19; D01; D66 | 25.81 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01; C05 | 24.15 | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 24.15 | |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D15 | 24.96 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A08; C00; C19; D14 | 27.21 | |
9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09; C00; C04; D10 | 25.05 | |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D14 | 24.18 | |
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B03; B04; D08 | 22.24 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 22.52 | |
13 | 7340115 | Markeing | A00; A01; C15; D01 | 22.93 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C15; D01 | 21.75 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 22.5 | |
16 | 7380101 | Luật | A01; C00; C01; D01 | 22.51 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C15; D01 | 20.95 | |
18 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 18.5 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 21.12 | |
20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A16; B03; C15; D01 | 19.48 | |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; C05; C08 | 16 | |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C05; D07 | 16 | |
23 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; C05; D07 | 16 | |
24 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; C15; D08 | 17.3 | |
25 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C15; D01 | 18.66 | |
26 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; C15; D01 | 21.7 | |
27 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; B00; C00; D01 | 19.6 | |
28 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; D10 | 16 | |
29 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C15; D01 | 21.37 | |
30 | 7310630 | Việt Nam học | A01; C00; C04; D01 | 21.18 | |
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D14 | 20.02 | |
32 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 22.5 | |
33 | 7229001 | Triết học | A01; C00; C01; D01 | 21.25 | |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C15; D01 | 20.88 | |
35 | 7640101 | Thú y | A00; B00; C08; D08 | 22.26 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 600 | ||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 600 | ||
3 | 7140205 | Giáo dục chính trị | 600 | ||
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 684 | ||
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 650 | ||
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 650 | ||
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 600 | ||
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 600 | ||
9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 600 | ||
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 640 | ||
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 600 | ||
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
13 | 7340115 | Markeing | 600 | ||
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 600 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
16 | 7380101 | Luật | 600 | ||
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 | ||
18 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 600 | ||
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 600 | ||
20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 | ||
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 600 | ||
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 600 | ||
23 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 600 | ||
24 | 7620105 | Chăn nuôi | 600 | ||
25 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 600 | ||
26 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 600 | ||
27 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 600 | ||
28 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 600 | ||
29 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 600 | ||
30 | 7310630 | Việt Nam học | 600 | ||
31 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
32 | 7229030 | Văn học | 600 | ||
33 | 7229001 | Triết học | 600 | ||
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 | ||
35 | 7640101 | Thú y | 600 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo mục mầm non | M02; M03; M05; M06 | 23 | |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; A01; C00; D01 | 26.75 | |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; D01; D66 | 26.5 | |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; C01; D01 | 28.75 | |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; C01; C05 | 28.35 | |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 28.6 | |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D01; D14; D15 | 27.1 | |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | A08; C00; C19; D14 | 27.15 | |
9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | A09; C00; C04; D10 | 26.95 | |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01; D01; D09; D14 | 27.5 | |
11 | 7140213 | Sư phạm sinh học | B00; B03; B04; D08 | 26.65 | |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C15; D01 | 26.5 | |
13 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C15; D01 | 26.75 | |
14 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C15; D01 | 26.2 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C15; D01 | 26.64 | |
16 | 7380101 | Luật | A01; C00; C01; D01 | 26.61 | |
17 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C15; D01 | 25 | |
18 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 25.75 | |
19 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 26.3 | |
20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A16; B03; C15; D01 | 23.4 | |
21 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; B00; C05; C08 | 24.75 | |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C05; D07 | 25.6 | |
23 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; C15; D08 | 24.6 | |
24 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; B00; C15; D01 | 23.5 | |
25 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; C15; D01 | 25.6 | |
26 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; B00; C00; D01 | 24.6 | |
27 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D01; D10 | 24.15 | |
28 | 7310630 | Việt Nam học | A01; C00; C04; D01 | 26.1 | |
29 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D14 | 25.87 | |
30 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 25.45 | |
31 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C15; D01 | 26.25 | |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C15; D01 | 25.1 | |
33 | 7229001 | Triết học | A01; C00; C01; D01 | 24.85 | |
34 | 7640101 | Thúy y | A00; B00; C08; D08 | 25.8 | |
35 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00; B00; C05; D07 | 23.75 |
8. Khoa Y
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.15 | |
2 | 7720101_A | Y khoa (KHCCTA) | B00 | 25.25 | |
3 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 23.75 | |
4 | 7720115_A | Y học cổ truyền (KHCCTA) | B00 | 22.65 | |
5 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 25.12 | |
6 | 7720201_A | Dược học (KHCCTA) | A00; B00 | 23.55 | |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19.65 | |
8 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 26.05 | |
9 | 7720501_A | Răng - Hàm - Mặt (KHCCTA) | B00 | 25.55 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 934 | ||
2 | 7720201 | Dược học | 884 | ||
3 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 902 | ||
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | 780 | ||
5 | 7720301 | Điều dưỡng | 641 | ||
6 | 7720101 | Y khoa | 980.2 | Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT | |
7 | 7720201 | Dược học | 955.4 | Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT | |
8 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 965.2 | Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT | |
9 | 7720115 | Y học cổ truyền | 881 | Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT | |
10 | 7720301 | Điều dưỡng | 728 | Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT |
Học phí
Năm học 2023, học phí các trường thuộc ĐH Quốc gia TP.HCM như Trường ĐH Bách Khoa, Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn, Trường Khoa học tự nhiên lên tới hàng chục triệu, cao nhất cả trăm triệu.
Học phí cụ thể của các trường thuộc ĐH Quốc gia TP.HCM như sau:
Trường ĐH Bách khoa |
Chương trình tiêu chuẩn, dạy bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/học kỳ. Chương trình tài năng, dạy bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/học kỳ. Chương trình tiên tiến, dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 40 triệu đồng/học kỳ (chưa kể học kỳ Pre-English). Chương trình chuyển tiếp quốc tế, dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh, học phí khoảng 40 triệu đồng/học kỳ (chưa kể học kỳ Pre-English). Thời gian từ 2-2,5 năm cuối - chuyển tiếp sang ĐH đối tác, học phí khoảng 566-807 triệu đồng/năm. Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp, dạy bằng tiếng Việt, học phí khoảng 15 triệu đồng/học kỳ; Giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí khoảng 40 triệu đồng/học kỳ. Chương trình định hướng Nhật Bản, dạy tiếng Việt kết hợp đào tạo tiếng Nhật giao tiếp và văn hóa Nhật, học phí khoảng 30 triệu đồng/học kỳ. Chương trình chuyển tiếp Quốc tế (Nhật Bản) cho ngành, Kỹ thuật Điện - Điện tử, dạy chuyên môn theo chương trình tiêu chuẩn kết hợp đào tạo tiếng Nhật liên tục trong tuần, học phí khoảng 30 triệu đồng/học kỳ, 2 năm cuối chuyển tiếp sang ĐH đối tác Nhật, ngôn ngữ giảng dạy bằng tiếng Nhật, học phí khoảng 112 triệu đồng/năm. |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Bậc đại học đối với khóa tự chủ khóa 2022 và 2023: Nhóm ngành Triết học, Tôn giáo học, Lịch sử, Địa lý học, Thông tin - Thư viện, Lưu trữ học: 430.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học 13 triệu/năm. Nhóm ngành Giáo dục học, Ngôn ngữ học, Văn học, Văn hoá học, Xã hội học, Nhân học, Đông phương học, Quản trị văn phòng, Công tác xã hội, Quản lý giáo dục, Tâm lý học giáo dục, Đô thị học, Quản lý thông tin: 640.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học 19,8 triệu/năm. Nhóm ngành Quan hệ quốc tế, Tâm lý học, Báo chí, Truyền thông đa phương tiện: 710.000 đồng/tín chỉ, tương đương 22 triệu/năm. Nhóm ngành Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Italia, Ngôn ngữ Tây Ban Nha: 510.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học là 15,6 triệu/năm. Nhóm ngành Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Đức: 780.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học là 23,7 triệu/năm. Nhóm ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Nhật Bản học, Hàn Quốc học, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 860.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học 26,4 triệu/năm. Riêng ngành Việt Nam học có mức học dành cho đối tượng người Việt Nam: 640.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học là 19,8 triệu/năm và mức học phí dành cho đối tượng người nước ngoài là 1.950.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học 60 triệu/năm. Học phí sinh viên khoá 2022 được tính theo số tín chỉ đăng ký nhân với mức học phí 1 tín chỉ và khoá 2023 được tính theo niên chế năm học. Bậc đại học đối với các khoá trước tự chủ (từ năm 2021 trở về trước) Mức học phí Chương trình chuẩn: 247.000 đồng/tín chỉ. Riêng ngành Việt Nam học có mức học học dành cho đối tượng người Việt Nam: 247.000 đồng/tín chỉ và mức học phí dành cho đối tượng người nước ngoài: 1.200.000 đồng/tín chỉ. Học phí sinh viên được tính theo số tín chỉ đăng ký nhân với mức học phí 1 tín chỉ. Bậc đại học chính quy chương trình đào tạo chuẩn quốc tế Mức học phí đối với các khoá trước tự chủ (từ năm 2021 trở về trước): 840.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học là 36 triệu/năm. Mức học phí đối với các khoá tự chủ (khoá 2022 và 2023): 1.950.000 đồng/tín chỉ và tính theo niên chế năm học là 60 triệu/năm. |
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
Các ngành: Địa chất học, Vật lý học, Hải dương học, Khoa học môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật hạt nhân, Kỹ thuật địa chất, Kỹ thuật quản lý tài nguyên và môi trường là 24,9 triệu/năm. Các ngành: Sinh học, Công nghệ vật lý điện tử tin học, Hoa học, Khoa học vật liệu, Nhóm ngành Toán học-Toán tin- Toán ứng dụng, Khoa học dữ liệu, Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ vật liệu, Vật lý y khoa là 30,4 triệu. Các ngành chất lượng cao từ 36 đến 53 triệu. |
Trường ĐH Công nghệ Thông tin |
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy là 33 triệu/năm học; Chương trình tiên tiến là 50 triệu/năm; Chương trình liên kết 80 triệu/năm, đến năm thứ 3 là 138 triệu/năm. |
Trường ĐH Kinh tế - Luật | Chương trình bằng tiếng Việt là là 25,9 triệu đồng đối với năm thứ nhất; Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh là 51 triệu đồng đối với năm thứ nhất. |
Trường ĐH Quốc tế |
Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy 45-50 triệu/năm Các chương trình liên kết, học phí 2 năm đầu tại Việt Nam khoảng 63-67 triệu/năm; 2 năm sau ở nước ngoài học phí theo quy định của từng trường liên kết. |
Trường ĐH An Giang |
Học phí khối ngành I và III là 14,1 triệu/năm, tăng học phí theo lộ trình, dự kiến đến năm 2026 là 28,2 triệu/năm. Khối ngành VII là 15 triệu/năm, tăng học phí theo lộ trình, dự kiến đến năm 2026 là 30 triệu/năm. Khối ngành IV là 15,2 triệu/năm, tăng học phí theo lộ trình, dự kiến năm 2026 là 30,3 triệu/năm. Khối ngành V là 16,4 triệu/năm, tăng học phí theo lộ trình, dự kiến năm 2026 là 33 triệu/năm. |
Khoa Y |
Học phí các ngành: Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học, Y học cổ truyền là 55 triệu/năm; Điều dưỡng là 40 triệu/năm. Các ngành Y khoa (CLC), trung bình 72,6 triệu/năm. Ngành Dược học (CLC), trung bình 66,5 triệu/năm. Ngành Răng – Hàm – Mặt (CLC), trung bình 106,48 triệu/năm. |
Một số hình ảnh