Đại học Công nghệ TP HCM (DKC): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ TP HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ TP.HCM
Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ TP.HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Hochiminh City University of Technology (HUTECH)
- Mã trường: DKC
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: Số 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TPHCM
+ Cơ sở 475B: 475B Điện Biên Phủ, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
+ Cơ sở Ung Văn Khiêm: 31/36 Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- SĐT: (028) 5445 7777
- Email: tuyensinh@hutech.edu.vn
- Website: https://www.hutech.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hutechuniversity/
Thông tin tuyển sinh
- Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024
- Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) 2024 của ĐH Quốc gia TP.HCM
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12
- Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
Tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT trên cả nước đều có thể xét tuyển vào HUTECH theo 04 phương thức này.
Trong đó, đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 (chiếm 45% tổng chỉ tiêu xét tuyển), HUTECH thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định.
Đối với phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL 2024 của ĐH Quốc gia TP.HCM (chiếm 5% tổng chỉ tiêu xét tuyển), thí sinh cần tham dự kỳ thi và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định. Thí sinh theo dõi thông tin và đăng ký xét tuyển trực tuyến tại cổng thông tin của ĐH Quốc gia TP.HCM hoặc website www.hutech.edu.vn.
Đối với các phương thức xét tuyển học bạ (chiếm 50% tổng chỉ tiêu xét tuyển), thí sinh cần có điểm học tập trung học phổ thông đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do HUTECH quy định. Cụ thể, với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên; với phương thức xét tuyển học bạ 03 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 03 học kỳ xét tuyển (gồm 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên). Riêng với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển học bạ áp dụng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thí sinh đăng ký xét tuyển học bạ theo 03 hình thức: nộp hồ sơ trực tiếp tại HUTECH, gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc đăng ký trực tuyến tại website trường. HUTECH nhận hồ sơ học bạ theo từng đợt, đợt đầu tiên bắt đầu từ 08/01/2024. Thời gian xét tuyển từng đợt dự kiến như sau:
- Đợt 1: 08/01 - 31/3 - Đợt 2: 01/4 - 31/5
- Đợt 3: 01/6 - 30/6 - Đợt 4: 01/7 - 15/7
- Đợt 5: 16/7 - 31/7 - Đợt 6: 01/8 - 15/8
- Đợt 7: 16/8 - 31/8 - Đợt 8: 01/9 - 15/9
Những thí sinh đang là học sinh lớp 12 chưa có kết quả xét tốt nghiệp THPT năm 2024 vẫn có thể đăng ký xét tuyển học bạ vào HUTECH ngay trong đợt đầu tiên từ 08/01 để được ưu tiên hướng dẫn và nắm bắt cơ hội trúng tuyển sớm.
Danh mục ngành đào tạo: tuyển sinh 63 ngành với 07 ngành mới
HUTECH tuyển sinh 63 ngành đào tạo năm 2024. Danh mục các ngành, chuyên ngành và các tổ hợp xét tuyển tương ứng cho từng ngành đào tạo cụ thể như sau:
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học (năm) | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Công nghệ thông tin - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin ứng dụng - Mạng máy tính - An toàn mạng - Máy học và ứng dụng |
7480201 | 4 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
2 | An toàn thông tin | 7480202 | 4 | |
3 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4 | |
4 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 4 | |
5 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7460108 | 4 | |
6 | Hệ thống thông tin quản lý - Hệ thống thông tin kinh doanh - Phân tích dữ liệu - Hệ thương mại điện tử - Hệ thống Blockchain/Crypto |
7340405 | 3.5 | |
7 | Robot và trí tuệ nhân tạo - Robot thông minh - Dữ liệu và hệ thống |
7510209 | 4 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô - Máy, khung gầm ô tô - Công nghệ hybrid |
7510205 | 4 | |
9 | Công nghệ ô tô điện | 7520141 | 4 | |
10 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 4 | |
11 | Kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 4 | |
12 | Kỹ thuật cơ khí - Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất - Kỹ thuật khuôn mẫu |
7520103 | 4 | |
13 | Kỹ thuật cơ điện tử - Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh - Lập trình hệ thống và chuyển đổi số |
7520114 | 4 | |
14 | Kỹ thuật điện - Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng - Điện công nghiệp - Hệ thống điện thông minh |
7520201 | 4 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
15 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Thiết kế vi mạch - Công nghệ IoT và mạng truyền thông - Công nghệ mạch tích hợp - Điện tử công nghiệp |
7520207 | 4 | |
16 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Tự động hóa - IoT |
7520216 | 4 | |
17 | Kỹ thuật xây dựng - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Xây dựng công trình giao thông - Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng - BIM trong kỹ thuật xây dựng |
7580201 | 4 | |
18 | Quản lý xây dựng - Quản lý dự án xây dựng - Tài chính trong xây dựng - BIM trong quản lý xây dựng |
7580302 | 4 | |
19 | Tài chính - Ngân hàng - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Đầu tư tài chính - Công nghệ tài chính |
7340201 | 3.5 | |
20 | Kế toán - Kế toán ngân hàng - Kế toán tài chính - Kế toán quốc tế - Kế toán công - Kế toán kiểm toán - Kế toán số |
7340301 | 3.5 | |
21 | Công nghệ tài chính | 7340208 | 3.5 | |
22 | Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị kinh doanh số - Quản trị hành chính văn phòng - Quản trị logistics - Quản trị Marketing - Nhượng quyền thương mại |
7340101 | 3.5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
23 | Digital Marketing (Marketing số) - Chiến lược Digital Marketing - Quản trị Digital Marketing |
7340114 | 3.5 | |
24 | Marketing - Marketing tổng hợp - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing |
7340115 | 3.5 | |
25 | Kinh tế số | 7310109 | 3.5 | |
26 | Kinh doanh thương mại - Thương mại quốc tế - Quản lý chuỗi cung ứng - Điều phối dự án |
7340121 | 3.5 | |
27 | Kinh doanh quốc tế - Thương mại quốc tế - Kinh doanh số |
7340120 | 3.5 | |
28 | Kinh tế quốc tế - Quản lý đầu tư quốc tế - Kinh tế đối ngoại |
7310106 | 3.5 | |
29 | Thương mại điện tử - Marketing trực tuyến - Kinh doanh trực tuyến - Giải pháp thương mại điện tử |
7340122 | 3.5 | |
30 | Bất động sản | 7340116 | 3.5 | |
31 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 3.5 | |
32 | Tâm lý học - Tham vấn tâm lý - Trị liệu tâm lý - Tổ chức nhân sự |
7310401 | 3.5 | |
33 | Quan hệ công chúng - Tổ chức sự kiện - Quản lý truyền thông - Truyền thông doanh nghiệp |
7320108 | 3.5 | |
34 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 3.5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
35 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 3.5 | |
36 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 3.5 | |
37 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 3.5 | |
38 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 3.5 | |
39 | Quản lý thể dục thể thao - Quản lý thể thao giải trí - Quản lý Gym Fitness - Quản lý thể thao điện tử |
7810301 | 3.5 | |
40 | Luật kinh tế - Luật Tài chính - ngân hàng - Luật Thương mại - Luật Kinh doanh |
7380107 | 3.5 | |
41 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | 3.5 | |
42 | Luật - Luật Dân sự - Luật Hình sự - Luật Hành chính |
7380101 | 3.5 | |
43 | Kiến trúc - Kiến trúc công trình - Kiến trúc xanh |
7580101 | 4.5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
44 | Thiết kế nội thất - Thiết kế không gian nội thất - Thiết kế sản phẩm nội thất |
7580108 | 3.5 | |
45 | Thiết kế thời trang - Thiết kế thời trang và thương hiệu - Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing) - Thiết kế phong cách thời trang (Stylist) |
7210404 | 3.5 | |
46 | Thiết kế đồ họa - Thiết kế đồ họa truyền thông - Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403 | 3.5 | |
47 | Digital Art (Nghệ thuật số) | 7210408 | 3.5 | |
48 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình - Quay phim điện ảnh và truyền hình - Sản xuất phim kỹ thuật số |
7210302 | 3.5 | |
49 | Thanh nhạc - Ca sĩ biểu diễn - Sản xuất âm nhạc |
7210205 | 3.5 | N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
51 | Truyền thông đa phương tiện - Sản xuất truyền hình - Sản xuất phim và quảng cáo - Tổ chức sự kiện |
7320104 | 3.5 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
43 | Đông phương học - Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc - Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản |
7310608 | 3.5 | |
52 | Ngôn ngữ Hàn Quốc - Biên - phiên dịch tiếng Hàn - Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn |
7220210 | 3.5 | |
53 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Tiếng Trung thương mại - Biên - phiên dịch tiếng Trung - Văn hóa Trung Hoa |
7220204 | 3.5 | |
54 | Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạn - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | 3.5 | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
55 | Ngôn ngữ Nhật - Tiếng Nhật biên - phiên dịch - Tiếng Nhật thương mại - Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật |
7220209 | 3.5 | |
56 | Dược học - Sản xuất và phát triển thuốc - Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc |
7720201 | 5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
57 | Điều dưỡng | 7720301 | 4 | |
58 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 4 | |
59 | Thú y - Bác sĩ thú y - Bệnh học thú y - Công nghệ thú y - Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng |
7640101 | 4.5 | |
60 | Công nghệ thực phẩm - Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm - Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm - Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm |
7540101 | 4 | |
61 | Công nghệ sinh học - CNSH y dược - CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm - CNSH mỹ phẩm - CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ |
7420201 | 4 | |
62 | Công nghệ thẩm mỹ | 7420207 | 4 | |
63 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 3.5 |
Nhằm hỗ trợ các bạn thí sinh và quý phụ huynh một cách nhanh chóng, năm 2024 HUTECH triển khai tư vấn tuyển sinh trên nhiều nền tảng tiện lợi như sau:
- Saigon Campus: Phòng B-01.04 (475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM)
|
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2024
1. Điểm chuẩn THPTQG năm 2024
2. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP. HCM theo điểm học bạ 2024
Đối với cả hai phương thức xét tuyển học bạ THPT gồm Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 học kỳ (học kỳ 1 lớp 12 và học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11) và Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12, mức điểm chuẩn của đợt nhận hồ sơ đầu tiên (08/1-31/3) dao động 18 - 24 điểm tùy ngành.
Cụ thể, ở cả hai phương thức xét tuyển học bạ, điểm chuẩn ngành Dược là 24 điểm, các ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học là 19.5 điểm. Tất cả các ngành còn lại có mức điểm chuẩn 18 điểm.
Mức điểm chuẩn này đã bao gồm điểm ưu tiên. Điểm xét trúng tuyển công bố được tính như sau:
- Phương thức Xét học bạ 03 học kỳ: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB học kỳ 1 lớp 12 + Điểm TB học kỳ 2 lớp 11 + Điểm TB học kỳ 1 lớp 11) + Điểm ưu tiên
- Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên
STT
|
Ngành, chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn
|
Tổ hợp
xét tuyển |
|||
Học bạ
3 học kỳ |
Học bạ
lớp 12 |
||||||
1
|
Công nghệ thông tin:
- Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin ứng dụng - Mạng máy tính - An toàn mạng - Máy học và ứng dụng |
7480201
|
18
|
18
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
|
|
2
|
An toàn thông tin
|
7480202
|
18
|
18
|
|
||
3
|
Khoa học máy tính
|
7480101
|
18
|
18
|
|
||
4
|
Trí tuệ nhân tạo
|
7480107
|
18
|
18
|
|
||
5
|
Khoa học dữ liệu (Data Science)
|
7460108
|
18
|
18
|
|
||
6
|
Hệ thống thông tin quản lý:
- Hệ thống thông tin kinh doanh - Phân tích dữ liệu - Hệ thương mại điện tử - Hệ thống Blockchain/Crypto |
7340405
|
18
|
18
|
|
||
7
|
Robot và trí tuệ nhân tạo:
- Robot thông minh - Dữ liệu và hệ thống |
7510209
|
18
|
18
|
|
||
8
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô:
- Máy, khung gầm ô tô - Công nghệ hybrid |
7510205
|
18
|
18
|
|
||
9
|
Công nghệ ô tô điện
|
7520141
|
18
|
18
|
|
||
10
|
Kỹ thuật máy tính
|
7480106
|
18
|
18
|
|
||
11
|
Kỹ thuật nhiệt
|
7520115
|
18
|
18
|
|
||
12
|
Kỹ thuật cơ khí:
- Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất - Kỹ thuật khuôn mẫu |
7520103
|
18
|
18
|
|
||
13
|
Kỹ thuật cơ điện tử:
- Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh - Lập trình hệ thống và chuyển đổi số |
7520114
|
18
|
18
|
|
||
14
|
Kỹ thuật điện:
- Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng - Điện công nghiệp - Hệ thống điện thông minh |
7520201
|
18
|
18
|
|
||
15
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông:
- Thiết kế vi mạch - Công nghệ IoT và mạng truyền thông - Công nghệ mạch tích hợp - Điện tử công nghiệp |
7520207
|
18
|
18
|
|
||
16
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:
- Tự động hóa - IoT |
7520216
|
18
|
18
|
|
||
17
|
Kỹ thuật xây dựng:
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Xây dựng công trình giao thông - Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng - BIM trong kỹ thuật xây dựng |
7580201
|
18
|
18
|
|
||
18
|
Quản lý xây dựng:
- Quản lý dự án xây dựng - Tài chính trong xây dựng - BIM trong quản lý xây dựng |
7580302
|
18
|
18
|
|
||
19
|
Tài chính - Ngân hàng:
- Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Đầu tư tài chính |
7340201
|
18
|
18
|
|
||
20
|
Kế toán:
- Kế toán ngân hàng - Kế toán tài chính - Kế toán quốc tế - Kế toán công - Kế toán kiểm toán - Kế toán số |
7340301
|
18
|
18
|
|
||
21
|
Công nghệ tài chính
|
7340205
|
18
|
18
|
|
||
22
|
Quản trị kinh doanh:
- Quản trị doanh nghiệp - Quản trị kinh doanh số - Quản trị hành chính văn phòng - Quản trị logistics - Quản trị Marketing - Nhượng quyền thương mại |
7340101
|
18
|
18
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
|
|
23
|
Digital Marketing (Marketing số):
- Chiến lược Digital Marketing - Quản trị Digital Marketing |
7340114
|
18
|
18
|
|
||
24
|
Marketing:
- Marketing tổng hợp - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing |
7340115
|
18
|
18
|
|
||
25
|
Kinh tế số
|
7310109
|
18
|
18
|
|
||
26
|
Kinh doanh thương mại:
- Thương mại quốc tế - Quản lý chuỗi cung ứng - Điều phối dự án |
7340121
|
18
|
18
|
|
||
27
|
Kinh doanh quốc tế:
- Thương mại quốc tế - Kinh doanh số |
7340120
|
18
|
18
|
|
||
28
|
Kinh tế quốc tế:
- Quản lý đầu tư quốc tế - Kinh tế đối ngoại |
7310106
|
18
|
18
|
|
||
29
|
Thương mại điện tử:
- Marketing trực tuyến - Kinh doanh trực tuyến - Giải pháp thương mại điện tử |
7340122
|
18
|
18
|
|
||
30
|
Bất động sản
|
7340116
|
18
|
18
|
|
||
31
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
18
|
18
|
|
||
32
|
Tâm lý học:
- Tham vấn tâm lý - Trị liệu tâm lý - Tổ chức nhân sự |
7310401
|
18
|
18
|
|
||
33
|
Quan hệ công chúng:
- Tổ chức sự kiện - Quản lý truyền thông - Truyền thông doanh nghiệp |
7320108
|
18
|
18
|
|
||
34
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
18
|
18
|
|
||
35
|
Quản trị khách sạn
|
7810201
|
18
|
18
|
|
||
36
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810202
|
18
|
18
|
|
||
37
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
18
|
18
|
|
||
38
|
Quản trị sự kiện
|
7340412
|
18
|
18
|
|
||
39
|
Quản lý thể dục thể thao
- Quản lý thể thao giải trí - Quản lý Gym Fitness - Quản lý thể thao điện tử |
7810301
|
18
|
18
|
|
||
40
|
Luật kinh tế:
- Luật Tài chính - ngân hàng - Luật Thương mại - Luật Kinh doanh |
7380107
|
18
|
18
|
|
||
41
|
Luật thương mại quốc tế
|
7380109
|
18
|
18
|
|
||
42
|
Luật:
- Luật Dân sự - Luật Hình sự - Luật Hành chính |
7380101
|
18
|
18
|
|
||
43
|
Kiến trúc:
- Kiến trúc công trình - Kiến trúc xanh |
7580101
|
18
|
18
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
|
|
44
|
Thiết kế nội thất:
- Thiết kế không gian nội thất - Thiết kế sản phẩm nội thất |
7580108
|
18
|
18
|
|
||
45
|
Thiết kế thời trang:
- Thiết kế thời trang và thương hiệu - Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing) - Thiết kế phong cách thời trang (Stylist) |
7210404
|
18
|
18
|
|
||
46
|
Thiết kế đồ họa:
- Thiết kế đồ họa truyền thông - Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403
|
18
|
18
|
|
||
47
|
Digital Art (Nghệ thuật số)
|
7210408
|
18
|
18
|
|
||
48
|
Công nghệ điện ảnh, truyền hình
- Quay phim điện ảnh và truyền hình - Sản xuất phim kỹ thuật số |
7210302
|
18
|
18
|
|
||
49
|
Thanh nhạc
- Ca sĩ biểu diễn - Sản xuất âm nhạc |
7210205
|
18
|
18
|
N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2)
|
|
|
50
|
Truyền thông đa phương tiện:
- Sản xuất truyền hình - Sản xuất phim và quảng cáo - Tổ chức sự kiện |
7320104
|
18
|
18
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
|
|
51
|
Đông phương học:
- Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc - Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản |
7310608
|
18
|
18
|
|
||
52
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc:
- Biên - phiên dịch tiếng Hàn - Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn |
7220210
|
18
|
18
|
|
||
53
|
Ngôn ngữ Trung Quốc:
- Tiếng Trung thương mại - Biên - phiên dịch tiếng Trung - Văn hóa Trung Hoa |
7220204
|
18
|
18
|
|
||
54
|
Ngôn ngữ Anh:
- Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạn - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201
|
18
|
18
|
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
|
|
55
|
Ngôn ngữ Nhật:
- Tiếng Nhật biên - phiên dịch - Tiếng Nhật thương mại - Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật |
7220209
|
18
|
18
|
|
||
56
|
Dược học:
- Sản xuất và phát triển thuốc - Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc |
7720201
|
24
|
24
|
A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
|
|
57
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
19.5
|
19.5
|
|
||
58
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
7720601
|
19.5
|
19.5
|
|
||
59
|
Thú y
- Bác sĩ thú y - Bệnh học thú y - Công nghệ thú y - Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng |
7640101
|
18
|
18
|
|
||
60
|
Công nghệ thực phẩm:
- Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm - Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm - Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm |
7540101
|
18
|
18
|
|
||
61
|
Công nghệ sinh học:
- CNSH y dược - CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm - CNSH mỹ phẩm - CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ |
7420201
|
18
|
18
|
|
||
62
|
Công nghệ thẩm mỹ
|
7420207
|
18
|
18
|
|
||
63
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
18
|
18
|
|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 750 | ||
2 | 7480202 | An toàn thông tin | 650 | ||
3 | 7480101 | Khoa học máy tính | 650 | ||
4 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 650 | ||
5 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 650 | ||
6 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 650 | ||
7 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 650 | ||
8 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 700 | ||
9 | 7520141 | Công nghệ ô tô điện | 650 | ||
10 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | 650 | ||
11 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 650 | ||
12 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | 650 | ||
13 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 650 | ||
14 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 650 | ||
15 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 650 | ||
16 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 650 | ||
17 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 650 | ||
18 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 650 | ||
19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 650 | ||
20 | 7340301 | Kế toán | 650 | ||
21 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 650 | ||
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 | ||
23 | 7340114 | Digital Marketing (Marketing số) | 700 | ||
24 | 7340115 | Marketing | 700 | ||
25 | 7310109 | Kinh tế số | 650 | ||
26 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 650 | ||
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 650 | ||
28 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 650 | ||
29 | 7340122 | Thương mại điện tử | 650 | ||
30 | 7340116 | Bất động sản | 650 | ||
31 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 700 | ||
32 | 7310401 | Tâm lý học | 650 | ||
33 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 700 | ||
34 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 650 | ||
35 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 700 | ||
36 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 700 | ||
37 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 700 | ||
38 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 650 | ||
39 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 650 | ||
40 | 7380107 | Luật kinh tế | 650 | ||
41 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | 650 | ||
42 | 7380101 | Luật | 650 | ||
43 | 7580101 | Kiến trúc | 650 | ||
44 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 650 | ||
45 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 650 | ||
46 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 700 | ||
47 | 7210408 | Digital Art (Nghệ thuật số) | 650 | ||
48 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 650 | ||
49 | 7210205 | Thanh nhạc | 650 | ||
50 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 750 | ||
51 | 7310608 | Đông phương học | 650 | ||
52 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 700 | ||
53 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 700 | ||
54 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 700 | ||
55 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 700 | ||
56 | 7720201 | Dược học | 900 | ||
57 | 7720301 | Điều dưỡng | 750 | ||
58 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 750 | ||
59 | 7640101 | Thú y | 700 | ||
60 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
61 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
62 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | 650 | ||
63 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 650 |
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023
1. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ TP. HCM theo điểm thi THPT 2023
Trường Đại học Công nghệ TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 dao động 16-21 điểm tùy ngành. Cụ thể, các ngành Công nghệ thông tin, Dược học có điểm chuẩn cao nhất là 21 điểm.
Kế đó, các ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô, Quản trị kinh doanh, Marketing, Truyền thông đa phương tiện có điểm chuẩn là 20 điểm. Một số ngành có điểm chuẩn 18-19 gồm Công nghệ ô tô điện, Digital Marketing, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Thiết kế đồ họa, An toàn thông tin, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Thương mại điện tử, Quan hệ công chúng, Thú y, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học. Tất cả các ngành còn lại có điểm chuẩn 16-17 điểm.
2. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực Đại học Công nghệ TPHCM 2023
Trường Đại học Công nghệ TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm - Đánh giá năng lực ĐH QG TPHCM năm 2023. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là 900 điểm, nhiều ngành có điểm chuẩn khá cao từ 800 - 900 điểm.
Điểm xét trúng tuyển công bố được tính như sau: Điểm chuẩn = Tổng điểm bài thi ĐGNL + Điểm ưu tiên quy đổi (nếu có).
Trong đó, đối với nhóm ngành Khoa học sức khỏe, thí sinh cần đảm bảo điều kiện ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT. Đối với ngành Dược, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 điểm trở lên; đối với ngành Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học, thí sinh cần đạt thêm điều kiện học lực cả năm lớp 12 từ loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên.
Mức điểm chuẩn ĐGNL của từng ngành Đại học Công nghệ TPHCM năm 2023 cụ thể như sau:
STT |
Ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn ĐGNL |
1 |
Công nghệ thông tin: |
7480201 |
800 |
2 |
An toàn thông tin |
7480202 |
650 |
3 |
Khoa học dữ liệu (Data Science) |
7460108 |
650 |
4 |
Hệ thống thông tin quản lý: |
7340405 |
650 |
5 |
Robot và trí tuệ nhân tạo: |
7510209 |
650 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô: |
7510205 |
800 |
7 |
Công nghệ ô tô điện |
7520141 |
650 |
8 |
Kỹ thuật cơ khí: |
7520103 |
650 |
9 |
Kỹ thuật cơ điện tử: |
7520114 |
650 |
10 |
Kỹ thuật điện: |
7520201 |
650 |
11 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông: |
7520207 |
650 |
12 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: |
7520216 |
650 |
13 |
Kỹ thuật xây dựng: |
7580201 |
650 |
14 |
Quản lý xây dựng: |
7580302 |
650 |
15 |
Công nghệ dệt, may: |
7540204 |
650 |
16 |
Tài chính - Ngân hàng: |
7340201 |
650 |
17 |
Tài chính quốc tế: |
7340206 |
650 |
18 |
Kế toán: |
7340301 |
650 |
19 |
Quản trị kinh doanh: |
7340101 |
800 |
20 |
Digital Marketing (Marketing số): |
7340114 |
800 |
21 |
Marketing: |
7340115 |
750 |
22 |
Kinh doanh thương mại: |
7340121 |
650 |
23 |
Kinh doanh quốc tế: |
7340120 |
700 |
24 |
Kinh tế quốc tế: |
7310106 |
650 |
25 |
Thương mại điện tử: |
7340122 |
650 |
26 |
Bất động sản |
7340116 |
650 |
27 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
750 |
28 |
Tâm lý học: |
7310401 |
650 |
29 |
Quan hệ công chúng: |
7320108 |
750 |
30 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
650 |
31 |
Quản trị nhân lực |
7340404 |
650 |
32 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
700 |
33 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
700 |
34 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
700 |
35 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
650 |
36 |
Quản lý thể dục thể thao |
7810301 |
650 |
37 |
Luật kinh tế: |
7380107 |
650 |
38 |
Luật thương mại quốc tế |
7380109 |
650 |
39 |
Luật: |
7380101 |
650 |
40 |
Kiến trúc: |
7580101 |
650 |
41 |
Thiết kế nội thất: |
7580108 |
650 |
42 |
Thiết kế thời trang: |
7210404 |
650 |
43 |
Thiết kế đồ họa: |
7210403 |
750 |
44 |
Digital Art (Nghệ thuật số) |
7210408 |
650 |
45 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
7210302 |
650 |
46 |
Thanh nhạc |
7210205 |
650 |
47 |
Truyền thông đa phương tiện: |
7320104 |
750 |
48 |
Đông phương học: |
7310608 |
650 |
49 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc: |
7220210 |
700 |
50 |
Ngôn ngữ Trung Quốc: |
7220204 |
700 |
51 |
Ngôn ngữ Anh: |
7220201 |
750 |
52 |
Ngôn ngữ Nhật: |
7220209 |
700 |
53 |
Dược học: |
7720201 |
900 |
54 |
Điều dưỡng |
7720301 |
750 |
55 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
750 |
56 |
Thú y |
7640101 |
750 |
57 |
Công nghệ thực phẩm: |
7540101 |
650 |
58 |
Công nghệ sinh học: |
7420201 |
650 |
59 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
650 |
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2023, tất cả thí sinh đã đăng ký xét tuyển sớm và trúng tuyển có điều kiện theo phương thức xét tuyển điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023 tại HUTECH cần tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT trong thời gian 10/7 - 30/7. Đồng thời, thí sinh cần đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT và bổ sung hồ sơ để được công nhận trúng tuyển chính thức theo quy định
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
2 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
3 | 7460108 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
4 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
5 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
7 | 7520141 | Công nghệ ô tô điện | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
8 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
9 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
10 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
11 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
12 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
15 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
17 | 7340206 | Tài chính quốc tế | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
20 | 7340114 | Digital Marketing (Marketing số) | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
21 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
22 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
23 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
24 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
26 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
27 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
28 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
29 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
30 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
31 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
32 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
33 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
34 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
35 | 7340412 | Quản trị sự kiện | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
36 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
37 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
38 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
39 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
40 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; H01 | 18 | |
41 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; D01; V00; H01 | 18 | |
42 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; D01; V00; H01 | 18 | |
43 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; D01; V00; H01 | 18 | |
44 | 7210408 | Digital Art (Nghệ thuật số) | A00; D01; V00; H01 | 18 | |
45 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | A00; D01; V00; H01 | 18 | |
46 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18 | |
47 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C00; D01; D15 | 18 | |
48 | 7310608 | Đông phương học | A00; C00; D01; D15 | 18 | |
49 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A00; C00; D01; D15 | 18 | |
50 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A00; C00; D01; D15 | 18 | |
51 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
52 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D14; D15 | 18 | |
53 | 7720201 | Dược học | A00; B00; C08; D07 | 24 | |
54 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 19.5 | |
55 | 7720301 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; C08; D07 | 19.5 | |
56 | 7640101 | Thú y | A00; B00; C08; D07 | 18 | |
57 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; C08; D07 | 18 | |
58 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; C08; D07 | 18 | |
59 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C08; D07 | 18 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghệ TPHCM năm 2019 - 2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Kết quả thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Dược học |
22 |
22 |
24 |
21 |
24 |
21 |
24 |
Công nghệ thực phẩm |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kỹ thuật môi trường |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Công nghệ sinh học |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Thú y |
17 |
18 |
18 |
20 |
18 |
19 |
18 |
Kỹ thuật y sinh |
16 |
19 |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
16 |
19 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Kỹ thuật điện |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kỹ thuật cơ khí |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa |
16 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
17 |
18 |
18 |
20 |
18 |
19 |
18 |
Công nghệ thông tin |
18 |
18 |
18 |
20 |
18 |
20 |
18 |
An toàn thông tin |
16 |
19 |
18 |
20 |
18 |
20 |
18 |
Hệ thống thông tin quản lý |
16 |
20 |
18 |
18 |
18 |
19 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình |
16 |
18 |
18 |
|
|
|
|
Quản lý xây dựng |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kinh tế xây dựng |
16 |
19 |
18 |
|
|
|
|
Công nghệ dệt, may |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
17 |
18 |
18 |
20 |
18 |
17 |
18 |
Kế toán |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Tâm lý học |
18 |
18 |
18 |
20 |
18 |
17 |
18 |
Marketing |
19 |
18 |
18 |
20 |
18 |
17 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
17 |
18 |
18 |
19 |
18 |
18 |
18 |
Kinh doanh quốc tế |
20 |
20 |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Quản trị khách sạn |
18 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Quản trị nhà hàng & dịch vụ |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Luật kinh tế |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kiến trúc |
16 |
20 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Thiết kế nội thất |
16 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Thiết kế thời trang |
16 |
20 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Thiết kế đồ họa |
16 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Truyền thông đa phương tiện |
17 |
18 |
18 |
21 |
18 |
18 |
18 |
Đông phương học |
17 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
17 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Ngôn ngữ Nhật |
17 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
17 |
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
16 |
18 |
18 |
19 |
18 |
17 |
18 |
Việt Nam học |
16 |
18 |
18 |
18 |
18 |
|
|
Kinh doanh thương mại |
|
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
18 |
Thương mại điện tử |
|
19 |
18 |
22 |
18 |
18 |
18 |
Luật |
|
18 |
18 |
18 |
18 |
17 |
18 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
|
|
20 |
19,5 |
19 |
19,5 |
Điều dưỡng |
|
|
|
20 |
19,5 |
19 |
19,5 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
21 |
18 |
19 |
18 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
|
18 |
18 |
20 |
18 |
Quản trị nhân lực |
|
|
|
19 |
18 |
17 |
18 |
Quan hệ công chúng |
|
|
|
22 |
18 |
17 |
18 |
Quan hệ quốc tế |
|
|
|
18 |
18 |
17 |
18 |
Thanh nhạc |
|
|
|
21 |
18 |
17 |
18 |
Tài chính quốc tế |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
Digital Marketing (Marketing số) |
|
|
|
|
|
18 |
18 |
Kinh tế quốc tế |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
Quản trị sự kiện |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
Nghệ thuật số (Digital Art) |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
Công nghệ điện ảnh, truyền hình |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
|
|
|
|
17 |
18 |
Học phí
* Năm 2024
- Chính sách học bổng khuyến khích học tập:
Nhằm trao cơ hội thực hiện ước mơ đại học cho thí sinh cả nước, HUTECH tiếp tục thực hiện các chính sách học bổng đa dạng và hấp dẫn trong năm 2024, bao gồm: Học bổng Tài năng, Học bổng Tiếp sức (trị giá 25-50-75-100% học phí toàn khóa); Học bổng Doanh nghiệp (trị giá 30% học phí toàn khóa); Học bổng Giáo dục (trị giá 25% học phí toàn khóa); Học bổng Gia đình (trị giá 5% học phí toàn khóa);….
Đặc biệt, HUTECH dành tặng Học bổng “Tự hào sinh viên HUTECH” trị giá 50% học phí học kỳ đầu tiên cho tất cả thí sinh đăng ký xét tuyển theo thời gian quy định và trúng tuyển vào HUTECH bằng Nguyện vọng 1; tặng học bổng trị giá 25% học phí học kỳ đầu tiên cho tất cả thí sinh đăng ký xét tuyển theo thời gian quy định và trúng tuyển vào HUTECH bằng nguyện vọng 2, 3.
* Năm 2023:
Ngành Dược học: 18 - 20 triệu đồng/ học kỳ
Các ngành còn lại: 16 – 18 triệu đồng/ học kỳ
* Năm 2022:
Theo Đề án tuyển sinh năm 2022, học phí Đại học Công nghệ TP.HCM 2022 - 2023 được xây dựng dựa trên cơ sở học chế tín chỉ, được thu theo học kỳ và tùy thuộc vào tổng số tín chỉ mà sinh viên đã đăng ký trong một học kỳ/năm học. Tất cả ngành đào tạo của HUTECH có mức học phí dao động từ 3.400.000 VNĐ - 3.600.000 VNĐ/tháng, tức trong khoảng 13.600.000 VNĐ - 14.400.000 VNĐ/học kỳ. Riêng ngành Dược có mức học phí bình quân là 4.000.000 VNĐ/tháng, tương đương 16.000.000 VNĐ/học kỳ.
Chương trình đào tạo
STT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Thời gian học (năm) | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Công nghệ thông tin - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin ứng dụng - Mạng máy tính - An toàn mạng - Máy học và ứng dụng |
7480201 | 4 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
2 | An toàn thông tin | 7480202 | 4 | |
3 | Khoa học máy tính | 7480101 | 4 | |
4 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 4 | |
5 | Khoa học dữ liệu (Data Science) | 7460108 | 4 | |
6 | Hệ thống thông tin quản lý - Hệ thống thông tin kinh doanh - Phân tích dữ liệu - Hệ thương mại điện tử - Hệ thống Blockchain/Crypto |
7340405 | 3.5 | |
7 | Robot và trí tuệ nhân tạo - Robot thông minh - Dữ liệu và hệ thống |
7510209 | 4 | |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô - Máy, khung gầm ô tô - Công nghệ hybrid |
7510205 | 4 | |
9 | Công nghệ ô tô điện | 7520141 | 4 | |
10 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 4 | |
11 | Kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 4 | |
12 | Kỹ thuật cơ khí - Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất - Kỹ thuật khuôn mẫu |
7520103 | 4 | |
13 | Kỹ thuật cơ điện tử - Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh - Lập trình hệ thống và chuyển đổi số |
7520114 | 4 | |
14 | Kỹ thuật điện - Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng - Điện công nghiệp - Hệ thống điện thông minh |
7520201 | 4 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C01 (Toán, Văn, Lý) D01 (Toán, Văn, Anh) |
15 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Thiết kế vi mạch - Công nghệ IoT và mạng truyền thông - Công nghệ mạch tích hợp - Điện tử công nghiệp |
7520207 | 4 | |
16 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Tự động hóa - IoT |
7520216 | 4 | |
17 | Kỹ thuật xây dựng - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Xây dựng công trình giao thông - Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng - BIM trong kỹ thuật xây dựng |
7580201 | 4 | |
18 | Quản lý xây dựng - Quản lý dự án xây dựng - Tài chính trong xây dựng - BIM trong quản lý xây dựng |
7580302 | 4 | |
19 | Tài chính - Ngân hàng - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Đầu tư tài chính - Công nghệ tài chính |
7340201 | 3.5 | |
20 | Kế toán - Kế toán ngân hàng - Kế toán tài chính - Kế toán quốc tế - Kế toán công - Kế toán kiểm toán - Kế toán số |
7340301 | 3.5 | |
21 | Công nghệ tài chính | 7340208 | 3.5 | |
22 | Quản trị kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị kinh doanh số - Quản trị hành chính văn phòng - Quản trị logistics - Quản trị Marketing - Nhượng quyền thương mại |
7340101 | 3.5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
23 | Digital Marketing (Marketing số) - Chiến lược Digital Marketing - Quản trị Digital Marketing |
7340114 | 3.5 | |
24 | Marketing - Marketing tổng hợp - Marketing truyền thông - Quản trị Marketing |
7340115 | 3.5 | |
25 | Kinh tế số | 7310109 | 3.5 | |
26 | Kinh doanh thương mại - Thương mại quốc tế - Quản lý chuỗi cung ứng - Điều phối dự án |
7340121 | 3.5 | |
27 | Kinh doanh quốc tế - Thương mại quốc tế - Kinh doanh số |
7340120 | 3.5 | |
28 | Kinh tế quốc tế - Quản lý đầu tư quốc tế - Kinh tế đối ngoại |
7310106 | 3.5 | |
29 | Thương mại điện tử - Marketing trực tuyến - Kinh doanh trực tuyến - Giải pháp thương mại điện tử |
7340122 | 3.5 | |
30 | Bất động sản | 7340116 | 3.5 | |
31 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 3.5 | |
32 | Tâm lý học - Tham vấn tâm lý - Trị liệu tâm lý - Tổ chức nhân sự |
7310401 | 3.5 | |
33 | Quan hệ công chúng - Tổ chức sự kiện - Quản lý truyền thông - Truyền thông doanh nghiệp |
7320108 | 3.5 | |
34 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 3.5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) |
35 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 3.5 | |
36 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | 3.5 | |
37 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 3.5 | |
38 | Quản trị sự kiện | 7340412 | 3.5 | |
39 | Quản lý thể dục thể thao - Quản lý thể thao giải trí - Quản lý Gym Fitness - Quản lý thể thao điện tử |
7810301 | 3.5 | |
40 | Luật kinh tế - Luật Tài chính - ngân hàng - Luật Thương mại - Luật Kinh doanh |
7380107 | 3.5 | |
41 | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | 3.5 | |
42 | Luật - Luật Dân sự - Luật Hình sự - Luật Hành chính |
7380101 | 3.5 | |
43 | Kiến trúc - Kiến trúc công trình - Kiến trúc xanh |
7580101 | 4.5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) D01 (Toán, Văn, Anh) V00 (Toán, Lý, Vẽ) H01 (Toán, Văn, Vẽ) |
44 | Thiết kế nội thất - Thiết kế không gian nội thất - Thiết kế sản phẩm nội thất |
7580108 | 3.5 | |
45 | Thiết kế thời trang - Thiết kế thời trang và thương hiệu - Kinh doanh thời trang (Fashion Marketing) - Thiết kế phong cách thời trang (Stylist) |
7210404 | 3.5 | |
46 | Thiết kế đồ họa - Thiết kế đồ họa truyền thông - Thiết kế đồ họa kỹ thuật số |
7210403 | 3.5 | |
47 | Digital Art (Nghệ thuật số) | 7210408 | 3.5 | |
48 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình - Quay phim điện ảnh và truyền hình - Sản xuất phim kỹ thuật số |
7210302 | 3.5 | |
49 | Thanh nhạc - Ca sĩ biểu diễn - Sản xuất âm nhạc |
7210205 | 3.5 | N00 (Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2) |
51 | Truyền thông đa phương tiện - Sản xuất truyền hình - Sản xuất phim và quảng cáo - Tổ chức sự kiện |
7320104 | 3.5 | A01 (Toán, Lý, Anh) C00 (Văn, Sử, Địa) D01 (Toán, Văn, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
43 | Đông phương học - Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc - Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản |
7310608 | 3.5 | |
52 | Ngôn ngữ Hàn Quốc - Biên - phiên dịch tiếng Hàn - Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn |
7220210 | 3.5 | |
53 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Tiếng Trung thương mại - Biên - phiên dịch tiếng Trung - Văn hóa Trung Hoa |
7220204 | 3.5 | |
54 | Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạn - Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 | 3.5 | A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) D14 (Văn, Sử, Anh) D15 (Văn, Địa, Anh) |
55 | Ngôn ngữ Nhật - Tiếng Nhật biên - phiên dịch - Tiếng Nhật thương mại - Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật |
7220209 | 3.5 | |
56 | Dược học - Sản xuất và phát triển thuốc - Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc |
7720201 | 5 | A00 (Toán, Lý, Hóa) B00 (Toán, Hóa, Sinh) C08 (Văn, Hóa, Sinh) D07 (Toán, Hóa, Anh) |
57 | Điều dưỡng | 7720301 | 4 | |
58 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 4 | |
59 | Thú y - Bác sĩ thú y - Bệnh học thú y - Công nghệ thú y - Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng |
7640101 | 4.5 | |
60 | Công nghệ thực phẩm - Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm - Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm - Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm |
7540101 | 4 | |
61 | Công nghệ sinh học - CNSH y dược - CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm - CNSH mỹ phẩm - CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ |
7420201 | 4 | |
62 | Công nghệ thẩm mỹ | 7420207 | 4 | |
63 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 3.5 |