Đại học Công thương TP HCM (DCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công thương TP HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 936 20/09/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công thương TP HCM (HUIT)

Video giới thiệu trường Đại học Công thương TP HCM (DCT)

Giới thiệu

  • Tên trường (Tiếng Việt): Trường Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh
  • Tên trường (Tiếng Anh): Ho Chi Minh City University of Industry and Trade
  • Bộ chủ quản: Bộ Công Thương
  • Địa chỉ: 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
  • Số điện thoại liên hệ: (028)38161673 - (028)38163319
  • Email: info@hufi.edu.vn
  • Website: https://huit.edu.vn

Thông tin tuyển sinh

I. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT).

II. Phương thức tuyển sinh và ngành xét tuyển

Sử dụng 04 phương thức (PT) tuyển sinh:

-  Phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024;

-  Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12;

-  Phương thức 3: sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024;

-  Phương thức 4: xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án.

1. Phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.

Nguyên tắc xét tuyển Ngưỡng đầu vào Chỉ tiêu Tiêu chí phụ
Xét tuyển từ cao trở xuống đến khi đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ.

- Thí sinh đủ điều kiện tham gia xét tuyển theo quy định tại Điều 5 của Quy chế tuyển sinh đại học ban hành theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký sử dụng kết quả thi THPT năm 2024 để xét tuyển đại học, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt.

- Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học với mức điểm từ 16 điểm trở lên (dự kiến). Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.

Trường dành khoảng 60% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh có điểm thi môn Toán (hoặc môn Ngữ văn đối với tổ hợp D15) cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.

2. Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12.

Điều kiện xét tuyển:

(1) Tốt nghiệp THPT;

(2) Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lên.

Nguyên tắc xét tuyển Ngưỡng đầu vào Chỉ tiêu Tiêu chí phụ
Xét tuyển từ cao trở xuống đến khi đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ. Xét tuyển theo kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và của học kỳ I năm lớp 12. Trung bình cộng của tổ hợp môn xét tuyển, ứng với từng ngành xét tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11 và của học kỳ I năm lớp 12 đạt từ 20 điểm trở lênMức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành. Trường dành khoảng 30% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này, theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh có điểm thi môn Toán (hoặc môn Ngữ văn đối với tổ hợp D15) cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh.

3. Phương thức 3: sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024.

Điều kiện xét tuyển Chỉ tiêu

Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm thi của kỳ thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2024 với điều kiện điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG – HCM từ 700 điểm trở lên đối với các ngành Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Marketing; 650 điểm đối với các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kinh doanh quốc tế, Kế toán; 600 điểm cho các ngành còn lại. Mức điểm này là mức điểm dành cho thí sinh khu vực 3, việc tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế hiện hành.

Trường dành khoảng 5% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.

4. Phương thức 4: xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án.

Điều kiện xét tuyển Chỉ tiêu

- Xét tuyển thẳng: theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo hiện hành.

- Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường: dành cho các thí sinh có học lực xếp loại Giỏi các năm lớp 10, năm lớp 11, học kì I lớp 12 và điểm trung bình cộng môn anh văn của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kì I lớp 12 đạt từ 8.0 trở lên.

Trường dành khoảng 5% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển này.

Lưu ý quy đổi điểm môn Tiếng Anh:

Đối với thí sinh có những chứng chỉ (CC) ngoại ngữ trong bảng bên dưới lên có thể sử dụng để quy đổi điểm môn Tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp có môn Tiếng Anh thông qua hệ thống quy đổi của Nhà trường

Quy đổi điểm môn Tiếng Anh được áp dụng cho các phương thức sau:

Phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024;

Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12;

Phương thức 4: ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án.

Đối với phương thức 2 và phương thức 4 thí sinh sẽ quy đổi điểm trong quá trình nộp hồ sơ về Trường, còn đối với phương thức 1 Nhà trường sẽ có thông báo riêng khung thời gian và cách thức thí sinh nộp chứng chỉ ngoại ngữ về Trường để Trường quy đổi điểm môn Tiếng Anh khi khung thời gian xét tuyển sinh năm 2024 của Bộ được công bố.

Stt

Đối với ngành Ngôn ngữ Anh

(Được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm)

Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

(Được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm)

Đối với các ngành còn lại

(Được quy điểm xét môn Tiếng Anh là 10.0 điểm)
1

CC bậc 4/6

(Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam)

CC bậc 3/6

(Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam)

CC bậc 3/6

(Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam)

2

CC TOEIC 2 kỹ năng

(Nghe – Đọc: ≥ 600)

CC TOEIC 2 kỹ năng

(Nghe – Đọc: ≥ 500)

CC TOEIC 2 kỹ năng

(Nghe – Đọc: ≥ 500)

3 CC IELTS: ≥ 5.5 CC IELTS: ≥ 4.5 CC  IELTS: ≥ 4.5
4 CC TOEFL IBT: ≥ 65 CC TOEFL IBT: ≥ 45 CC TOEFL IBT: ≥ 45
5 CC TOEFL PBT: ≥ 513 CC TOEFL PBT: ≥ 450 CC TOEFL PBT: ≥ 450
6 CC APTIS ESOL B2 CC APTIS ESOL B1 CC APTIS ESOL B1
7 CC Linguaskill: 160 CC Linguaskill: 140 CC Linguaskill: 140
8 CC PTE Academic: 36 CC PTE Academic: 23 CC PTE Academic: 23
9   HSK 4 (>240 điểm)  

III. Danh sách các ngành xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2024

Stt Mã ngành xét tuyển Tên ngành xét tuyển Tổ hợp môn
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00 A01 D07 B00
2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00 A01 D07 B00
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00 A01 D07 B00
4 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00 A01 D01 D10
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00 A01 D01 D10
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00 A01 D01 D10
7 7340115 Marketing A00 A01 D01 D10
8 7340122 Thương mại điện tử A00 A01 D01 D10
9 7340301 Kế toán A00 A01 D01 D10
10 7340201 Tài chính ngân hàng A00 A01 D01 D10
11 7340205 Công nghệ tài chính A00 A01 D01 D07
12 7380107 Luật kinh tế A00 A01 D01 D15
13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00 A01 D07 B00
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 A01 D07 B00
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00 A01 D07 B00
16 7420201 Công nghệ sinh học A00 A01 D07 B00
17 7480201 Công nghệ thông tin A00 A01 D01 D07
18 7480202 An toàn thông tin A00 A01 D01 D07
19 7460108 Khoa học dữ liệu A00 A01 D01 D07
20 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00 A01 D01 D10
21 7540204 Công nghệ dệt, may A00 A01 D01 D07
22 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00 A01 D01 D07
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 A01 D01 D07
24 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00 A01 D01 D07
25 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử A00 A01 D01 D07
26 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 A01 D01 D07
27 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00 A01 D07 B00
28 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00 A01 D07 B00
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00 A01 D01 D15
30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00 A01 D01 D15
31 7810201 Quản trị khách sạn A00 A01 D01 D15
32 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 D01 D09 D10
33 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01 D01 D09 D10

 

Bảng môn thi của các tổ hợp

TỔ HỢP Môn 1 Môn 2 Môn 3
A00 Toán Vật lý Hóa học
A01 Toán Vật lý Tiếng Anh
B00 Toán Hóa học Sinh học
D01 Toán Ngữ văn Tiếng Anh
D07 Toán Hóa học Tiếng Anh
D09 Toán Lịch sử Tiếng Anh
D10 Toán Địa lý Tiếng Anh
D15 Ngữ văn Địa lý Tiếng Anh

IV. Cách thức đăng ký hồ sơ xét tuyển và lệ phí

Phương thức xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển/

Thời gian đăng ký xét tuyển

Cách thức đăng ký/

Địa điểm nhận hồ sơ
Lệ phí

Phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học.

- Xét tuyển nguyện vọng 1: theo lịch của Bộ Giáo dục Đào tạo tại các điểm tiếp nhận hồ sơ của các Sở Giáo dục và Đào tạo trong cả nước;

- Thời gian công bố kết quả xét tuyển nguyện vọng 1: theo lịch của Bộ Giáo dục đào tạo.

- Thời gian nộp phiếu điểm xác nhận nhập học: theo lịch của Bộ Giáo dục Đào tạo.

- Trực tuyến: đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Thí sinh thực hiện điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT theo phương thức trực tuyến và trực tiếp tại các điểm tiếp nhận theo thông báo của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thí sinh đóng tiền lệ phí trực tiếp theo trên Cổng đăng ký của Bộ GD&ĐT.

- Mã tuyển sinh của Trường là DCT.

Phương thức 2: sử dụng kết quả học tập THPT của năm lớp 10, năm lớp 11 và học kỳ I năm lớp 12.

Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại: https://ts.hufi.edu.vn/bieu-mau

Học bạ THPT (Photo công chứng)

Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng)

Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng)

Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- Hồ sơ minh chứng quy đổi điểm môn Anh văn (nếu có)

- Thời gian: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến hết ngày 23/06/2024

Trực tuyến: thí sinh đăng ký trên cổng đăng ký của Trường theo đường link: https://tuyensinh.hufi.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html

Trực tiếp: thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện về Trung tâm Tuyển sinh & Truyền thông theo địa chỉ bên dưới thông báo này.

Thí sinh đóng tiền lệ phí trực tiếp hoặc trực tuyến cho Trường.

- Lệ phí: 150.000 đồng/01 hồ sơ.

Phương thức 3: sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp.HCM năm 2024.

Đợt 1:

22/01/2024: Mở đăng ký dự thi ĐGNL đợt 1;

04/3/2024: Kết thúc đăng ký dự thi ĐGNL đợt 1;

07/4/2024: Tổ chức thi ĐGNL đợt 1

15/4/2024: Thông báo kết quả thi ĐGNL đợt 1.

Đợt 2:

16/4/2024: Mở đăng ký dự thi ĐGNL đợt 2;

07/5/2024: Kết thúc đăng ký dự thi ĐGNL đợt 2;

02/6/2024: Tổ chức thi ĐGNL đợt 2

10/6/2024: Thông báo kết quả thi ĐGNL đợt 2.

Trực tuyến: thí sinh đăng ký trên cổng đăng ký của Đại học Quốc gia TP.HCM theo đường link: http://thinangluc.vnuhcm.edu.vn/

 

Thí sinh đóng lệ phí trực tiếp theo trên Cổng đăng ký của Đại học Quốc Gia TP.HCM.

- Mã tuyển sinh của Trường là DCT.

Phương thức 4xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án.

- Xét tuyển thẳng: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án:

Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) tải về tại: https://ts.hufi.edu.vn/bieu-mau  

Học bạ THPT (Photo công chứng);

Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng);

Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng);

Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);

Hồ sơ minh chứng quy đổi điểm 10 môn Anh văn (nếu có)

Thời gian: Nhận hồ sơ từ ngày ra thông báo đến hết ngày 23/06/2024.

Trực tuyến: thí sinh đăng ký trên cổng đăng ký của Trường theo đường link:

https://tuyensinh.hufi.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen.html

Trực tiếpthí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc gửi qua đường bưu điện về Trung tâm Tuyển sinh & Truyền thông theo địa chỉ bên dưới thông báo này.

Thí sinh đóng tiền lệ phí trực tiếp hoặc trực tuyến cho Trường.

- Lệ phí: 30.000 đồng/01 hồ sơ.

Lưu ý: Đối với Phương thức 2 và Phương thức 4 thí sinh có thể nộp lệ phí trực tiếp tại Phòng giao dịch OCB nằm tại cơ sở chính 140 Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh hoặc chuyển khoản tới một trong hai ngân hàng sau:

Tên đơn vị thụ hưởng: Trường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí Minh

Stt Số tài khoản Tên ngân hàng Chi nhánh
1 6460211900007

Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn Việt Nam (Ngân hàng Agribank)

Chi nhánh Tân Phú
2 001610779797979

Ngân hàng Phương Đông (Ngân hàng OCB)

Chi nhánh Tân Bình, PGD: Tân Phú

Nội dung chuyển khoản: số CMND/CCCD của thí sinh + Họ tên thí sinh + LPXT + Tên ngành thí sinh đăng ký (có thể viết tắt)

VD: 0123456789 NGUYỄN VĂN AN LPXT Cong nghe thong tin

V. Học phí

Mức học phí Đại học Công thương TPHCM năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công thương TPHCM năm 2024 mới nhất

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 23  
2 7540106 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00; A01; D07; B00 18  
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 17  
4 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 20  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 23  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 23.25  
7 7340115 Marketing A00; A01; D01; D10 24.5  
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D10 23.75  
9 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D10 23.75  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 22.5  
11 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 23  
12 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 20.75  
13 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D15 22.75  
14 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 17  
15 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 17  
16 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 17  
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D07; B00 17.75  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23  
19 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 20  
20 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 20  
21 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D10 18  
22 7540204 Công nghệ dệt; may A00; A01; D01; D07 17  
23 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 18  
24 7510203 Công nghệ kỹ thuật - cơ điện tử A00; A01; D01; D07 18.5  
25 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 17.5  
26 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện;Điện tử A00; A01; D01; D07 18  
27 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 18.75  
28 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00; A01; D07; B00 17  
29 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00; A01; D07; B00 17.5  
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D15 21  
31 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D15 21  
32 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D15 21  
33 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 23  
34 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10 23.25

2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển học bạ THPT 2024

STT NGÀNH ĐIỂM CHUẨN
1 Công nghệ thực phẩm 24.5
2 Đảm bảo chất lượng & ATTP 22
3 Công nghệ chế biến thủy sản 20
4 Quản trị kinh doanh thực phẩm 21
5 Quản trị kinh doanh 23.5
6 Kinh doanh quốc tế 24
7 Marketing 25
8 Thương mại điện tử 24
9 Kế toán 23.5
10 Tài chính ngân hàng 24.5
11 Công nghệ tài chính 23.5
12 Luật kinh tế 23.5
13 Công nghệ kỹ thuật hóa học 20
14 Công nghệ kỹ thuật môi trường 20
15 Quản lý tài nguyên và môi trường 20
16 Công nghệ sinh học 20
17 Công nghệ thông tin 23.75
18 An toàn thông tin 22
19 Khoa học dữ liệu 22
20 Kinh doanh thời trang và Dệt may 20
21 Công nghệ dệt, may 20
22 Công nghệ chế tạo máy 20
23 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 20
24 Kỹ thuật Nhiệt 20
25 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 21
26 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 21
27 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 20.5
28 Khoa học chế biến món ăn 20.5
29 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22
30 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22
31 Quản trị khách sạn 22
32 Ngôn ngữ Anh 24.25
33 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.5
34 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 24

3. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi ĐGNL ĐHQG TPHCM 2024

STT NGÀNH ĐIỂM CHUẤN
1 Công nghệ thực phẩm 700
2 Đảm bảo chất lượng & ATTP 600
3 Công nghệ chế biến thủy sản 600
4 Quản trị kinh doanh thực phẩm 600
5 Quản trị kinh doanh 700
6 Kinh doanh quốc tế 750
7 Marketing 750
8 Thương mại điện tử 750
9 Kế toán 650
10 Tài chính ngân hàng 700
11 Công nghệ tài chính 600
12 Luật kinh tế 650
13 Công nghệ kỹ thuật hóa học 600
14 Công nghệ kỹ thuật môi trường 600
15 Quản lý tài nguyên và môi trường 600
16 Công nghệ sinh học 600
17 Công nghệ thông tin 700
18 An toàn thông tin 600
19 Khoa học dữ liệu 600
20 Kinh doanh thời trang và Dệt may 600
21 Công nghệ dệt, may 600
22 Công nghệ chế tạo máy 600
23 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 600
24 Kỹ thuật Nhiệt 600
25 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 600
26 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 600
27 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 600
28 Khoa học chế biến món ăn 600
29 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 600
30 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 600
31 Quản trị khách sạn 600
32 Ngôn ngữ Anh 700
33 Ngôn ngữ Trung Quốc 650
34 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 750

4. Điểm chuẩn phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng

STT NGÀNH ĐIỂM CHUẤN
1 Công nghệ thực phẩm 24
2 Đảm bảo chất lượng & ATTP 24
3 Công nghệ chế biến thủy sản 24
4 Quản trị kinh doanh thực phẩm 24
5 Quản trị kinh doanh 24
6 Kinh doanh quốc tế 24
7 Marketing 24
8 Thương mại điện tử 24
9 Kế toán 24
10 Tài chính ngân hàng 24
11 Công nghệ tài chính 24
12 Luật kinh tế 24
13 Công nghệ kỹ thuật hóa học 24
14 Công nghệ kỹ thuật môi trường 24
15 Quản lý tài nguyên và môi trường 24
16 Công nghệ sinh học 24
17 Công nghệ thông tin 24
18 An toàn thông tin 24
19 Khoa học dữ liệu 24
20 Kinh doanh thời trang và Dệt may 24
21 Công nghệ dệt, may 24
22 Công nghệ chế tạo máy 24
23 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24
24 Kỹ thuật Nhiệt 24
25 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử 24
26 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24
27 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực 24
28 Khoa học chế biến món ăn 24
29 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24
30 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 24
31 Quản trị khách sạn 24
32 Ngôn ngữ Anh 24
33 Ngôn ngữ Trung Quốc 24
34 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 24

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công thương TPHCM năm 2023 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 21  
2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00; A01; D07; B00 18  
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 16  
4 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 18  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 21  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 21.5  
7 7340115 Marketing A00; A01; D01; D10 22.5  
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D10 22  
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 20  
10 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 20.5  
11 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 18.5  
12 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D15 19  
13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 16  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 16  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 16  
16 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D07; B00 16  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 21  
18 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 16.5  
19 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 16.75  
20 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D10 16  
21 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D07 16  
22 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 16  
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 16  
24 7520115 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01; D01; D07 16  
25 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; D01; D07 16  
26 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 16.5  
27 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00; A01; D07; B00 16  
28 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00; A01; D07; B00 16  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D15 18  
30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D15 18  
31 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D15 18  
32 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 21  
33 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10 21

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; D07; B00 24  
2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00; A01; D07; B00 22  
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; B00 20  
4 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D10 21  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 23.5  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 23.5  
7 7340115 Marketing A00; A01; D01; D10 23.5  
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D10 23  
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 23  
10 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D10 23  
11 7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 20  
12 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D15 23  
13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; D07; B00 20  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 20  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D07; B00 20  
16 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; D07; B00 20  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 23.5  
18 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 21.25  
19 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 20  
20 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00; A01; D01; D10 20  
21 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01; D07 20  
22 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D07 20  
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 20  
24 7520115 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01; D01; D07 20  
25 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử A00; A01; D01; D07 20  
26 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 20  
27 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00; A01; D07; B00 20.5  
28 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00; A01; D07; B00 20.5  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D15 22  
30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D15 22  
31 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D15 22  
32 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 24  
33 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D09; D10 24

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm   700  
2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP   600  
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản   600  
4 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm   600  
5 7340101 Quản trị kinh doanh   700  
6 7340120 Kinh doanh quốc tế   650  
7 7340115 Marketing   700  
8 7340122 Thương mại điện tử   600  
9 7340301 Kế toán   650  
10 7340201 Tài chính ngân hàng   600  
11 7340205 Công nghệ tài chính   600  
12 7380107 Luật kinh tế   600  
13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   600  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   600  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   600  
16 7420201 Công nghệ sinh học   600  
17 7480201 Công nghệ thông tin   700  
18 7480202 An toàn thông tin   600  
19 7460108 Khoa học dữ liệu   600  
20 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may   600  
21 7540204 Công nghệ dệt, may   600  
22 7510202 Công nghệ chế tạo máy   600  
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   600  
24 7520115 Kỹ thuật Nhiệt   600  
25 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử   600  
26 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
27 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực   600  
28 7819010 Khoa học chế biến món ăn   600  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   600  
31 7810201 Quản trị khách sạn   600  
32 7220201 Ngôn ngữ Anh   650  
33 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   650

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công thương TPHCM năm 2019 - 2022

Ngành
Năm 2019 Năm 2021
Xét theo học bạ THPT Xét theo điểm thi THPT QG
Điểm thi đánh giá năng lực
Theo KQ thi THPT Xét học bạ
Công nghệ sợi, dệt 15 10 450 10 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16 12 500 13 16
Công nghệ chế tạo máy 15 10 450 12 15
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 16 12 500 12 16
Công nghệ da giày 15 10 450 10 15
Công nghệ giấy và bột giấy 15 10 450 - -
Công nghệ kỹ thuật hóa học 15 10 450 11 15
Kế toán 16 12 500 13 16
Công nghệ thông tin 16 12 500 13 16
Quản trị kinh doanh 16,5 13 550 14 16
Công nghệ may 16 12 500 12 15
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 15 10 450 12 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15 10 450 12 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 17 14 550 14 17
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 15 10 450 12 15
Tài chính - Ngân hàng 15 10 450 12 15
Công nghệ thực phẩm 16 12 500 12 15
Truyền thông và mạng máy tính 15 10 450 12 15
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông 15 10 450 13 16
Tiếng Anh 17 14 550 14 16
Quản trị khách sạn 16,5 13 500 13 16
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 16,5 13 500 13 16
Cắt gọt kim loại (chương trình chuyển giao CHLB Đức) 19,5 15 650 - -

 

Học phí

Mức học phí Đại học Công thương TPHCM năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

Chương trình đào tạo

Stt Mã ngành xét tuyển Tên ngành xét tuyển Tổ hợp môn
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00 A01 D07 B00
2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00 A01 D07 B00
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00 A01 D07 B00
4 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00 A01 D01 D10
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00 A01 D01 D10
6 7340120 Kinh doanh quốc tế A00 A01 D01 D10
7 7340115 Marketing A00 A01 D01 D10
8 7340122 Thương mại điện tử A00 A01 D01 D10
9 7340301 Kế toán A00 A01 D01 D10
10 7340201 Tài chính ngân hàng A00 A01 D01 D10
11 7340205 Công nghệ tài chính A00 A01 D01 D07
12 7380107 Luật kinh tế A00 A01 D01 D15
13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00 A01 D07 B00
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 A01 D07 B00
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00 A01 D07 B00
16 7420201 Công nghệ sinh học A00 A01 D07 B00
17 7480201 Công nghệ thông tin A00 A01 D01 D07
18 7480202 An toàn thông tin A00 A01 D01 D07
19 7460108 Khoa học dữ liệu A00 A01 D01 D07
20 7340123 Kinh doanh thời trang và Dệt may A00 A01 D01 D10
21 7540204 Công nghệ dệt, may A00 A01 D01 D07
22 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00 A01 D01 D07
23 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00 A01 D01 D07
24 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00 A01 D01 D07
25 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử A00 A01 D01 D07
26 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00 A01 D01 D07
27 7819009 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00 A01 D07 B00
28 7819010 Khoa học chế biến món ăn A00 A01 D07 B00
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00 A01 D01 D15
30 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00 A01 D01 D15
31 7810201 Quản trị khách sạn A00 A01 D01 D15
32 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 D01 D09 D10
33 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01 D01 D09 D10

Một số hình ảnh

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM

Học phí Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM mới nhất 2022 - 2023 -  Jobtest

Trường Đại học Công Thương TP. Hồ Chí Minh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ