Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM (QSB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 338 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

Video giới thiệu trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: HCM University of Technology (VNUHCM-UT)
  • Mã trường: QSB
  • Loại trường: Công lập.
  • Hệ đào tạo: Đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức - Đào tạo từ xa- Sau đại học.
  • Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh.
  • SĐT: (028) 38654087; Fax: (028) 38637002.
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.hcmut.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/bku.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Thông tin chung

1. Phương thức tuyển sinh

1.1 Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Chỉ tiêu: 1-5% tổng chỉ tiêu

1.2 Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng thí sinh giỏi, tài năng của trường THPT năm 2024 theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM

Chỉ tiêu: 5% tổng chỉ tiêu

1.3 Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM theo danh sách 149 trường THPT trong cả nước

Chỉ tiêu: 5-15% tổng chỉ tiêu

1.4 Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh người nước ngoài

Chỉ tiêu: 1-5% tổng chỉ tiêu

1.5 Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả THPT kết hợp phỏng vấn đối với thí sinh dự tính du học nước ngoài

Chỉ tiêu: 1-5% tổng chỉ tiêu

1.6 Phương thức 6: Xét tuyển tổng hợp các tiêu chí về học lực (kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM, kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả quá trình học tập THPT), năng lực khác, hoạt động xã hội

Chỉ tiêu: 75-90% tổng chỉ tiêu

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

5. Học phí

Học phí được tính theo tín chỉ tùy theo số môn học đăng ký. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình tiêu chuẩn được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (nghị định 81/2021/NĐ - CP về cơ chế thu, quản lý và chính sách miễn giảm học phí). Học phí trung bình mỗi tháng của chương trình Tiên tiến, chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh được thực hiện theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc Gia TP.HCM (Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014).

 Đơn vị tính: 1.000 đồng/học kỳ/sinh viên

Nội dung

Năm học 2023 - 2024

Năm học 2024 - 2025

Năm học 2025 - 2026

Năm học

2026 – 2027

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình Tiêu chuẩn)

30,000

30,000

30,000

31,500

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình Tiên tiến, chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh)

80,000

80,000

80,000

84,000

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình Định hướng Nhật Bản)

60,000

60,000

60,000

63,000

6. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Ngành/ Nhóm ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
Chương trình tiêu chuẩn
1 106 Khoa học máy tính 240 A00
A01
2 107 Kỹ thuật máy tính 100 A00
A01
3 108 Kỹ thuật điện, Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, Kỹ thuật
Điều khiển & Tự động hóa (nhóm ngành)
670 A00
A01
4 109 Kỹ thuật cơ khí 300 A00
A01
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử 105 A00
A01
6 112 Kỹ thuật dệt; Công nghệ dệt may (nhóm ngành) 90 A00
A01
7 114 Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ thực phẩm; Công nghệ Sinh học (nhóm ngành) 280 A00
B00
D07
8 115 Kỹ thuật xây dựng (nhóm ngành) 590 A00
A01
9 117 Kiến trúc 90 A00
C01
10 120 Kỹ thuật Địa chất, Kỹ thuật Dầu khí 130 A00
A01
11 123 Quản lý công nghiệp 120 A00
A01
D01
D07
12 125 Quản lý tài nguyên & môi trường, Kỹ thuật môi trường (nhóm ngành) 120 A00
A01
B00
D07
13 128 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (nhóm ngành) 70 A00
A01
14 129 Kỹ thuật vật liệu 180 A00
A01
D07
15 137 Vật lý kỹ thuật 50 A00
A01
16 138 Cơ kỹ thuật 50 A00
A01
17 140 Kỹ thuật nhiệt (nhiệt lạnh) 80 A00
A01
18 141 Bảo dưỡng công nghiệp 165 A00
A01
19 142 Kỹ thuật ô tô 90 A00
A01
20 145 Kỹ thuật hàng không - Kỹ thuật tàu thủy (song ngành) 60 A00
A01
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, chương trình tiên tiến
21 206 Khoa học máy tính 100 A00
A01
22 207 Kỹ thuật máy tính 55 A00
A01
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử 150 A00
A01
24 209 Kỹ thuật cơ khí 50 A00
A01
25 210 Kỹ thuật cơ điện tử 50 A00
A01
26 211 Kỹ thuật cơ điện tử - chuyên ngành Kỹ thuật Robot 50 A00
A01
27 214 Kỹ thuật hóa học 200 A00
B00
D07
28 215 Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 40 A00
A01
Ngành Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Quản lý xây dựng 80
29 217 Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan 45 A01
C01
30 218 Công nghệ sinh học 40 A00
B00
B08
D07
31 219 Công nghệ thực phẩm 40 A00
B00
D07
32 220 Kỹ thuật dầu khí 50 A00
A01
33 223 Quản lý công nghiệp 90 A00
A01
D01
D07
34 225 Quản lý tài nguyên & môi trường, Kỹ thuật môi trường (nhóm ngành) 60

A00
A01
B00
D07

35 228 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 60 A00
A01
36 229 Kỹ thuật vật liệu 40 A00
A01
D07
37 237 Vật kỹ kỹ thuật - Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh 45 A00
A01
38 242 Kỹ thuật ô tô 50 A00
A01
39 245 Kỹ thuật hàng không 40 A00
A01
Chương trình định hướng Nhật Bản
40 266 Khoa học máy tính 40 A00
A01
41 268 Cơ kỹ thuật 45 A00
A01
Chường trình chuyển tiếp quốc tế (Úc, New Zealand)
41   Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật hàng không, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật dầu khí, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật hóa học - chuyên ngành Kỹ thuật hóa dược, Công nghệ thực phẩm, Kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên & môi trường, Quản lý công nghiệp 150 A00
A01
B00
D01
D07

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TPHCM 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 79.84 Xét tuyển kết hợp
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 78.26 Xét tuyển kết hợp
3 108 Kỹ thuật Điện: Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông: Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa (nhóm ngành) A00; A01 66.59 Xét tuyển kết hợp
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 58.49 Xét tuyển kết hợp
5 110 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 71.81 Xét tuyển kết hợp
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt, May (nhóm ngành) A00; A01 57.3 Xét tuyển kết hợp
7 114 Kỹ thuật Hóa học: Công nghệ Thực phẩm: Công nghệ Sinh học (nhóm ngành) A00; B00; D07 70.83 Xét tuyển kết hợp
8 115 Kỹ thuật xây dựng (nhóm ngành) A00; A01 55.4 Xét tuyển kết hợp
9 117 Kiến trúc A00; C01 59.36 Xét tuyển kết hợp
10 120 Kỹ thuật Địa chất: Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) A00; A01 58.02 Xét tuyển kết hợp
11 123 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 65.17 Xét tuyển kết hợp
12 125 Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 54 Xét tuyển kết hợp
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) A00; A01 73.51 Xét tuyển kết hợp
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 55.36 Xét tuyển kết hợp
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 60.81 Xét tuyển kết hợp
16 138 Cơ Kỹ thuật A00; A01 60.65 Xét tuyển kết hợp
17 140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00; A01 60.46 Xét tuyển kết hợp
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 5733 Xét tuyển kết hợp
19 142 Kỹ thuật ô tô A00; A01 68.73 Xét tuyển kết hợp
20 145 Kỹ thuật Hàng không - Kỹ thuật Tàu thủy (song ngành) A00; A01 59.94 Xét tuyển kết hợp
21 206 Khoa học Máy tính A00; A01 75.63 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
22 207 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 6139 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01 61.66 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
24 209 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 58.49 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
25 210 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 62.28 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
26 211 Kỹ thuật Cơ Điện tử - chuyên ngành Kỹ thuật Robot A00; A01 62.28 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
27 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 60.93 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
28 215 Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng: Kỹ thuật xây dựng Công trình Giao thông: Ngành Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Quản lý Xây dựng A00; A01 55.4 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
29 217 Kiến trúc - chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan A01; C01 59.36 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
30 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 63.05 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
31 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 61.12 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
32 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 58.02 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
33 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 61.41 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
34 225 Quản lý Tài nguyên & Môi trường: Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 54 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
35 228 Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (nhóm ngành) A00; A01 60.78 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
36 229 Kỹ thuật Vật liệu - chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao A00; A01; D07 55.36 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
37 237 Vật lý Kỹ thuật - chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh A00; A01 60.81 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
38 242 Kỹ thuật ô tô A00; A01 60.7 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
39 245 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 59.94 Xét tuyển kết hợp - Chương trình tiên tiến
40 266 Khoa học Máy tính A00; A01 66.76 Xét tuyển kết hợp - Chương trình định hướng Nhật Bản
41 268 Cơ Kỹ thuật A00; A01; B00; D01; D07 59.77 Xét tuyển kết hợp - Chương trình định hướng Nhật Bản

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00; A01 86.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 85.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 81.4 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
4 109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 78 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 84.3 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May A00; A01 70.3 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00; B00; D07 84.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
8 115 Kỹ thuật Xây Dựng A00; A01 70.5 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
9 117 Kiến Trúc A01; C01 81.2 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 72.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
11 123 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 81.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 72 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung Ứng A00; A01 86.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
14 129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 71.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
15 137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 77.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
16 138 Cơ kỹ thuật A00; A01 74 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
17 140 Kỹ Thuật Nhiệt A00; A01 72.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
18 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 73.2 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
19 142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 82 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Song ngành) A00; A01 83.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
21 206 Khoa học Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 86.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
22 207 Kỹ thuật Máy tính (Chương trình CLC) A00; A01 85.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử (Chương trình Tiên tiến) A00; A01 79.9 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
24 209 Kỹ thuật Cơ khí (Chương trình CLC) A00; A01 80.5 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
25 210 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 84.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
26 211 Kỹ thuật Cơ điện tử - Chuyên ngành Kỹ thuật RoBot A00; A01 83.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
27 214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 82.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
28 215 Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông A00; A01 71.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
29 217 Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan A01; C01 69.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
30 218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 85.4 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
31 219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 84.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
32 220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 75.1 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
33 223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 79.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
34 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 77.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
35 228 Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng A00; A01 85 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
36 229 Kỹ thuật Vật liệu (chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu công nghệ cao) A00; A01 77.4 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
37 237 Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) A00; A01; D07 79.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
38 242 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 78.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
39 245 Kỹ thuật Hàng Không A00; A01 83.7 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
40 266 Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật A00; A01 84.6 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng
41 268 Cơ Kỹ thuật - Tăng Cường tiếng Nhật A00; A01 76.5 Phương thức Ưu tiên xét tuyển, XT thẳng

B. Điểm chuẩn năm 2022 

STT Mã tuyển sinh Tên ngành Điểm trúng tuyển năm 2022
(Điểm chuẩn)
A. Chương trình tiêu chuẩn
1 106 Khoa học Máy Tính 75.99
2 107 Kỹ thuật Máy Tính 66.86
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa (Nhóm ngành) 60.00
4 109 Kỹ Thuật Cơ Khí 60.29
5 110 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử 62.57
6 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May (Nhóm ngành) 58.08
7 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học (Nhóm ngành) 58.68
8 115 Kỹ thuật Xây dựng;(Nhóm ngành) 56.10
9 117 Kiến Trúc 57.74
10 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) 60.35
11 123 Quản Lý Công Nghiệp 57.98
12 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường (nhóm ngành) 60.26
13 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) 61.27
14 129 Kỹ Thuật Vật Liệu 59.62
15 137 Vật Lý Kỹ Thuật 62.01
16 138 Cơ Kỹ Thuật 63.17
17 140 Kỹ Thuật Nhiệt (Nhiệt Lạnh) 57.79
18 141 Bảo Dưỡng Công Nghiệp 59.51
19 142 Kỹ thuật Ô tô 60.13
20 145 Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (Nhóm ngành) 54.60
B. CHƯƠNG TRÌNH GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH, CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN
1 206 Khoa Học Máy tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 67.24
2 207 Kỹ Thuật Máy Tính (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 65.00
3 208 Kỹ Thuật Điện - Điện Tử (CT Tiên tiến - GD bằng Tiếng Anh) 60.00
4 209 Kỹ Thuật Cơ Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.02
5 210 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 64.99
6 211 Kỹ Thuật Cơ Điện Tử (Chuyên ngành Kỹ Thuật Robot) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 64.33
7 214 Kỹ Thuật Hóa Học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01
8 215 Kỹ Thuật Xây Dựng; Kỹ Thuật Xây Dựng Công Trình Giao Thông (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01
9 217 Kiến Trúc (Chuyên ngành Kiến Trúc Cảnh Quan) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01
10 218 Công nghệ sinh học (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 63.99
11 219 Công Nghệ Thực Phẩm (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 63.22
12 220 Kỹ Thuật Dầu Khí (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01
13 223 Quản Lý Công Nghiệp (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01
14 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (Nhóm ngành) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.26
15 228 Logistics Và Quản Lý Chuỗi Cung Ứng (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 64.8
16 229 Kỹ Thuật Vật Liệu (chuyên ngành Kỹ thuật vật liệu công nghệ cao) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.01
17 237 Vật Lý Kỹ Thuật (Chuyên ngành Kỹ Thuật Y Sinh) (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 62.01
18 242 Kỹ Thuật Ô Tô (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 60.13
19 245 Kỹ Thuật Hàng Không (CLC giảng dạy bằng tiếng Anh) 67.14
C. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN
20 266 Khoa Học Máy Tính (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) 61.92
21 268 Cơ Kỹ Thuật (CT Chất lượng cao - Tăng Cường Tiếng Nhật ) 62.37

C. Điểm chuẩn năm 2019-2021

1. Hệ chính quy mô hình đại trà


Ngành/ Nhóm ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

- Khoa học Máy tính

- Kỹ thuật Máy tính

- 25,75

- 25

- 977

- 928

28

27,25

927

898

28

27,35

974

940

- Kỹ thuật Điện

- Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

- Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa

24

875

26,75

736

25,60

837

- Kỹ thuật Cơ khí

- Kỹ thuật Cơ điện tử

23,50

851

26

27

700

849

24,50

26,75

805

919

- Kỹ thuật Dệt

- Công nghệ Dệt May

21

787

23,5

702

22

706

- Kỹ thuật Hóa học

- Công nghệ Thực phẩm

- Công nghệ Sinh học

23.75

919

26,75

853

26,30

907

- Kỹ thuật Xây dựng

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy

- Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển

- Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng

 

21,25

738

24

700

22,40

700

Kiến trúc

19,75

-

24,5

762

25,25

888

- Kỹ thuật Địa chất

- Kỹ thuật Dầu khí

21

760

23,75

704

22

708

Quản lý Công nghiệp

23,75

892

26,5

820

25,25

884

- Kỹ thuật Môi trường

- Quản lý Tài nguyên và Môi trường

21

813

24,25

702

24

797

- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

- Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng

24,50

948

27,25

906

26,80

945

Kỹ thuật Vật liệu

19,75

720

23

700

22,60

707

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

19,50

720

24

700

22,40

700

Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

19,50

720

24

700

22,40

700

Vật lý Kỹ thuật

21,50

804

25,5

702

25,30

831

Cơ Kỹ thuật

22,50

792

25,5

703

24,30

752

Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

22

794

25,25

715

23

748

Bảo dưỡng Công nghiệp

19

690

21,25

700

22

700

Kỹ thuật Ô tô

25

887

27,5

837

26,50

893

Kỹ thuật Tàu thủy

23

868

26,5

802

25

868

Kỹ thuật Hàng không

23

868

26,5

802

25

868

2. Hệ chính quy chất lượng cao, tiên tiến


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kết quả thi THPT

Kết quả thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Khoa học Máy tính (CLC)

24,75

942

27,25

926

28

972

Kỹ thuật Máy tính (CLC)

24

880

26,25

855

27,35

937

Kỹ thuật Điện - điện tử (CT tiên tiến)

20

757

23

703

24,75

797

Kỹ thuật Cơ khí (CLC)

21

791

23.25

711

24,50

822

Kỹ thuật Cơ điện tử (CLC)

23,75

895

26.25

726

26,60

891

Kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên ngành Robot (CLC)

 

 

24,25

736

26

865

Kỹ thuật Hóa học (CLC)

22,25

846

25,5

743

25,40

839

Công nghệ Thực phẩm (CLC)

21,50

854

25

790

25,70

880

Kỹ thuật Xây dựng

18

 

 

 

22,30

700

Kỹ thuật Dầu khí (CLC)

18

700

21

727

22

721

Quản lý Công nghiệp (CLC)

20

790

23,75

707

24,50

802

Kỹ thuật Môi trường (CLC)

 

 

21

736

22,50

700

Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CLC)

18

700

24

736

22,50

700

Kỹ thuật ô tô

22

 

 

 

26

871

Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông

-

 

 

 

22,30

700

- Kỹ thuật Công trình Xây dựng

- Công trình giao thông

(CLC)

 

700

21

703

 

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CLC)

 

839

25,75

751

 

 

Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng (CLC)

 

 

26

897

26,25

953

Vật lý kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ thuật y sinh) (CLC)

 

 

23

704

24,50

826

Kỹ thuật hàng không (CLC)

 

 

24.25

797

25,50

876

Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật (CLC)

 

 

24

791

26,75

907

Kiến trúc (Kiến trúc cảnh quan)

 

 

 

 

22

799

Cơ kỹ thuật - CLC tăng cường tiếng Nhật

 

 

 

 

22,80

752





Học phí

Học phí được tính theo tín chỉ tùy theo số môn học đăng ký. Học phí trung bình mỗi tháng học của chương trình tiêu chuẩn được thực hiện theo Quy định về học phí của Chính phủ (nghị định 81/2021/NĐ - CP về cơ chế thu, quản lý và chính sách miễn giảm học phí). Học phí trung bình mỗi tháng của chương trình Tiên tiến, chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh được thực hiện theo Quyết định phê duyệt Đề án của Đại học Quốc Gia TP.HCM (Quyết định số 1640/QĐ-ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 28/08/2014).

 Đơn vị tính: 1.000 đồng/học kỳ/sinh viên

Nội dung

Năm học 2023 - 2024

Năm học 2024 - 2025

Năm học 2025 - 2026

Năm học

2026 – 2027

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình Tiêu chuẩn)

30,000

30,000

30,000

31,500

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình Tiên tiến, chương trình Giảng dạy bằng tiếng Anh)

80,000

80,000

80,000

84,000

Học phí trung bình dự kiến

(chương trình Định hướng Nhật Bản)

60,000

60,000

60,000

63,000

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Ngành/ Nhóm ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
Chương trình tiêu chuẩn
1 106 Khoa học máy tính 240 A00
A01
2 107 Kỹ thuật máy tính 100 A00
A01
3 108 Kỹ thuật điện, Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, Kỹ thuật
Điều khiển & Tự động hóa (nhóm ngành)
670 A00
A01
4 109 Kỹ thuật cơ khí 300 A00
A01
5 110 Kỹ thuật Cơ điện tử 105 A00
A01
6 112 Kỹ thuật dệt; Công nghệ dệt may (nhóm ngành) 90 A00
A01
7 114 Kỹ thuật Hóa học, Công nghệ thực phẩm; Công nghệ Sinh học (nhóm ngành) 280 A00
B00
D07
8 115 Kỹ thuật xây dựng (nhóm ngành) 590 A00
A01
9 117 Kiến trúc 90 A00
C01
10 120 Kỹ thuật Địa chất, Kỹ thuật Dầu khí 130 A00
A01
11 123 Quản lý công nghiệp 120 A00
A01
D01
D07
12 125 Quản lý tài nguyên & môi trường, Kỹ thuật môi trường (nhóm ngành) 120 A00
A01
B00
D07
13 128 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp, Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng (nhóm ngành) 70 A00
A01
14 129 Kỹ thuật vật liệu 180 A00
A01
D07
15 137 Vật lý kỹ thuật 50 A00
A01
16 138 Cơ kỹ thuật 50 A00
A01
17 140 Kỹ thuật nhiệt (nhiệt lạnh) 80 A00
A01
18 141 Bảo dưỡng công nghiệp 165 A00
A01
19 142 Kỹ thuật ô tô 90 A00
A01
20 145 Kỹ thuật hàng không - Kỹ thuật tàu thủy (song ngành) 60 A00
A01
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, chương trình tiên tiến
21 206 Khoa học máy tính 100 A00
A01
22 207 Kỹ thuật máy tính 55 A00
A01
23 208 Kỹ thuật Điện - Điện tử 150 A00
A01
24 209 Kỹ thuật cơ khí 50 A00
A01
25 210 Kỹ thuật cơ điện tử 50 A00
A01
26 211 Kỹ thuật cơ điện tử - chuyên ngành Kỹ thuật Robot 50 A00
A01
27 214 Kỹ thuật hóa học 200 A00
B00
D07
28 215 Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 40 A00
A01
Ngành Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Quản lý xây dựng 80
29 217 Kiến trúc - Chuyên ngành Kiến trúc Cảnh quan 45 A01
C01
30 218 Công nghệ sinh học 40 A00
B00
B08
D07
31 219 Công nghệ thực phẩm 40 A00
B00
D07
32 220 Kỹ thuật dầu khí 50 A00
A01
33 223 Quản lý công nghiệp 90 A00
A01
D01
D07
34 225 Quản lý tài nguyên & môi trường, Kỹ thuật môi trường (nhóm ngành) 60

A00
A01
B00
D07

35 228 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 60 A00
A01
36 229 Kỹ thuật vật liệu 40 A00
A01
D07
37 237 Vật kỹ kỹ thuật - Chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh 45 A00
A01
38 242 Kỹ thuật ô tô 50 A00
A01
39 245 Kỹ thuật hàng không 40 A00
A01
Chương trình định hướng Nhật Bản
40 266 Khoa học máy tính 40 A00
A01
41 268 Cơ kỹ thuật 45 A00
A01
Chường trình chuyển tiếp quốc tế (Úc, New Zealand)
41   Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật hàng không, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật dầu khí, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật hóa học - chuyên ngành Kỹ thuật hóa dược, Công nghệ thực phẩm, Kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên & môi trường, Quản lý công nghiệp 150 A00
A01
B00
D01
D07

Một số hình ảnh

Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM (QSB) (ảnh 1)

Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM (QSB) (ảnh 1)

Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM (QSB) (ảnh 1)

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ