Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS) năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

1 514 11/09/2024

Thông tin tuyển sinh trường Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai

Video giới thiệu trường Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai

Giới thiệu

  • Tên trường: Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai
  • Tên tiếng Anh: Vietnam National University of Forestry at Dong Nai (VNUF)
  • Mã trường: LNS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ: Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
  • SĐT:  0251.3866.242 - 02516.578.999 - 02516.508.777
  • Email: tuyensinh@vfu2.edu.vn
  • Website: https://vnuf2.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/PhanhieuVNUF/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2023.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG TPHCM.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

(1) Đối với phương thức 1 (Thí sinh dùng điểm thi kỳ thi THPT 2023 để xét tuyển) Dự kiến xét tuyển khoảng 30% tổng chỉ tiêu

- Tốt nghiệp THPT;

- Có điểm thi THPT các trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của nhà trường.

(2) Đối với phương thức 2 (Thí sinh dùng kết quả học tập bậc THPT để xét tuyển) Dự kiến xét tuyển khoảng 60% tổng chỉ tiêu

- Tốt nghiệp THPT;

- Đạt ít nhất 1 trong 3 tiêu chí sau:

+ Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển học kỳ I năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);

+ Điểm trung bình chung của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10);

+ Trung bình chung của tổng điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).

(3) Đối với phương thức 3 (Thí sinh dùng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG TP. Hồ Chí Minh để xét tuyển). Dự kiến xét tuyển khoảng 5% tổng chỉ tiêu.

- Tốt nghiệp THPT;

- Có điểm kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG TP. Hồ Chí Minh đạt từ 600 điểm trở lên.

(4) Đối với phương thức 4 (Xét tuyển thẳng) Dự kiến xét tuyển khoảng 5% tổng chỉ tiêu
Được thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Mọi chi tiết vui lòng liên hệ:

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

  • Mức học phí năm 2019 là 260.000 đồng/tín chỉ (trung bình mỗi sinh viên một năm học 33 tín chỉ tương đương mức học phí là 8.500.000 đồng/năm học).

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Theo quy định của Bộ GD&ĐT năm 2022.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Phương thức xét tuyển

1

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7480104

60

A00, A01, C15, D01

1. Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2023 các tổ hợp: A00; B00; A01; C15; D01.

2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Học bạ).

Tổng điểm TB 3 năm THPT hoặc tổng điểm TB 3 môn của học kỳ I năm lớp 12/cả năm lớp 12 của các tổ hợp: A00; B00; A01; C15; D01.

3. Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực 2023 của ĐH Quốc Gia TP. HCM.

4. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. 

2

Quản trị kinh doanh

7340101

80

A00, A01, C15, D01

3

Kế toán

7340301

80

A00, A01, C15, D01

4

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

7810103

60

A00, A01, C15, D01

5

Thú y

7640101

150

A00, B00, C15, D01

6

Khoa học cây trồng

7620110

60

A00, B00, C15, D01

7

Bảo vệ thực vật

7620112

60

A00, B00, C15, D01

8

Lâm sinh

7620205

50

A00, B00, C15, D01

9

Quản lí đất đai

7850103

80

A00, B00, C15, D01

10

Quản lí tài nguyên rừng

7620211

80

A00, B00, C15, D01

11

Quản lí tài nguyên & Môi trường

7850101

60

A00, B00, C15, D01

12

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

60

A00, B00, C15, D01

13

Thiết kế nội thất

7580108

60

A00, B00, C15, D01

14

Tài chính ngân hàng (dự kiến)

7340201

60

A00, A01, C15, D01

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Đồng Nai: http://www.dnpu.edu.vn

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Số 4, Lê Quý Đôn, P. Tân Hiệp, TP Biên Hòa, Đồng Nai

- SĐT: 025.1382.4684

- Email: lienhe@dnpu.edu.vn

- Website: http://www.dnpu.edu.vn

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Điểm thi THPTQG năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 15  
2 7549001 Công nghệ Chế biến lâm sản A00; B00; C15; D01 15  
3 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C15; D01 16  
4 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 16  
5 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C15; D01 15  
6 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C15; D01 15  
7 7620205 Lâm sinh A00; B00; C15; D01 15  
8 7850101 Quản lí tài nguyên & môi trường A00; B00; C15; D01 16  
9 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00; B00; C15; D01 16  
10 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C15; D01 16  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 16  
12 7580108 Thiết kế nội thất A00; B00; C15; D01 16  
13 7640101 Thú y A00; B00; C15; D01 18  
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 16  
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; C15; D01 16  
16 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C15; D01 16

2. Điểm chuẩn học bạ Đợt 1 năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Lâm Nghiệp phân hiệu tại tỉnh Đồng Nai dao động từ 18 điểm trở lên.Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển sớm (trúng tuyển có điều kiện) năm 2024 phải đạt một trong ba tiêu chí sau:

(1) Tổng điểm của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển học kỳ I năm lớp 12 (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) đạt từ 20 điểm trở lên đối với ngành Thú y; đạt 18 điểm trở lên đối với các ngành còn lại.
(2) Tổng điểm của tổ hợp các môn học dùng để xét tuyển cả năm lớp 12 (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) đạt từ 20 điểm trở lên đối với ngành Thú y; đạt 18 điểm trở lên đối với các ngành còn lại.
(3) Tổng điểm của trung bình chung năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 (đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng) đạt từ 20 điểm trở lên đối với ngành Thú y; đạt 18 điểm trở lên đối với các ngành còn lại.
Thí sinh trúng tuyển chính thức cần tốt nghiệp THPT và được xét trúng tuyển trên hệ thống tuyển sinh quốc gia của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620112 Bảo vệ thực vật   600  
2 7620105 Chăn nuôi   600  
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   600  
4 7850103 Quản lý đất đai   600  
5 7620211 Quản lý tài nguyên rừng   600  
6 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
8 7580108 Thiết kế nội thất   600  
9 7640101 Thú y   600

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai năm 2023 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 15  
2 7549001 Công nghệ Chế biến lâm sản A00; B00; C15; D01 15  
3 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C15; D01 15  
4 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 15  
5 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C15; D01 15  
6 7620205 Lâm sinh A00; B00; C15; D01 15  
7 7850101 Quản lí tài nguyên & môi trường A00; B00; C15; D01 15  
8 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00; B00; C15; D01 15  
9 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C15; D01 15  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 15  
11 7580108 Thiết kế nội thất A00; B00; C15; D01 15  
12 7640101 Thú y A00; B00; C15; D01 16  
13 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 15  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; C15; D01 15  
15 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C15; D01 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; C15; D01 18  
2 7549001 Công nghệ Chế biến lâm sản A00; B00; C15; D01 18  
3 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C15; D01 18  
4 7340301 Kế toán A00; A01; C15; D01 18  
5 7620110 Khoa học cây trồng A00; B00; C15; D01 18  
6 7620205 Lâm sinh A00; B00; C15; D01 18  
7 7850101 Quản lí tài nguyên & môi trường A00; B00; C15; D01 18  
8 7620211 Quản lí tài nguyên rừng A00; B00; C15; D01 18  
9 7850103 Quản lý đất đai A00; B00; C15; D01 18  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C15; D01 18  
11 7580108 Thiết kế nội thất A00; B00; C15; D01 18  
12 7640101 Thú y A00; B00; C15; D01 18  
13 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C15; D01 18  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; C15; D01 18  
15 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C15; D01 18

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Phân hiệu Đại học Lâm nghiệp tại Đồng Nai năm 20220 - 2022 mới nhất

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT  QG

Học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Chăn nuôi

14

18

15

Điểm chuẩn trúng tuyển đối với tất cả các ngành là 15 điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   

Thú y

14

18

17

18 18

Khoa học cây trồng

14

18

15

15 18

Bảo vệ thực vật

14

18

15

15 18

Lâm sinh

14

15

15

15 18

Quản lý tài nguyên rừng

14

18

15

15 18

Công nghệ chế biến lâm sản

14

18

15

15 18

Thiết kế nội thất

14

18

15

15 18

Kiến trúc cảnh quan

14

18

15

   

Quản lý đất đai

14

18

15

16 18

Khoa học môi trường

14

18

15

   

Quản lí tài nguyên và môi trường

14

18

15

15 18

Công nghệ sinh học

14

18

15

15 18

Kỹ thuật xây dựng

-

-

 

   

Kế toán

14

18

16

16 18

Quản trị kinh doanh

14

18

15

16 18

Kinh tế

-

-

 

   

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

17

 

   

Bất động sản

 

 

15

   

Du lịch sinh thái

 

 

15

15 18

Học phí

Dự kiến học phí năm học 2023 của trường Đại học Lâm nghiệp sẽ tăng lên khoảng 5% đến 10% so với mức học phí năm trước, dựa theo mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Tương đương khoảng 10.000.000 – 14.000.000 VNĐ/1 năm học/sinh viên.

Chương trình đào tạo

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp xét tuyển

Phương thức xét tuyển

1

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7480104

60

A00, A01, C15, D01

1. Xét tuyển bằng kết quả thi THPT năm 2023 các tổ hợp: A00; B00; A01; C15; D01.

2. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Học bạ).

Tổng điểm TB 3 năm THPT hoặc tổng điểm TB 3 môn của học kỳ I năm lớp 12/cả năm lớp 12 của các tổ hợp: A00; B00; A01; C15; D01.

3. Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi đánh giá năng lực 2023 của ĐH Quốc Gia TP. HCM.

4. Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT. 

2

Quản trị kinh doanh

7340101

80

A00, A01, C15, D01

3

Kế toán

7340301

80

A00, A01, C15, D01

4

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

7810103

60

A00, A01, C15, D01

5

Thú y

7640101

150

A00, B00, C15, D01

6

Khoa học cây trồng

7620110

60

A00, B00, C15, D01

7

Bảo vệ thực vật

7620112

60

A00, B00, C15, D01

8

Lâm sinh

7620205

50

A00, B00, C15, D01

9

Quản lí đất đai

7850103

80

A00, B00, C15, D01

10

Quản lí tài nguyên rừng

7620211

80

A00, B00, C15, D01

11

Quản lí tài nguyên & Môi trường

7850101

60

A00, B00, C15, D01

12

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

60

A00, B00, C15, D01

13

Thiết kế nội thất

7580108

60

A00, B00, C15, D01

14

Tài chính ngân hàng (dự kiến)

7340201

60

A00, A01, C15, D01

Một số hình ảnh

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ