Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 470 05/10/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

Video giới thiệu trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

- Tên tiếng anh: Can Tho University of Technology (CTUT)

- Mã trường: KCC

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học

- Địa chỉ: 256 Nguyễn Văn Cừ, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ

- SĐT: 02923.898.167

- Email: phonghanhchinh@ctuet.edu.vn

- Website: https://www.ctuet.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/ctuet1/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

2. Phạm vi tuyển sinh

Thành phố Cần Thơ, vùng Đồng bằng Sông Cửu Long và cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT.

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1:

Học bạ 1: Kết quả học bạ học kỳ I, II lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển (Tổng điểm của tổ hợp đạt từ 18 điểm trở lên).

Học bạ 2: Kết quả học bạ năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển (Tổng điểm của tổ hợp đạt từ 18 điểm trở lên).

- Phương thức 2: Trường thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào phù hợp với từng ngành đào tạo của nhà trường.

5. Học phí

HỌC PHÍ DỰ KIẾN HỌC KỲ I:

Khối ngành III, VII: 7.520.000 đồng (470.000 đồng/tín chỉ)

Khối ngành IV, V: 8.000.000 đồng (500.000 đồng/tín chỉ)

6. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển từ Tháng 3/2024 đến ngày 10/6/2024

7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC) (ảnh 1)

8. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ: https://www.ctuet.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 256 Nguyễn Văn Cừ, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ

- SĐT: 02923.898.167

- Email: phonghanhchinh@ctuet.edu.vn

- Website: https://www.ctuet.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/ctuet1/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 23.05  
2 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 21.95  
3 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01 23.3  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 23  
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 21.9  
6 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; C01; C02; D01 20.35  
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 22.15  
8 7510601 Quản lý công nghiệp A00; C01; C02; D01 22.3  
9 7580302 Quản lý xây dựng A00; C01; C02; D01 21.25  
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A02; C01; D01 22.3  
11 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; A02; C01 18.9  
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 21.75  
13 7510203 Công nghệ kỳ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 22.1  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; C01 23.75  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A11; B00; C02 19.8  
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 20  
17 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; C02; D01 15.45  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C01; C02; D01 21.35  
19 7340301 Kế toán A00; C01; C02; D01 23.19  
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 23.43  
21 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 25.25  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 25.14
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 24.4  
2 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 23.43  
3 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01 25.24  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 26.45  
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 24.87  
6 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; C01; C02; D01 22.4  
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 26.31  
8 7510601 Quản lý công nghiệp A00; C01; C02; D01 24  
9 7580302 Quản lý xây dựng A00; C01; C02; D01 22.55  
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A02; C01; D01 22.4  
11 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; A02; C01 20.45  
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 24.96  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 23.85  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; C01 23.5  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A11; B00; C02 21.9  
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 25.23  
17 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; C02; D01 24.3  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C01; C02; D01 25.52  
19 7340301 Kế toán A00; C01; C02; D01 24.88  
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 24.1  
21 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 25.5  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 24.78

B. Điểm chuẩn Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ năm 2023

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 20.4  
2 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 15  
3 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01 16  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 22.16  
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 22.8  
6 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; C01; C02; D01 18.7  
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 21.15  
8 7510601 Quản lý công nghiệp A00; C01; C02; D01 19.8  
9 7580302 Quản lý xây dựng A00; C01; C02; D01 15  
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A02; C01; D01 18.5  
11 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; A02; C01 15  
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 21.4  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 21.1  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; C01 21.8  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A11; B00; C02 15  
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 21.75  
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C02; D01 21.5  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C01; C02; D01 23.3  
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 21.5  
20 7340301 Kế toán A00; C01; C02; D01 20.7  
21 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 21.25  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 23
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 22.5  
2 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 19.5  
3 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01 21.1  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 26.26  
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 23.75  
6 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; C01; C02; D01 18.04  
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 26.36  
8 7510601 Quản lý công nghiệp A00; C01; C02; D01 22.55  
9 7580302 Quản lý xây dựng A00; C01; C02; D01 18.3  
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A02; C01; D01 20.55  
11 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; A02; C01 19.3  
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 23.8  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 22.75  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; C01 22.6  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A11; B00; C02 18.18  
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 24.8  
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C02; D01 20.2  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C01; C02; D01 24.42  
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 25.3  
20 7340301 Kế toán A00; C01; C02; D01 24.68  
21 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 24.35  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 24.7
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính NL1 640  
2 7460108 Khoa học dữ liệu NL1 830.25  
3 7480104 Hệ thống thông tin NL1 640.75  
4 7480201 Công nghệ thông tin NL1 846.25  
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm NL1 795.5  
6 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp NL1 600  
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng NL1 740.75  
8 7510601 Quản lý công nghiệp NL1 600  
9 7580302 Quản lý xây dựng NL1 600  
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng NL1 600  
11 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng NL1 654.25  
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử NL1 600  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử NL1 805.25  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa NL1 788.25  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học NL1 600  
16 7540101 Công nghệ thực phẩm NL1 600  
17 7420201 Công nghệ sinh học NL1 735.25  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng NL1 715  
19 7340101 Quản trị kinh doanh NL1 664.25  
20 7340301 Kế toán NL1 600  
21 7380101 Luật NL1 750  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh NL1 600

C. Điểm chuẩn của Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ 2020 - 2022

Ngành

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Khoa học máy tính

18

23,25

24,1

27,95

Hệ thống thông tin

17,5

22,40

24,09

27,35

Kỹ thuật phần mềm

19,5

23,60

24,54

27,69

Quản lý xây dựng

18

19,75

22,15

25,24

Quản lý công nghiệp

21,5

23,15

23,99

26,75

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24

23,70

24,1

27,29

Công nghệ thực phẩm

22

23,25

23,24

27,55

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

17

19,30

21,2

26

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

18,5

22,50

23,5

27

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16,5

21

22,69

25,9

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

17

19,85

21,91

26,49

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19

21,65

23

26,3

Công nghệ sinh học

16,5

19,95

22,05

26,05

Khoa học dữ liệu

15,5

20,50

23,44

24,79

Công nghệ thông tin

23

23,75

24,89

27,99

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

19,55

22,65

24,9

Quản trị kinh doanh

 

23,40

   

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

 

20,25

21,3

25

Kế toán

 

23,80

24,09

27,54

Ngôn ngữ Anh

 

24,50

25,19

28,2

Tài chính - Ngân hàng

   

22,69

27,8

Quản trị kinh doanh

   

23,64

26,1

Luật

   

24,99

26

Học phí

A. Học phí dự kiến năm 2024 – 2025 của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ

HỌC PHÍ DỰ KIẾN HỌC KỲ I:

Khối ngành III, VII: 7.520.000 đồng (470.000 đồng/tín chỉ)

Khối ngành IV, V: 8.000.000 đồng (500.000 đồng/tín chỉ)

B. Học phí dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ

Dựa trên mức học phí các năm về trước. Năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 5.200.000 – 6.200.000 VNĐ/học kỳ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Bộ GD&ĐT vừa công bố hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào chiều tối 7/4. Theo đó, Kỳ thi được tổ chức vào các ngày 27, 28, 29 và 30/6/2023. Thông tin này sẽ giúp các bạn quyết định học tại trường để phù hợp với tài chính của gia đình.

C. Học phí năm 2022 – 2023 của trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ

Theo thông tin từ Thông báo tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Học phí sẽ nằm trong khoảng từ 4.800.000 VNĐ – 5.600.000 VNĐ (tùy theo ngành học của sinh viên). 

Chương trình đào tạo

Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ