Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng Miền Tây
Video giới thiệu trường Đại học Xây dựng Miền Tây
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Xây dựng Miền Tây
- Tên tiếng Anh: Mien Tay Construction University (MTU)
- Mã trường: MTU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Bồi dưỡng ngắn hạn
- Địa chỉ: Số 20B Phó Cơ Điều, Phường 3, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
- SĐT: 0270.3825.903
- Email: banbientap@mtu.edu.vn
- Website: http://www.mtu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinh.mtu.edu.vn
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1 (Mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024.
- Phương thức 2 (Mã 200): Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ).
- Phương thức 3 (Mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG thành phố Hồ Chí Minh.
- Phương thức 4 (Mã 405): Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu (hình thức này áp dụng cho các ngành Kiến trúc).
- Phương thức 5 (Mã 406): Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu (hình thức này áp dụng cho các ngành Kiến trúc).
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT
- Áp dụng đối với thí sinh dự thi THPT năm 2024.
- Điểm xét tuyển: Phải lớn hơn hoặc bằng ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu (điểm sàn) do Nhà trường quy định. Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.
b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
- Áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
- Điểm xét tuyển: >= 18 điểm. Xét một trong các điều kiện sau:
+ Tổng điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18,00 trở lên. Điều kiện, điểm mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển từ 5,00 trở lên.
+ Tổng điểm trung bình năm học lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18,00 trở lên và điểm trung bình mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển từ 5,00 trở lên.
c. Phương thức 3: Thi tuyển kết hợp Xét tuyển (áp dụng đối với tổ hợp môn khối V)
- Áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Điểm xét tuyển: Tổng điểm 3 môn (2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm môn Vẽ mỹ thuật) xét một trong các điều kiện sau:
+ Đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT: Phải lớn hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Xây dựng Miền Tây quy định. Điểm của từng môn trong tổ hợp xét tuyển phải > 1,0 điểm.
+ Đối với thí sinh sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ): Phải ≥ 18,0 điểm (tổng điểm 3 môn). Điểm của từng môn phải ≥ 5,0 điểm.
e. Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp.HCM tổ chức năm 2024
- Áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) năm 2024 và các năm trước.
- Điểm xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2024, có điểm bài thi cao hơn hoặc bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng (công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2024).
* Lưu ý: Điểm thi môn Vẽ mỹ thuật phải ≥ 5,0 điểm (điểm thi môn Vẽ mỹ thuật: Lấy từ kết quả thi tuyển tại MTU hoặc điểm thi của các trường đại học khác).
- Đăng ký dự thi môn Vẽ mỹ thuật:
+ Nhận hồ sơ từ ngày có thông báo đến ngày 01/07/2024, dự kiến thi tuyển ngày 06, 07/07/2024.
+ Địa điểm thi: Trường Đại học Xây dựng Miền Tây - Số 20B Phó Cơ Điều, phường 3, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
+ Môn thi Vẽ Mỹ thuật: Thi vẽ Đầu tượng hoặc vẽ Tĩnh vật.
5. Chế độ ưu tiên và quyền lợi của sinh viên học tại MTU:
- Thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên theo Quy định hiện hành.
- Học bổng toàn phần (~600 triệu đồng) cho 10 sinh viên thủ khoa (áp dụng cho 05 sinh viên xét tuyển điểm thi THPT và 05 sinh viên xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT)
- Hàng năm, Trường trích học bổng khuyến học hơn 02 tỷ đồng cấp cho sinh viên có thành tích cao trong học tập, rèn luyện.
- Miễn phí Ký túc xá 2 năm đầu khóa học.
- Miễn phí sử dụng cơ sở vật chất: Internet, thư viện điện tử, khu phức hợp thể dục thể thao, phòng tập thể hình (phòng Gym),...
- Cam kết giới thiệu việc làm sau tốt nghiệp tại các Công ty/Doanh nghiệp trong nước.
- Cam kết giới thiệu việc làm tại Nhật Bản sau tốt nghiệp (có thể định cư lâu dài).
- Được đào tạo kiến thức, các kỹ năng chuyên môn và kỹ năng mềm đáp ứng nhu cầu xã hội.
- Được cấp học bổng du học ngắn ngày tại: Thái Lan, Đài Loan, Lào,...
6. Học phí
Trường Đại học Xây dựng Miền Tây thi học phí năm học 2024: Từ 5,5 triệu - 6,5 triệu đồng/học kỳ.
7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
8. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Xây dựng Miền Tây: http://www.mtu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 20B Phó Cơ Điều, Phường 3, TP. Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
- SĐT: 0270.3825.903
- Email: banbientap@mtu.edu.vn
- Website: http://www.mtu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinh.mtu.edu.vn
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 14.5 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
3 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 15 | |
4 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư) | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
5 | 7580213 | Kỹ thuật câp thoát nước (Kỹ sư) | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D14; D15 | 15 | |
7 | 7480103 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
8 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; B00; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
3 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 18 | |
4 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
5 | 7580213 | Kỹ thuật câp thoát nước (Kỹ sư) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D14; D15 | 18 | |
7 | 7480103 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
8 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; B00; D01 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 15 | Điểm thi TN THPT kết hợp với năng khiếu |
2 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 18 | Điểm học bạ kết hợp với năng khiếu |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
3 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 15 | |
4 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư) | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
5 | 7580213 | Kỹ thuật câp thoát nước (Kỹ sư) | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D14; D15 | 15 | |
7 | 7480103 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
8 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; B00; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
2 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
3 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 18 | |
4 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường (Kỹ sư) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
5 | 7580213 | Kỹ thuật câp thoát nước (Kỹ sư) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D14; D15 | 18 | |
7 | 7480103 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
8 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; B00; D01 | 18 |
C. Điểm chuẩn của Trường Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2020 - 2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kỹ thuật xây dựng |
13 |
18 |
14 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Kiến trúc |
13 | 18 | 16 | 15,5 | 18 |
14 (Điểm môn Vẽ mỹ thuật >= 5,0) |
18 (Điểm môn Vẽ mỹ thuật >= 5,0) |
Quản lý đô thị và công trình |
13 | 18 | 14 | 14 | 18 |
14 (Mã tổ hợp V00, V01 điểm môn Vẽ mỹ thuật >= 5,0) |
18 (Mã tổ hợp V00, V01 điểm môn Vẽ mỹ thuật >= 5,0) |
Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông |
13 |
18 |
14 |
14,5 |
18 |
14 |
18 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước |
13 |
18 |
16 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Kỹ thuật môi trường |
13 |
18 |
18 |
17,5 |
18 |
14 |
18 |
Kế toán |
13 |
18 |
14,5 |
14 |
18 |
14 |
18 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
|
17 |
18 |
|
|
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
14 |
18 |