Đại học Hoa Sen (HSU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 434 13/09/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hoa Sen

 

Video giới thiệu trường Đại học Hoa Sen

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Hoa Sen
  • Tên tiếng Anh: Hoa Sen University (HSU)
  • Mã trường: HSU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 

+ Trụ sở chính: 08 Nguyễn Văn Tráng, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM

+ Cơ sở 1: 93 Cao Thắng, P.3, Q.3, Tp.HCM

+ Cơ sở 2: 120 Bis Sương Nguyệt Ánh, P. Bến Thành, Q.1, Tp.HCM

+ Cơ sở 3: Đường số 5, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM

+ Cơ sở 4: Đường số 3, CVPM Quang Trung, P. Tân Chánh Hiệp, Q.12, Tp.HCM

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Học sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp (người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của BGDĐT) và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đối với người khuyết tật được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công nhận, Hiệu trưởng Trường sẽ xem xét, quyết định cho dự tuyển sinh vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khỏe.
Tùy theo phương thức tuyển sinh của Trường, thí sinh sẽ có thêm yêu cầu về điều kiện tuyển sinh phù hợp cho từng phương thức.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức xét tuyển trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2024

3.2. Phương thức xét tuyển trên học bạ Trung học phổ thông

3.3. Phương thức xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen

3.4. Phương thức xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc gia TP.HCM 2024

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Phương thức 1 – Xét tuyển trên kết quả Kỳ thi THPT quốc gia năm 2024

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Nhà trường công bố khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 (theo lịch của Bộ GD-ĐT). Điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

4.2. Phương thức 2 – Xét tuyển trên kết quả học bạ THPT, thí sinh chọn 1 trong 3 hình thức sau:

  • Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 03 năm THPT, không tính HK2 của lớp 12: Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

         Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học

  • Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) 03 năm THPT: Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và cả năm lớp 12 từ 6.0 điểm trở lên (điểm làm tròn đến một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định. 

         Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

  • Xét tuyển trên Kết quả học tập (Học bạ) THPT theo tổ hợp 03 môn: Điểm trung bình cộng (03) ba môn trong tổ hợp đạt từ 6,0 điểm trở lên: Điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 1, điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 2, điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11, HK1 lớp 12 môn 3 (điểm làm tròn một số thập phân). Điểm trúng tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường quy định.

         Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.

4.3. Phương thức 3 – Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT theo quy định của BGDĐT và có một trong các điều kiện theo yêu cầu của ngành đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Một trong các điều kiện chi tiết như sau:

  • Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế: IELTS (academic) từ 5.5 điểm trở lên hoặc TOEFL iBT từ 61 điểm trở lên hoặc TOEIC từ 600 điểm trở lên.
  • Có chứng chỉ hoặc văn bằng quốc tế thuộc lĩnh vực, ngành đăng ký xét tuyển do các đơn vị: Bộ Khoa học và Công nghệ, Microsoft, Cisco, NIIT, ARENA, APTECH cấp.
  • Đạt giải khuyến khích trở lên các cuộc thi cấp quốc gia, quốc tế, các cuộc thi năng khiếu thuộc các lĩnh vực, ngành, môn trong tổ hợp xét tuyển.
  • Tham gia phỏng vấn cùng Hội đồng ngành do Trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100).
  • Có bằng cao đẳng hệ chính quy, nghề trở lên hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT.
  • Có bằng TCCN hệ chính quy, hệ nghề (hoặc tương đương theo quy định của BGDĐT) của cùng ngành hoặc ngành gần với ngành đăng ký xét tuyển.
  • Tham gia phỏng vấn cùng hội đồng ngành do trường Đại học Hoa Sen tổ chức đạt từ 60 điểm trở lên (thang điểm 100).

Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học

  • 4.4. Phương thức 4 -Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐH Quốc gia TP.HCM và ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2024
  • Thí sinh phải dự thi và có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc Gia TP.HCM tổ chức năm 2024 đạt từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1200) và đạt từ 67 điểm trở lên (thang điểm 150).
  • Ngành xét tuyển: Tất cả các ngành bậc đại học.
  • 5. Các tổ hợp môn xét tuyển
    • Các môn văn hóa trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2024.
    • Trường không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ (*) của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT để tính điểm xét tuyển vào Trường.

      Trường sử dụng các tổ hợp môn gồm:

  • Các tổ hợp môn:

    • A00: Toán, Vật lý, Hóa học
    • A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (*)
    • D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (*)
    • D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (*)
    • D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung (*)
    • D07: Toán, Tiếng Anh (*), Hóa học
    • D08: Toán, Tiếng Anh (*), Sinh học
    • D09: Toán, Tiếng Anh (*), Lịch sử
    • D14: Ngữ văn, Tiếng Anh (*), Lịch sử
    • D15: Ngữ văn, Tiếng Anh (*), Địa lý,
    • D28: Toán, Vật lý, Tiếng Nhật (*)

5. Học phí

Năm học 2023 – 2024, học phí Đại học Hoa Sen dao động trong khoảng từ 28.000.000 – 45.000.000 Đồng đối với chương trình đại trà. Mức học phí dao động trong khoảng từ 50.000.000 – 80.000.000 đồng đối với chương trình chất lượng cao.

5.1. Học phí theo khoa

  • Khoa Kỹ thuật: 35.000,000 – 45.000.000 VND/kỳ (tùy vào chương trình đào tạo)
  • Khoa Kinh tế: 40.000.000 – 43.000.000 VND/kỳ (tùy vào chương trình đào tạo)
  • Khoa Ngoại ngữ: 39.000.000 – 42.000.000 VND/kỳ (tùy vào chương trình đào tạo)
  • Khoa Du lịch và Khách sạn: 38.000.000 – 41.000.000 VND/kỳ (tùy vào chương trình đào tạo)

5.2. Học phí theo chương trình đào tạo

  • Chương trình đại trà: 38.000.000 – 42.000.000 VND/kỳ (tùy vào ngành học)
  • Chương trình đào tạo chất lượng cao: 52.000.000 – 75.000.000 VND/kỳ (tùy vào ngành học)
  • Chương trình liên kết quốc tế: 65.000.000 – 80.000.000 VND/kỳ (tùy vào ngành học và đối tác)

Học Phí Đại Học Hoa Sen Theo Ngành

Học phí tại Đại Học Hoa Sen được tính dựa trên số tín chỉ học tập của sinh viên trong mỗi học kỳ. Mức học phí của từng ngành học sẽ khác nhau, phụ thuộc vào đặc thù của ngành và chi phí đào tạo. Dưới đây là mức học phí của một số ngành phổ biến tại trường Đại Học Hoa Sen:

KHOA/NGÀNH TỔNG HỌC PHÍ (ĐVT: VNĐ)
Quản trị kinh doanh 38.500.000
Digital Marketing 29.600.000
Marketing 40.000.000
Quản trị nhân lực 42.500.000
Thương mại điện tử 38.500.000
Kinh doanh quốc tế 37.500.000
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 42.600.000
Quản trị sự kiện 42.500.000
Kinh tế thể thao 43.500.000
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 39.073.000
Quản trị khách sạn 39.073.000
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 39.073.000
Thiết kế đồ họa 49.329.000
Thiết kế thời trang 43.092.000
Nghệ thuật số 49.329.000
Quan hệ công chúng 38.482.000
Quản trị công nghệ truyền thông 40.885.000
Phim 47.283.000
Thiết kế nội thất 45.536.000
Ngôn ngữ Anh 34.336.000
Nhật bản học 40.066.000
Hệ thống thông tin quản lý 30.005.000
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 31.000.000
Kỹ thuật phần mềm 31.000.000
Công nghệ thông tin 32.000.000
Trí tuệ nhân tạo 31.000.000
Bất động sản 42.500.000
Tài chính – Ngân hàng 41.500.000
Kế toán 31.200.000
Công nghệ tài chính 40.700.000
Luật Kinh tế 33.400.000
Luật Quốc tế 32.500.000
Tâm lý học 41.800.000

Học phí Đại Học Hoa Sen Chương Trình Elite

Bên cạnh chương trình chuẩn, Đại học Hoa Sen còn đào tạo chương trình Hoa Sen Elite có mức học phí như sau:

STT Tên ngành Tổng học phí (ĐVT:VNĐ)
1 Quản trị khách sạn 71.000.000
2 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống 72.500.000



6. Hồ sơ và thời gian đăng kí xét tuyển

(*) có công chứng hoặc đem theo bản chính để đối chiếu.

Lưu ý:

Thí sinh không được thay đổi nguyện vọng, đã đăng ký xét tuyển đối với Phương thức 2, 3 và 4

Thí sinh đăng ký xét tuyển theo Phương thức 3 (tiêu chí điểm phỏng vấn năng lực) sẽ được Trường xác nhận thời gian và địa điểm cho thí sinh tham dự theo từng đợt (thí sinh cần ghi chính xác số chứng minh nhân dân/căn cước công dân, điện thoại và email, trường hợp sai sót không tự chỉnh sửa được, thí sinh cần liên hệ với Trường ngay để được hỗ trợ).

Phương thức xét tuyển

Hồ sơ xét tuyển

1. Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Hồ sơ đăng ký dự thi và xét tuyển theo Quy chế thi THPT Quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT của BGDĐT.

2. Kết quả học bạ THPT
2.1 Xét kết quả học tập 5 học kỳ
2.2 Xét kết quả học tập 6 học kỳ
2.3 Xét theo tổ hợp môn

– In Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online),
– Bản sao (*) học bạ 5HK THPT (phương thức 2.1) hoặc bản sao (*) học bạ 6HK THPT (phương thức 2.2) hoặc bản sao (*) học bạ 5HK hoặc 6HK THPT (phương thức 2.3), bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đem theo các bản chính để đối chiếu).

3. Xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Hoa Sen

– Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online),
– Bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và nộp kèm một trong các giấy tờ sau:
– Bản sao (*) bằng cao đẳng/bằng trung cấp chuyên nghiệp/ chứng chỉ Anh văn quốc tế/ Phiếu đăng ký tham gia phỏng vấn/… tương ứng với một trong các điều kiện đăng ký xét tuyển.

4. Xét tuyển trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội và ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024

– Phiếu đăng ký xét tuyển (điền online),
– Bản sao (*) bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời và nộp kèm một trong các giấy tờ sau:
– tương ứng với một trong các điều kiện đăng ký xét tuyển.

 

Nơi nộp hồ sơ đối với Phương thức 2, 3 và 4

Thí sinh đăng ký thông tin xét tuyển trực tuyến, in phiếu đăng ký xét tuyển tại đường dẫn http://xettuyen.hoasen.edu.vn. Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển (hardcopy) cho Trường theo hình thức:

- Đăng ký trực tiếp: Phòng 001, Sảnh G, Trường Đại học Hoa Sen, số 08 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.

- Gửi email: Thí sinh scan Phiếu đăng ký xét tuyển và Học bạ gửi qua địa chỉ email: xettuyen@hoasen.edu.vn Thí sinh ghi rõ thông tin trên tiêu đề mail “Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Số phiếu XT-Họ tên”.

- Gửi bưu điện: Thí sinh ghi rõ trên bìa thư: “Hồ sơ đăng ký xét tuyển”. Địa chỉ: Phòng Đào tạo đại học, Trường Đại học Hoa Sen Số 08 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

CÁC MỐC THỜI GIAN TUYỂN SINH ÁP DỤNG PHƯƠNG THỨC 2,3,4 (dự kiến)

  • Đợt 1: 15/01/2024 đến 31/3/2024;
  • Đợt 2: 01/4/2024 đến 15/6/2024;
  • Đợt 3: 16/6/2024 đến 20/7/2024;
  • Đợt 4: 21/7/2024 đến 31/8/2024;
  • Đợt 5: 01/9/2024 đến 30/9/2024.

7. Ký hiệu mã ngành, tổ hợp xét tuyển

Đại học Hoa Sen (HSU) (ảnh 1)8. Thông tin tư vấn tuyển sinh

* Bộ phận Tư vấn Tuyển sinh – Trường Đại học Hoa Sen.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hoa Sen năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 16  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 18  
3 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 16  
4 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D09 16  
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 16  
6 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 16  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 16  
8 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; D03; D09 17  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 17  
10 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03; D09 16  
11 7810201E Quản trị khách sạn – Chương trình Elite A00; A01; D01; D03; D09 18  
12 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03; D09 17  
13 7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite A00; A01; D01; D03; D09 18  
14 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 16  
15 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; D03; D09 16  
16 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 16  
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; D03; D09 17  
18 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 17  
19 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 19  
20 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D03; D09 17  
21 7380101 Luật A00; A01; D01; D03; D09 16  
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07; D28 18  
23 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07; D28 18  
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07; D28 18  
25 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 16  
26 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; D01; D09; D14 15  
27 7210404 Thiết kế Thời trang A01; D01; D09; D14 15  
28 7580108 Thiết kế Nội thất A01; D01; D09; D14 15  
29 7210408 Nghệ thuật số A01; D01; D09; D14 15  
30 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 18 Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ số đạt từ 5.0 điểm trở lên.
31 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 16  
32 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; D09 17

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D03; D09 6  
2 7340115 Marketing A00; A01; D01; D03; D09 6  
3 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D03; D09 6  
4 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D03; D09 6  
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D03; D09 6  
6 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D03; D09 6  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D03; D09 6  
8 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; D01; D03; D09 6  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D03; D09 6  
10 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03; D09 6  
11 7810201E Quản trị khách sạn – Chương trình Elite A00; A01; D01; D03; D09 6  
12 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03; D09 6  
13 7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite A00; A01; D01; D03; D09 6  
14 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; D01; D03; D09 6  
15 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành A00; A01; D01; D03; D09 6  
16 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A00; A01; D01; D03; D09 6  
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; D03; D09 6  
18 7340114 Digital Marketing A00; A01; D01; D03; D09 6  
19 7310113 Kinh tế thể thao A00; A01; D01; D03; D09 6  
20 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D03; D09 6  
21 7380101 Luật A00; A01; D01; D03; D09 6  
22 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D03; D07; D28 6  
23 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D03; D07; D28 6  
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D03; D07; D28 6  
25 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D03; D09 6  
26 7210403 Thiết kế Đồ họa A01; D01; D09; D14 6  
27 7210404 Thiết kế Thời trang A01; D01; D09; D14 6  
28 7580108 Thiết kế Nội thất A01; D01; D09; D14 6  
29 7210408 Nghệ thuật số A01; D01; D09; D14 6  
30 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 6 Tiếng Anh nhân 2; điểm Tiếng Anh chưa nhân hệ số đạt từ 5.0 điểm trở lên.
31 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 6  
32 7310401 Tâm lý học A01; D01; D08; D09 6

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   67  
2 7340115 Marketing   67  
3 7340120 Kinh doanh Quốc tế   67  
4 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng   67  
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng   67  
6 7340404 Quản trị Nhân lực   67  
7 7340301 Kế toán   67  
8 7320108 Quan hệ công chúng   67  
9 7340122 Thương mại điện tử   67  
10 7810201 Quản trị khách sạn   67  
11 7810201E Quản trị khách sạn – Chương trình Elite   67  
12 7810202 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống   67  
13 7810202E Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống – Chương trình Elite   67  
14 7340412 Quản trị sự kiện   67  
15 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành   67  
16 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông   67  
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện   67  
18 7340114 Digital Marketing   67  
19 7310113 Kinh tế thể thao   67  
20 7380107 Luật Kinh tế   67  
21 7380101 Luật   67  
22 7480201 Công nghệ thông tin   67  
23 7480107 Trí tuệ nhân tạo   67  
24 7480103 Kỹ thuật phần mềm   67  
25 7340205 Công nghệ tài chính   67  
26 7210403 Thiết kế Đồ họa   67  
27 7210404 Thiết kế Thời trang   67  
28 7580108 Thiết kế Nội thất   67  
29 7210408 Nghệ thuật số   67  
30 7220201 Ngôn ngữ Anh   67  
31 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   67  
32 7310401 Tâm lý học   67

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hoa Sen năm 2023

1. Điểm trúng tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hoa Sen năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Điểm trúng tuyển theo kết quả dựa trên điểm học bạ THPT (PT2) và Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM năm 2023 (PT4)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Hoa Sen năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hoa Sen năm 2019 - 2022

Ngành/ nhóm ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

16

16

15

Công nghệ thông tin

15

16

16

16

Kỹ thuật phần mềm

15

16

 

16

Công nghệ kỹ thuật môi trường

-

 

 

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

16

16

 

Công nghệ thực phẩm

15

16

 

 

Quản trị kinh doanh

15

17

16

16

Marketing

15

17

16

16

Kinh doanh quốc tế

16

17

16

16

Tài chính - Ngân hàng

15

16

16

16

Kế toán

15

16

16

16

Nhóm ngành Quản trị - Quản lý:

- Quản trị nhân lực

- Hệ thống thông tin quản lý

- Quản trị văn phòng

15

 

 

 

Quản trị công nghệ truyền thông

15

16

16

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

16

16

16

Quản trị khách sạn

15

16

16

16

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

15

16

16

16

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

15

16

16

16

Ngôn ngữ Anh

16

16

16

16

Tâm lý học

15

16

16

16

Thiết kế đồ họa

15

16

16

15

Thiết kế thời trang

15

16

16

15

Thiết kế nội thất

15

16

16

15

Quản trị văn phòng

 

16

 

 

Hệ thống thông tin quản lý

 

16

16

15

Nhật Bản học

 

16

16

15

Hoa Kỳ học

 

16

17

 

Nghệ thuật số

 

16

16

15

Quản trị sự kiện

 

16

 

16

Bảo hiểm

 

16

18

 

Quản trị nhân lực

 

16

16

16

Bất động sản

 

 

16

16

Quan hệ công chúng

 

 

16

15

Thương mại điện tử

 

 

16

15

Digital Marketing

 

 

16

16

Kinh tế thể thao

 

 

16

16

Luật kinh tế

 

 

16

16

Luật quốc tế

 

 

16

16

Trí tuệ nhân tạo

 

 

16

15

Phim

 

 

16

18

Công nghệ tài chính

 

 

 

15

Học phí

Năm học 2023 – 2024, học phí Đại học Hoa Sen dao động trong khoảng từ 28.000.000 – 45.000.000 Đồng đối với chương trình đại trà. Mức học phí dao động trong khoảng từ 50.000.000 – 80.000.000 đồng đối với chương trình chất lượng cao.

1. Học phí theo khoa

  • Khoa Kỹ thuật: 35.000,000 – 45.000.000 VND/kỳ (tùy vào chương trình đào tạo)
  • Khoa Kinh tế: 40.000.000 – 43.000.000 VND/kỳ (tùy vào chương trình đào tạo)
  • Khoa Ngoại ngữ: 39.000.000 – 42.000.000 VND/kỳ (tùy vào chương trình đào tạo)
  • Khoa Du lịch và Khách sạn: 38.000.000 – 41.000.000 VND/kỳ (tùy vào chương trình đào tạo)

2. Học phí theo chương trình đào tạo

  • Chương trình đại trà: 38.000.000 – 42.000.000 VND/kỳ (tùy vào ngành học)
  • Chương trình đào tạo chất lượng cao: 52.000.000 – 75.000.000 VND/kỳ (tùy vào ngành học)
  • Chương trình liên kết quốc tế: 65.000.000 – 80.000.000 VND/kỳ (tùy vào ngành học và đối tác)

Học Phí Đại Học Hoa Sen Theo Ngành

Học phí tại Đại Học Hoa Sen được tính dựa trên số tín chỉ học tập của sinh viên trong mỗi học kỳ. Mức học phí của từng ngành học sẽ khác nhau, phụ thuộc vào đặc thù của ngành và chi phí đào tạo. Dưới đây là mức học phí của một số ngành phổ biến tại trường Đại Học Hoa Sen:

KHOA/NGÀNH TỔNG HỌC PHÍ (ĐVT: VNĐ)
Quản trị kinh doanh 38.500.000
Digital Marketing 29.600.000
Marketing 40.000.000
Quản trị nhân lực 42.500.000
Thương mại điện tử 38.500.000
Kinh doanh quốc tế 37.500.000
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 42.600.000
Quản trị sự kiện 42.500.000
Kinh tế thể thao 43.500.000
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 39.073.000
Quản trị khách sạn 39.073.000
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 39.073.000
Thiết kế đồ họa 49.329.000
Thiết kế thời trang 43.092.000
Nghệ thuật số 49.329.000
Quan hệ công chúng 38.482.000
Quản trị công nghệ truyền thông 40.885.000
Phim 47.283.000
Thiết kế nội thất 45.536.000
Ngôn ngữ Anh 34.336.000
Nhật bản học 40.066.000
Hệ thống thông tin quản lý 30.005.000
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 31.000.000
Kỹ thuật phần mềm 31.000.000
Công nghệ thông tin 32.000.000
Trí tuệ nhân tạo 31.000.000
Bất động sản 42.500.000
Tài chính – Ngân hàng 41.500.000
Kế toán 31.200.000
Công nghệ tài chính 40.700.000
Luật Kinh tế 33.400.000
Luật Quốc tế 32.500.000
Tâm lý học 41.800.000

Học phí Đại Học Hoa Sen Chương Trình Elite

Bên cạnh chương trình chuẩn, Đại học Hoa Sen còn đào tạo chương trình Hoa Sen Elite có mức học phí như sau:

STT Tên ngành Tổng học phí (ĐVT:VNĐ)
1 Quản trị khách sạn 71.000.000
2 Quản trị nhà hàng & Dịch vụ ăn uống 72.500.000



Chương trình đào tạo

Đại học Hoa Sen (HSU) (ảnh 2)

Một số hình ảnh

Cơ sở học tập - Đại học Hoa Sen

Trường Đại học Hoa Sen - Tin tức mới nhất về Trường HSU

Dai hoc Hoa Sen anh 2

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ