Đại học Công nghệ TP HCM (DKC): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ TP HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 254 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ TP.HCM

Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ TP.HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Hochiminh City University of Technology (HUTECH)
  • Mã trường: DKC
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM

+ Cơ sở 475B: 475B Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

+ Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

Thông tin tuyển sinh

Năm 2024, HUTECH dự kiến tuyển sinh 12.500 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy theo 04 phương thức xét tuyển độc lập, gồm:
  • Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
  • Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2024 của ĐH Quốc gia TP.HCM
  • Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12
  • Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)

Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào HUTECH theo 04 phương thức này.

Trong đó, đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 (chiếm 45% tổng chỉ tiêu xét tuyển), HUTECH thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định.

Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL 2024 của ĐH Quốc gia TP.HCM (chiếm 5% tổng chỉ tiêu xét tuyển), thí sinh cần tham dự kỳ thi và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định. Thí sinh theo dõi thông tin và đăng ký xét tuyển trực tuyến tại cổng thông tin của ĐH Quốc gia TP.HCM hoặc website www.hutech.edu.vn.

Đối với các phương thức xét tuyển học bạ (chiếm 50% tổng chỉ tiêu xét tuyển), thí sinh cần có điểm học tập trung học phổ thông đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định. Cụ thể, với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên; với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên). Riêng với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 03 hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại HUTECH, gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường. HUTECH nhận hồ sơ học bạ theo từng đợt, đợt đầu tiên bắt đầu từ 08/01/2024. Thời gian xét tuyển từng đợt dự kiến như sau:

- Đợt 1: 08/01 - 31/3               - Đợt 2: 01/4 - 31/5

Đợt 3: 01/6 - 30/6                 - Đợt 4: 01/7 - 15/7

Đợt 5: 16/7 - 31/7                 - Đợt 6: 01/8 - 15/8

Đợt 7: 16/8 - 31/8                 - Đợt 8: 01/9 - 15/9

Những thí sinh đang là học sinh lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2024 vẫn có thể đăng ký xét tuyển học bạ vào HUTECH ngay trong đợt đầu tiên từ 08/01 để được ưu tiên hướng dẫn và nắm bắt cơ hội trúng tuyển sớm.

Danh mục ngành đào tạo: tuyển sinh 63 ngành với 07 ngành mới

HUTECH tuyển sinh 63 ngành đào tạo năm 2024. Danh mục các ngành, chuyên ngành và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo cụ thể như sau: 

STT Ngành, chuyên ngành Mã ngành Thời gian học (năm) Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Mạng máy tính
- An toàn mạng
- Máy học và ứng dụng
7480201 4 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
2 An toàn thông tin 7480202 4
3 Khoa học máy tính 7480101 4
4 Trí tuệ nhân tạo 7480107 4
5 Khoa học dữ liệu (Data Science) 7460108 4
6 Hệ thống thông tin quản lý
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto
7340405 3.5
7 Robot và trí tuệ nhân tạo
- Robot thông minh
- Dữ liệu và hệ thống
7510209 4
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Máy, khung gầm ô tô
- Công nghệ hybrid
7510205 4
9 Công nghệ ô tô điện 7520141 4
10 Kỹ thuật máy tính 7480106 4
11 Kỹ thuật nhiệt 7510206 4
12 Kỹ thuật cơ khí
- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa
sản xuất
- Kỹ thuật khuôn mẫu
7520103 4
13 Kỹ thuật cơ điện tử
- Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
- Lập trình hệ thống và chuyển đổi số
7520114 4
14 Kỹ thuật điện
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh
7520201 4  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
15 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Thiết kế vi mạch
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Công nghệ mạch tích hợp
- Điện tử công nghiệp
7520207 4
16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Tự động hóa
- IoT
7520216 4
17 Kỹ thuật xây dựng
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong
xây dựng
- BIM trong kỹ thuật xây dựng
7580201 4
18 Quản lý xây dựng
- Quản lý dự án xây dựng
- Tài chính trong xây dựng
- BIM trong quản lý xây dựng
7580302 4
19 Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Đầu tư tài chính
- Công nghệ tài chính
7340201 3.5
20 Kế toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán số
7340301 3.5
21 Công nghệ tài chính 7340208 3.5
22 Quản trị kinh doanh
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh số
- Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị logistics
- Quản trị Marketing - Nhượng quyền
thương mại
7340101 3.5  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
23 Digital Marketing (Marketing số)
- Chiến lược Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing
7340114 3.5
24 Marketing
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
7340115 3.5
25 Kinh tế số 7310109 3.5
26 Kinh doanh thương mại
- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án
7340121 3.5
27 Kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số
7340120 3.5
28 Kinh tế quốc tế
- Quản lý đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại
7310106 3.5
29 Thương mại điện tử
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử
7340122 3.5
30 Bất động sản 7340116 3.5
31 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 3.5
32 Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự
7310401 3.5
33 Quan hệ công chúng
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông doanh nghiệp
7320108 3.5
34 Quản trị nhân lực 7340404 3.5  
 
 
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
35 Quản trị khách sạn 7810201 3.5
36 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 3.5
37 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 3.5
38 Quản trị sự kiện 7340412 3.5
39 Quản lý thể dục thể thao
- Quản lý thể thao giải trí
- Quản lý Gym Fitness
- Quản lý thể thao điện tử
7810301 3.5
40 Luật kinh tế
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh
7380107 3.5
41 Luật thương mại quốc tế 7380109 3.5
42 Luật
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính
7380101 3.5
43 Kiến trúc
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
7580101 4.5 A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
44 Thiết kế nội thất
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất
7580108 3.5
45 Thiết kế thời trang
- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)
7210404 3.5
46 Thiết kế đồ họa
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403 3.5
47 Digital Art (Nghệ thuật số) 7210408 3.5
48 Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Quay phim điện ảnh và truyền hình
- Sản xuất phim kỹ thuật số
7210302 3.5
49 Thanh nhạc
- Ca sĩ biểu diễn
- Sản xuất âm nhạc
7210205 3.5 N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
 
51 Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện
7320104 3.5 A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
43 Đông phương học
- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản
7310608 3.5
52 Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
7220210 3.5
53 Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Văn hóa Trung Hoa
7220204 3.5
54 Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 3.5 A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
55 Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
7220209 3.5
56 Dược học
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
7720201 5 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
57 Điều dưỡng 7720301 4
58 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 4
59 Thú y
- Bác sĩ thú y
- Bệnh học thú y
- Công nghệ thú y
- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng
7640101 4.5
60 Công nghệ thực phẩm
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm
7540101 4
61 Công nghệ sinh học
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
7420201 4
62 Công nghệ thẩm mỹ 7420207 4
63 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 3.5
 
Về tổ hợp xét tuyển, HUTECH áp dụng 04 tổ hợp môn cho mỗi ngành. Riêng đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Nghệ thuật số, Công nghệ điện ảnh truyền hình) và Năng khiếu Âm nhạc (Thanh nhạc), thí sinh có thể tham dự kỳ thi do HUTECH tổ chức hoặc nộp kết quả thi từ trường khác để xét tuyển. HUTECH dự kiến tổ chức 02 kỳ thi Năng khiếu vào các ngày Thứ Bảy 15/6 và 13/8.
 
Được biết, 63 ngành đào tạo được HUTECH tuyển sinh năm 2024 thuộc các nhóm ngành Kỹ thuật - Công nghệ, Kinh tế - Quản trị, Marketing - Truyền thông, Kiến trúc - Mỹ thuật, Âm nhạc - Nghệ thuật, Sức khỏe - Thể thao, Khoa học xã hội - Nhân văn, Luật - Ngoại ngữ. Trong đó có 07 ngành mới bắt đầu tuyển sinh từ năm 2024 gồm: Kinh tế số, Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật nhiệt, Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ thẩm mỹ, Công nghệ tài chính. Đây đều là những ngành thuộc các lĩnh vực HUTECH đã khẳng định được thế mạnh đào tạo trong nhiều năm qua, đồng thời là những lĩnh vực có nhu cầu nhân lực cao và phù hợp với xu hướng phát triển kinh tế - xã hội hiện đại, nhất là trong xu hướng phát triển mạnh của khoa học công nghệ, trí tuệ nhân tạo và kinh tế số như hiện nay, mang đến cơ hội và triển vọng cho các bạn trẻ yêu thích những lĩnh vực này.
 
Chính sách học bổng đa dạng, mở rộng cơ hội học tập cho thí sinh cả nước
 
Nhằm trao cơ hội thực hiện ước mơ đại học cho thí sinh cả nước, HUTECH tiếp tục thực hiện các chính sách học bổng đa dạng và hấp dẫn trong năm 2024, bao gồm: Học bổng Tài năng, Học bổng Tiếp sức (trị giá 25-50-75-100% học phí toàn khóa); Học bổng Doanh nghiệp (trị giá 30% học phí toàn khóa); Học bổng Giáo dục (trị giá 25% học phí toàn khóa); Học bổng Gia đình (trị giá 5% học phí toàn khóa);….
 
Đặc biệt, HUTECH dành tặng Học bổng “Tự hào sinh viên HUTECH” trị giá 50% học phí học kỳ đầu tiên cho tất cả thí sinh đăng ký xét tuyển theo thời gian quy định và trúng tuyển vào HUTECH bằng Nguyện vọng 1; tặng học bổng trị giá 25% học phí học kỳ đầu tiên cho tất cả thí sinh đăng ký xét tuyển theo thời gian quy định và trúng tuyển vào HUTECH bằng nguyện vọng 2, 3.
 

Nhằm hỗ trợ các bạn thí sinh và quý phụ huynh một cách nhanh chóng, năm 2024 HUTECH triển khai tư vấn tuyển sinh trên nhiều nền tảng tiện lợi như sau:

  • Trung tâm Tư vấn tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ TP.HCM

          - Saigon Campus: Phòng B-01.04 (475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM)
          - Thu Duc Campus: Sảnh E1 (Khu Công nghệ cao TP.HCM, Xa lộ Hà Nội, Phường Hiệp Phú, TP.Thủ Đức)

  • ​Website: www.hutech.edu.vn
  • Email: [email protected]
  • Điện thoại: (028) 5445 2222
  • Zalo: Đại học HUTECH
  • Facebook: HUTECH - Đại học Công nghệ Tp.HCM

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023

1. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP. HCM theo điểm thi THPT 2023

Trường Đại học Công nghệ TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 dao động 16-21 điểm tùy ngành. Cụ thể, các ngành Công nghệ thông tin, Dược học có điểm chuẩn cao nhất là 21 điểm.

Kế đó, các ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Quản trị kinh doanh, Marketing, Truyền thông đa phương tiện có điểm chuẩn là 20 điểm. Một số ngành có điểm chuẩn 18-19 gồm Công nghệ ô tô điện, Digital Marketing, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Thiết kế đồ họa, An toàn thông tin, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Thương mại điện tử, Quan hệ công chúng, Thú y, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học. Tất cả các ngành còn lại có điểm chuẩn 16-17 điểm. 

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Công nghệ TPHCM 2023

Trường Đại học Công nghệ TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm - Đánh giá năng lực ĐH QG TPHCM năm 2023. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là 900 điểm, nhiều ngành có điểm chuẩn khá cao từ 800 - 900 điểm.

Điểm xét trúng tuyển công bố được tính như sau: Điểm chuẩn = Tổng điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có).

Trong đó, đối với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, thí sinh cần đảm bảo điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Đối với ngành Dược, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên; đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên.

Mức điểm chuẩn ĐGNL của từng ngành Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023 cụ thể như sau:

STT

Ngành, chuyên ngành

Mã ngành

Điểm chuẩn ĐGNL

1

Công nghệ thông tin:
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Mạng máy tính
- An toàn mạng
- Máy học và ứng dụng

7480201

800

2

An toàn thông tin

7480202

650

3

Khoa học dữ liệu (Data Science)

7460108

650

4

Hệ thống thông tin quản lý:
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto

7340405

650

5

Robot và trí tuệ nhân tạo:
- Robot thông minh
- Dữ liệu và hệ thống

7510209

650

6

Công nghệ kỹ thuật ô tô:
- Máy gầm ô tô
- Xe hybrid

7510205

800

7

Công nghệ ô tô điện

7520141

650

8

Kỹ thuật cơ khí:
- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất
- Kỹ thuật khuôn mẫu

7520103

650

9

Kỹ thuật cơ điện tử:
- Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
-  Lập trình hệ thống và chuyển đổi số

7520114

650

10

Kỹ thuật điện:
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh

7520201

650

11

Kỹ thuật điện tử - viễn thông:
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Công nghệ mạch tích hợp
- Điện tử công nghiệp

7520207

650

12

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:
- Tự động hóa
- IoT

7520216

650

13

Kỹ thuật xây dựng:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng
- BIM trong kỹ thuật xây dựng

7580201

650

14

Quản lý xây dựng:
- Quản lý dự án xây dựng
- Tài chính trong xây dựng
- BIM trong quản lý xây dựng

7580302

650

15

Công nghệ dệt, may:
- Quản lý sản xuất dệt, may
- Công nghệ dệt, may thông minh

7540204

650

16

Tài chính - Ngân hàng:
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Đầu tư tài chính
- Công nghệ tài chính

7340201

650

17

Tài chính quốc tế:
- Công nghệ tài chính quốc tế
- Quản trị tài chính quốc tế
- Đầu tư tài chính quốc tế

7340206

650

18

Kế toán:
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán số

7340301

650

19

Quản trị kinh doanh:
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh số
- Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị logistics
- Quản trị Marketing - Nhượng quyền thương mại

7340101

800

20

Digital Marketing (Marketing số):
- Chiến lược Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing

7340114

800

21

Marketing:
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing

7340115

750

22

Kinh doanh thương mại:
- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án

7340121

650

23

Kinh doanh quốc tế:
- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số

7340120

700

24

Kinh tế quốc tế:
- Quản lý đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại

7310106

650

25

Thương mại điện tử:
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử

7340122

650

26

Bất động sản

7340116

650

27

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

750

28

Tâm lý học:
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự

7310401

650

29

Quan hệ công chúng:
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông doanh nghiệp

7320108

750

30

Quan hệ quốc tế

7310206

650

31

Quản trị nhân lực

7340404

650

32

Quản trị khách sạn

7810201

700

33

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

700

34

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

700

35

Quản trị sự kiện

7340412

650

36

Quản lý thể dục thể thao

7810301

650

37

Luật kinh tế:
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh

7380107

650

38

Luật thương mại quốc tế

7380109

650

39

Luật:
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính

7380101

650

40

Kiến trúc:
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh

7580101

650

41

Thiết kế nội thất:
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất

7580108

650

42

Thiết kế thời trang:
- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)

7210404

650

43

Thiết kế đồ họa:
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

7210403

750

44

Digital Art (Nghệ thuật số)

7210408

650

45

Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Quay phim điện ảnh và truyền hình
- Sản xuất phim kỹ thuật số

7210302

650

46

Thanh nhạc
- Ca sĩ biểu diễn
- Sản xuất âm nhạc
- Cải lương

7210205

650

47

Truyền thông đa phương tiện:
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện

7320104

750

48

Đông phương học:
- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản

7310608

650

49

Ngôn ngữ Hàn Quốc:
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn

7220210

700

50

Ngôn ngữ Trung Quốc:
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Văn hóa Trung Hoa

7220204

700

51

Ngôn ngữ Anh:
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201

750

52

Ngôn ngữ Nhật:
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật

7220209

700

53

Dược học:
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc

7720201

900

54

Điều dưỡng

7720301

750

55

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

750

56

Thú y
- Bác sĩ thú y
- Bệnh học thú y
- Công nghệ thú y
- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng

7640101

750

57

Công nghệ thực phẩm:
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm

7540101

650

58

Công nghệ sinh học:
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ

7420201

650

59

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

650

Thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2023, tất cả thí sinh đã đăng ký xét tuyển sớm và trúng tuyển có điều kiện theo phương thức xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023 tại HUTECH cần tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT trong thời gian 10/7 - 30/7. Đồng thời, thí sinh cần đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT và bổ sung hồ sơ để được công nhận trúng tuyển chính thức theo quy định.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18  
2 7480202 An toàn thông tin A00; A01; C01; D01 18  
3 7460108 Khoa học dữ liệu (Data Science) A00; A01; C01; D01 18  
4 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; C01; D01 18  
5 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D01 18  
6 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18  
7 7520141 Công nghệ ô tô điện A00; A01; C01; D01 18  
8 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18  
9 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18  
10 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 18  
11 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 18  
12 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 18  
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
15 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; C01; D01 18  
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; D01 18  
17 7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; C01; D01 18  
18 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D01 18  
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18  
20 7340114 Digital Marketing (Marketing số) A00; A01; C00; D01 18  
21 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 18  
22 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C00; D01 18  
23 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18  
24 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; C00; D01 18  
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C00; D01 18  
26 7340116 Bất động sản A00; A01; C00; D01 18  
27 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C00; D01 18  
28 7310401 Tâm lý học A00; A01; C00; D01 18  
29 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 18  
30 7310206 Quan hệ quốc tế A00; A01; C00; D01 18  
31 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; C00; D01 18  
32 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18  
33 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18  
34 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
35 7340412 Quản trị sự kiện A00; A01; C00; D01 18  
36 7810301 Quản lý thể dục thể thao A00; A01; C00; D01 18  
37 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
38 7380109 Luật thương mại quốc tế A00; A01; C00; D01 18  
39 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18  
40 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; H01 18  
41 7580108 Thiết kế nội thất A00; D01; V00; H01 18  
42 7210404 Thiết kế thời trang A00; D01; V00; H01 18  
43 7210403 Thiết kế đồ họa A00; D01; V00; H01 18  
44 7210408 Digital Art (Nghệ thuật số) A00; D01; V00; H01 18  
45 7210302 Công nghệ điện ảnh, truyền hình A00; D01; V00; H01 18  
46 7210205 Thanh nhạc N00 18  
47 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; C00; D01; D15 18  
48 7310608 Đông phương học A00; C00; D01; D15 18  
49 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc A00; C00; D01; D15 18  
50 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00; C00; D01; D15 18  
51 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 18  
52 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D14; D15 18  
53 7720201 Dược học A00; B00; C08; D07 24  
54 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 19.5  
55 7720301 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; C08; D07 19.5  
56 7640101 Thú y A00; B00; C08; D07 18  
57 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D07 18  
58 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C08; D07 18  
59 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; C08; D07 18

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ TPHCM năm 2019 - 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kết quả thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Dược học

22

22

24

21

24

21

24

Công nghệ thực phẩm

16

18

18

18

18

17

18

Kỹ thuật môi trường

16

18

18

18

18

17

18

Công nghệ sinh học

16

18

18

18

18

17

18

Thú y

17

18

18

20

18

19

18

Kỹ thuật y sinh

16

19

18

18

18

18

18

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

16

19

18

19

18

17

18

Kỹ thuật điện

16

18

18

18

18

17

18

Kỹ thuật cơ điện tử

16

18

18

18

18

17

18

Kỹ thuật cơ khí

16

18

18

18

18

17

18

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

16

18

18

19

18

17

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

17

18

18

20

18

19

18

Công nghệ thông tin

18

18

18

20

18

20

18

An toàn thông tin

16

19

18

20

18

20

18

Hệ thống thông tin quản lý

16

20

18

18

18

19

18

Kỹ thuật xây dựng

16

18

18

18

18

17

18

Kỹ thuật xây dựng công trình
giao thông

16

18

18

 

 

 

 

Quản lý xây dựng

16

18

18

18

18

17

18

Kinh tế xây dựng

16

19

18

 

 

 

 

Công nghệ dệt, may

16

18

18

18

18

17

18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

17

18

18

20

18

17

18

Kế toán

16

18

18

18

18

17

18

Tài chính - Ngân hàng

16

18

18

18

18

17

18

Tâm lý học

18

18

18

20

18

17

18

Marketing

19

18

18

20

18

17

18

Quản trị kinh doanh

17

18

18

19

18

18

18

Kinh doanh quốc tế

20

20

18

18

18

18

18

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

18

18

18

18

18

17

18

Quản trị khách sạn

18

18

18

19

18

17

18

Quản trị nhà hàng & dịch vụ
ăn uống

18

18

18

18

18

17

18

Luật kinh tế

16

18

18

18

18

17

18

Kiến trúc

16

20

18

19

18

17

18

Thiết kế nội thất

16

18

18

19

18

17

18

Thiết kế thời trang

16

20

18

19

18

17

18

Thiết kế đồ họa

16

18

18

19

18

17

18

Truyền thông đa phương tiện

17

18

18

21

18

18

18

Đông phương học

17

18

18

18

18

17

18

Ngôn ngữ Anh

17

18

18

18

18

17

18

Ngôn ngữ Nhật

17

18

18

18

18

17

18

Ngôn ngữ Hàn Quốc

17

18

18

18

18

17

18

Ngôn ngữ Trung Quốc

16

18

18

19

18

17

18

Việt Nam học

16

18

18

18

18

 

 

Kinh doanh thương mại

 

18

18

18

18

18

18

Thương mại điện tử

 

19

18

22

18

18

18

Luật

 

18

18

18

18

17

18

Kỹ thuật xét nghiệm y học

 

 

 

20

19,5

19

19,5

Điều dưỡng

 

 

 

20

19,5

19

19,5

Robot và trí tuệ nhân tạo

 

 

 

21

18

19

18

Khoa học dữ liệu

 

 

 

18

18

20

18

Quản trị nhân lực

 

 

 

19

18

17

18

Quan hệ công chúng

 

 

 

22

18

17

18

Quan hệ quốc tế

 

 

 

18

18

17

18

Thanh nhạc

 

 

 

21

18

17

18

Tài chính quốc tế

 

 

 

 

 

17

18

Digital Marketing (Marketing số)

 

 

 

 

 

18

18

Kinh tế quốc tế

 

 

 

 

 

17

18

Quản trị sự kiện

 

 

 

 

 

17

18

Nghệ thuật số (Digital Art)

 

 

 

 

 

17

18

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

 

 

 

 

 

17

18

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

17

18

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

 

 

 

 

 

17

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

 

 

 

17

18

 

Học phí

* Năm 2024

- Chính sách học bổng khuyến khích học tập:

Nhằm trao cơ hội thực hiện ước mơ đại học cho thí sinh cả nước, HUTECH tiếp tục thực hiện các chính sách học bổng đa dạng và hấp dẫn trong năm 2024, bao gồm: Học bổng Tài năng, Học bổng Tiếp sức (trị giá 25-50-75-100% học phí toàn khóa); Học bổng Doanh nghiệp (trị giá 30% học phí toàn khóa); Học bổng Giáo dục (trị giá 25% học phí toàn khóa); Học bổng Gia đình (trị giá 5% học phí toàn khóa);….

Đặc biệt, HUTECH dành tặng Học bổng “Tự hào sinh viên HUTECH” trị giá 50% học phí học kỳ đầu tiên cho tất cả thí sinh đăng ký xét tuyển theo thời gian quy định và trúng tuyển vào HUTECH bằng Nguyện vọng 1; tặng học bổng trị giá 25% học phí học kỳ đầu tiên cho tất cả thí sinh đăng ký xét tuyển theo thời gian quy định và trúng tuyển vào HUTECH bằng nguyện vọng 2, 3.

* Năm 2023:

Ngành Dược học: 18 - 20 triệu đồng/ học kỳ

Các ngành còn lại: 16 – 18 triệu đồng/ học kỳ

* Năm 2022:

Theo Đề án tuyển sinh năm 2022, học phí Đại học Công nghệ TP.HCM 2022 - 2023 được xây dựng dựa trên cơ sở học chế tín chỉ, được thu theo học kỳ và tùy thuộc vào tổng số tín chỉ mà sinh viên đã đăng ký trong một học kỳ/năm học. Tất cả ngành đào tạo của HUTECH có mức học phí dao động từ 3.400.000 VNĐ - 3.600.000 VNĐ/tháng, tức trong khoảng 13.600.000 VNĐ - 14.400.000 VNĐ/học kỳ. Riêng ngành Dược có mức học phí bình quân là 4.000.000 VNĐ/tháng, tương đương 16.000.000 VNĐ/học kỳ.

Chương trình đào tạo

HUTECH tuyển sinh 63 ngành đào tạo năm 2024. Danh mục các ngành, chuyên ngành và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo cụ thể như sau:
 
STT Ngành, chuyên ngành Mã ngành Thời gian học (năm) Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ thông tin
- Công nghệ phần mềm
- Hệ thống thông tin ứng dụng
- Mạng máy tính
- An toàn mạng
- Máy học và ứng dụng
7480201 4 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
2 An toàn thông tin 7480202 4
3 Khoa học máy tính 7480101 4
4 Trí tuệ nhân tạo 7480107 4
5 Khoa học dữ liệu (Data Science) 7460108 4
6 Hệ thống thông tin quản lý
- Hệ thống thông tin kinh doanh
- Phân tích dữ liệu
- Hệ thương mại điện tử
- Hệ thống Blockchain/Crypto
7340405 3.5
7 Robot và trí tuệ nhân tạo
- Robot thông minh
- Dữ liệu và hệ thống
7510209 4
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô
- Máy, khung gầm ô tô
- Công nghệ hybrid
7510205 4
9 Công nghệ ô tô điện 7520141 4
10 Kỹ thuật máy tính 7480106 4
11 Kỹ thuật nhiệt 7510206 4
12 Kỹ thuật cơ khí
- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa
sản xuất
- Kỹ thuật khuôn mẫu
7520103 4
13 Kỹ thuật cơ điện tử
- Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
- Lập trình hệ thống và chuyển đổi số
7520114 4
14 Kỹ thuật điện
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
- Điện công nghiệp
- Hệ thống điện thông minh
7520201 4  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
D01 (Toán, Văn, Anh)
15 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
- Thiết kế vi mạch
- Công nghệ IoT và mạng truyền thông
- Công nghệ mạch tích hợp
- Điện tử công nghiệp
7520207 4
16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
- Tự động hóa
- IoT
7520216 4
17 Kỹ thuật xây dựng
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Xây dựng công trình giao thông
- Ứng dụng công nghệ thông tin trong
xây dựng
- BIM trong kỹ thuật xây dựng
7580201 4
18 Quản lý xây dựng
- Quản lý dự án xây dựng
- Tài chính trong xây dựng
- BIM trong quản lý xây dựng
7580302 4
19 Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
- Đầu tư tài chính
- Công nghệ tài chính
7340201 3.5
20 Kế toán
- Kế toán ngân hàng
- Kế toán tài chính
- Kế toán quốc tế
- Kế toán công
- Kế toán kiểm toán
- Kế toán số
7340301 3.5
21 Công nghệ tài chính 7340208 3.5
22 Quản trị kinh doanh
- Quản trị doanh nghiệp
- Quản trị kinh doanh số
- Quản trị hành chính văn phòng
- Quản trị logistics
- Quản trị Marketing - Nhượng quyền
thương mại
7340101 3.5  
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
23 Digital Marketing (Marketing số)
- Chiến lược Digital Marketing
- Quản trị Digital Marketing
7340114 3.5
24 Marketing
- Marketing tổng hợp
- Marketing truyền thông
- Quản trị Marketing
7340115 3.5
25 Kinh tế số 7310109 3.5
26 Kinh doanh thương mại
- Thương mại quốc tế
- Quản lý chuỗi cung ứng
- Điều phối dự án
7340121 3.5
27 Kinh doanh quốc tế
- Thương mại quốc tế
- Kinh doanh số
7340120 3.5
28 Kinh tế quốc tế
- Quản lý đầu tư quốc tế
- Kinh tế đối ngoại
7310106 3.5
29 Thương mại điện tử
- Marketing trực tuyến
- Kinh doanh trực tuyến
- Giải pháp thương mại điện tử
7340122 3.5
30 Bất động sản 7340116 3.5
31 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 3.5
32 Tâm lý học
- Tham vấn tâm lý
- Trị liệu tâm lý
- Tổ chức nhân sự
7310401 3.5
33 Quan hệ công chúng
- Tổ chức sự kiện
- Quản lý truyền thông
- Truyền thông doanh nghiệp
7320108 3.5
34 Quản trị nhân lực 7340404 3.5  
 
 
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
35 Quản trị khách sạn 7810201 3.5
36 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 3.5
37 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 3.5
38 Quản trị sự kiện 7340412 3.5
39 Quản lý thể dục thể thao
- Quản lý thể thao giải trí
- Quản lý Gym Fitness
- Quản lý thể thao điện tử
7810301 3.5
40 Luật kinh tế
- Luật Tài chính - ngân hàng
- Luật Thương mại
- Luật Kinh doanh
7380107 3.5
41 Luật thương mại quốc tế 7380109 3.5
42 Luật
- Luật Dân sự
- Luật Hình sự
- Luật Hành chính
7380101 3.5
43 Kiến trúc
- Kiến trúc công trình
- Kiến trúc xanh
7580101 4.5 A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
44 Thiết kế nội thất
- Thiết kế không gian nội thất
- Thiết kế sản phẩm nội thất
7580108 3.5
45 Thiết kế thời trang
- Thiết kế thời trang và thương hiệu
- Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing)
- Thiết kế phong cách thời trang (Stylist)
7210404 3.5
46 Thiết kế đồ họa
- Thiết kế đồ họa truyền thông
- Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403 3.5
47 Digital Art (Nghệ thuật số) 7210408 3.5
48 Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Quay phim điện ảnh và truyền hình
- Sản xuất phim kỹ thuật số
7210302 3.5
49 Thanh nhạc
- Ca sĩ biểu diễn
- Sản xuất âm nhạc
7210205 3.5 N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
 
51 Truyền thông đa phương tiện
- Sản xuất truyền hình
- Sản xuất phim và quảng cáo
- Tổ chức sự kiện
7320104 3.5 A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
43 Đông phương học
- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
- Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản
7310608 3.5
52 Ngôn ngữ Hàn Quốc
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
7220210 3.5
53 Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tiếng Trung thương mại
- Biên - phiên dịch tiếng Trung
- Văn hóa Trung Hoa
7220204 3.5
54 Ngôn ngữ Anh
- Tiếng Anh thương mại
- Tiếng Anh biên - phiên dịch
- Tiếng Anh du lịch và khách sạn
- Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201 3.5 A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
55 Ngôn ngữ Nhật
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch
- Tiếng Nhật thương mại
- Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
7220209 3.5
56 Dược học
- Sản xuất và phát triển thuốc
- Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
7720201 5 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)
D07 (Toán, Hóa, Anh)
57 Điều dưỡng 7720301 4
58 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 4
59 Thú y
- Bác sĩ thú y
- Bệnh học thú y
- Công nghệ thú y
- Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng
7640101 4.5
60 Công nghệ thực phẩm
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
- Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
- Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm
7540101 4
61 Công nghệ sinh học
- CNSH y dược
- CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
- CNSH mỹ phẩm
- CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
7420201 4
62 Công nghệ thẩm mỹ 7420207 4
63 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 3.5
 
Về tổ hợp xét tuyển, HUTECH áp dụng 04 tổ hợp môn cho mỗi ngành. Riêng đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Nghệ thuật số, Công nghệ điện ảnh truyền hình) và Năng khiếu Âm nhạc (Thanh nhạc), thí sinh có thể tham dự kỳ thi do HUTECH tổ chức hoặc nộp kết quả thi từ trường khác để xét tuyển. HUTECH dự kiến tổ chức 02 kỳ thi Năng khiếu vào các ngày Thứ Bảy 15/6 và 13/8.
 
Được biết, 63 ngành đào tạo được HUTECH tuyển sinh năm 2024 thuộc các nhóm ngành Kỹ thuật - Công nghệ, Kinh tế - Quản trị, Marketing - Truyền thông, Kiến trúc - Mỹ thuật, Âm nhạc - Nghệ thuật, Sức khỏe - Thể thao, Khoa học xã hội - Nhân văn, Luật - Ngoại ngữ. Trong đó có 07 ngành mới bắt đầu tuyển sinh từ năm 2024 gồm: Kinh tế số, Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật nhiệt, Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ thẩm mỹ, Công nghệ tài chính. Đây đều là những ngành thuộc các lĩnh vực HUTECH đã khẳng định được thế mạnh đào tạo trong nhiều năm qua, đồng thời là những lĩnh vực có nhu cầu nhân lực cao và phù hợp với xu hướng phát triển kinh tế - xã hội hiện đại, nhất là trong xu hướng phát triển mạnh của khoa học công nghệ, trí tuệ nhân tạo và kinh tế số như hiện nay, mang đến cơ hội và triển vọng cho các bạn trẻ yêu thích những lĩnh vực này.

Một số hình ảnh

Edunet - Học phí đại học HUETCH

Trường ĐH HUTECH:

Tổng quan về Trường

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ