Đại học Nam Cần Thơ (DNC): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 663 05/10/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ

Video giới thiệu trường Đại học Nam Cần Thơ

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Nam Cần Thơ
  • Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University (NCTU)
  • Mã trường: DNC
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông -Tại chức Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • SĐT: (0292) 3 798 222 3 798 668
  • Email: dnc@moet.edu.vn
  • Website: https://nctu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/NamCanThoUniversity/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:

Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);

2. Điều kiện dự tuyển

Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:

Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của đơn vị đào tạo và của Đại học Nam Cần Thơ;

Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;

Đạt các yêu cầu sơ tuyển, nếu đăng kí xét tuyển (ĐKXT) hoặc dự thi vào các đơn vị (các trường/khoa) có quy định sơ tuyển, thi năng khiếu.

3. Phương thức tuyển sinh

Đang cập nhật

4. Học phí

Mức học phí Trường Đại học Nam Cần Thơ năm học 2024-2025: Đang cập nhật.

5. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

NHÓM NGÀNH

STT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

MÃ TỔ HỢP

Nhóm ngành Sức khỏe

1

7720101

Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

A02, B00, D07, D08

2

7720501

Răng Hàm Mặt ( Bác sĩ Răng hàm mặt)

3

7720110

Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)

10

7520212

Y học cổ truyền (dự kiến)

4

7720110

Dược học

A00, B00, D07, D08

5

7720602

Kỹ thuật xét nghiệm y học

6

7720201

Kỹ thuật hình ảnh y học

9

7720802

Điều dưỡng

7

7720602

Quản lý bệnh viện

B00, B03, C01, C02

8

7720601

Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)

A00, B00, A01, A02

Nhóm ngành Kỹ thuật công nghệ

11

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00,A01, A02, D07

12

7510210

Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

13

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

14

7480201

Công nghệ thông tin

15

7480103

Kỹ thuật phần mềm

16

7480101

Khoa học máy tính

17

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

18

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A02, B00, D07

19

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07, C08

20

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00,A01, A02, C01

21

7510304

Công nghệ kỹ thuật bán dẫn

Nhóm ngành Xã hội Nhân văn

22

7320108

Quan hệ công chúng (PR)

C00, D01, D14, D15

23

7320104

Truyền thông đa phương tiện

24

7380101

Luật

25

7380107

Luật kinh tế

26

7220201

Ngôn ngữ anh

D01, D14, D15, D66

Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị

27.1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C04, D01

27.2

 

Quản lý và kinh doanh thể thao

28

7340201

Tài chính - Ngân hàng

29

7340301

Kế toán

30

7340115

Marketing

32

7340120

Kinh doanh quốc tế

34

7310109

Kinh tế số

35

7340122

Thương mại điện tử

31

7340116

Bất động sản

A00, B00, C05, C08

33

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07

36

7510601

Quản lý công nghiệp

Nhóm ngành Du lịch, Nhà hàng và Khách sạn

37

7810201

Quản trị khách sạn

A00, A01, C00, D01

38

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

39

7810103

Quản trị DV du lịch và lữ hành

Nhóm ngành Xây dựng - Môi trường

40

7580101

Kiến trúc

A00, D01, V00, V01

41

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00,A01, A02, D07

42

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A02, B00, C08

43

7850103

Quản lý đất đai

 

Các tổ hợp môn:

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

B00: Toán - Hóa - Sinh

B03: Toán - Sinh - Văn

C00: Văn - Sử - Địa

C01: Văn - Toán - Lý

C02: Văn - Toán - Hóa

C04: Toán - Văn - Địa

C05: Văn - Lý - Hóa

C08: Văn - Hóa - Sinh

D01: Văn - Toán - Anh

D07: Văn - Hóa - Anh

D08: Toán - Sinh - Anh

D14: Văn - Sinh - Anh

D15: Văn - Địa - Anh

D66: Văn - GDCD - Anh

6. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Nam Cần Thơ: https://nctu.edu.vn/thong-tin-tuyen-sinh-nam-2022-truong-dai-hoc-nam-can-tho

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩ, điểm trúng tuyển Đại học Nam Cần Thơ năm 2024

1. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi THPTQG 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 16  
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 16  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 16  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 16  
5 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 16  
6 7310109 Kinh tế số A00; A01; C04; D01 16  
7 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C04; D01 16  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 16  
9 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 16  
10 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 16  
11 7340116 Bất động sản A00; B00; C05; C08 16  
12 7850103 Quản lý đất đai A00; A02; B00; C08 16  
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; B00; C08 16  
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 16  
15 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 16  
16 7720101 Y khoa A02; B00; D07; D08 22.5  
17 7720110 Y học dự phòng A02; B00; D07; D08 19  
18 7720501 Răng - Hàm - Mặt A02; B00; D07; D08 22.5  
19 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; D07; D08 19  
20 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19  
21 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19  
22 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 21  
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A02; B00; D07 16  
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 16  
25 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B00 6  
26 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 16  
27 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 6  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 16  
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 16  
30 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D07 16  
31 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; D07 16  
32 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; D07 16  
33 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; A02; D07 16  
34 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D07 16  
35 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 16  
36 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 16  
37 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 16  
38 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15 16  
39 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 16  
40 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 16
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 18  
2 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C04; D01 18  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 18  
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 18  
5 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 18  
6 7310109 Kinh tế số A00; A01; C04; D01 18  
7 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C04; D01 18  
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
9 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18  
10 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18  
11 7340116 Bất động sản A00; B00; C05; C08 18  
12 7850103 Quản lý đất đai A00; A02; B00; C08 18  
13 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; B00; C08 18  
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 18  
15 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 18  
16 7720101 Y khoa A02; B00; D07; D08 24  
17 7720110 Y học dự phòng A02; B00; D07; D08 19.5  
18 7720501 Răng - Hàm - Mặt A02; B00; D07; D08 24  
19 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; D07; D08 19.5  
20 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19.5  
21 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19.5  
22 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 24  
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A02; B00; D07 18  
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18  
25 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; A01; A02; B00 18  
26 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 18  
27 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 18  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 18  
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 18  
30 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D07 18  
31 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; D07 18  
32 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; D07 18  
33 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; A02; D07 18  
34 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D07 18  
35 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 18  
36 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 18  
37 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18  
38 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15 18  
39 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 18  
40 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 18
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   750  
2 7720110 Y học dự phòng   600  
3 7720501 Răng - hàm - mặt   750  
4 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   550  
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   550  
6 7720301 Điều dưỡng   550  
7 7720201 Dược học   650

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nam Cần Thơ năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nam Cần Thơ từ năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2020

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Y khoa

21 25 22 22 22 24

Dược học

20 24 21 21 21 24

Kỹ thuật hình ảnh Y học

18 19,5 19 19 19 21

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

18 19,5 19 19 19 19,5

Kế toán

15 18 18 22 18 24

Tài chính - ngân hàng

15 18 19 22 19 25,5

Quản trị kinh doanh

16 18 21 23 18 22

Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành

16,5 18 18 18,5 21 18

Bất động sản

15 18 17 17 16 18

Luật kinh tế

15 18 17 21 21 23

Luật

15 18 17 21 23 23

Kỹ thuật xây dựng

15 18 17 20 18 21,5

Kỹ thuật môi trường

14 18 20 20,5 16 18

Công nghệ thông tin

15 18 17 20 20 26

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15 18 21 19 19 24

Kỹ thuật cơ khí động lực

15 18 17 17 16 21

Kiến trúc

15 18 17 19 18 23

Công nghệ kỹ thuật hóa học

14 18 20 22 16 18

Công nghệ thực phẩm

15 18 17 19 18 24,5

Quản lý đất đai

14 18 17 19 16 24

Quản lý tài nguyên & môi trường

14 18 17 17 16 18

Quan hệ công chúng

16 18 20 22,0 22 25

Quản lý bệnh viện

    17 17 16 18

Kinh doanh quốc tế

    17 21 16 18

Marketing

    22 23,5 22 26

Quản trị khách sạn

    23 22,5 18 18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

    22 22 16 18

Ngôn ngữ Anh

    18 22,5 16 20

Kỹ thuật y sinh

      20,5 16 18

Khoa học máy tính

      16 16 18

Kỹ thuật phần mềm

      16 20 20

Quản lý công nghiệp

      16 16 18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

      16 21 25

Truyền thông đa phương tiện

        25 25,5

Kinh tế số

        16 18

 

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2024

Đang cập nhật

B. Dự kiến học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023

Dựa theo mức tăng học phí các năm gần đây. Dự kiến học phí năm 2022 trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ tăng 3-5% so với đơn giá học phí của những năm trước. Cụ thể học phí sẽ tăng từ 200.000 – 600.000 VNĐ/ tín chỉ.

C. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022

- Dựa theo mức tăng học phí các năm gần đây. Dự kiến học phí năm 2022 trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ tăng 5% so với đơn giá học phí của những năm trước. Tương ứng sẽ tăng từ 100.000 VNĐ đến 150.000 VNĐ cho mỗi tín chỉ.

- Dưới đây là bảng học phí dự kiến của chúng tôi dành cho năm học 2022:

Ngành học

Học phí (VNĐ/ tín chỉ)

Dược học

1.125.000

Xét nghiệm y học

595.000

Kỹ thuật hình ảnh y học

992.000

Kế toán

386.000

Tài chính – Ngân hàng

386.000

Quản trị kinh doanh

386.000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

386.000

Luật kinh tế

386.000

Luật

408.000

Quan hệ công chúng (PR)

441.000

Bất động sản

441.000

Kiến trúc

496.000

Kỹ thuật công trình xây dựng

386.000

Quản lý đất đai

386.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

386.000

Kỹ thuật môi trường

386.000

Công nghệ thông tin

386.000

Công nghệ kỹ thuật hóa học

386.000

Công nghệ thực phẩm

441.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

739.000

 

Chương trình đào tạo

NHÓM NGÀNH

STT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

MÃ TỔ HỢP

Nhóm ngành Sức khỏe

1

7720101

Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

A02, B00, D07, D08

2

7720501

Răng Hàm Mặt ( Bác sĩ Răng hàm mặt)

3

7720110

Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)

10

7520212

Y học cổ truyền (dự kiến)

4

7720110

Dược học

A00, B00, D07, D08

5

7720602

Kỹ thuật xét nghiệm y học

6

7720201

Kỹ thuật hình ảnh y học

9

7720802

Điều dưỡng

7

7720602

Quản lý bệnh viện

B00, B03, C01, C02

8

7720601

Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)

A00, B00, A01, A02

Nhóm ngành Kỹ thuật công nghệ

11

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00,A01, A02, D07

12

7510210

Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

13

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

14

7480201

Công nghệ thông tin

15

7480103

Kỹ thuật phần mềm

16

7480101

Khoa học máy tính

17

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

18

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A02, B00, D07

19

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07, C08

20

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00,A01, A02, C01

21

7510304

Công nghệ kỹ thuật bán dẫn

Nhóm ngành Xã hội Nhân văn

22

7320108

Quan hệ công chúng (PR)

C00, D01, D14, D15

23

7320104

Truyền thông đa phương tiện

24

7380101

Luật

25

7380107

Luật kinh tế

26

7220201

Ngôn ngữ anh

D01, D14, D15, D66

Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị

27.1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C04, D01

27.2

 

Quản lý và kinh doanh thể thao

28

7340201

Tài chính - Ngân hàng

29

7340301

Kế toán

30

7340115

Marketing

32

7340120

Kinh doanh quốc tế

34

7310109

Kinh tế số

35

7340122

Thương mại điện tử

31

7340116

Bất động sản

A00, B00, C05, C08

33

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07

36

7510601

Quản lý công nghiệp

Nhóm ngành Du lịch, Nhà hàng và Khách sạn

37

7810201

Quản trị khách sạn

A00, A01, C00, D01

38

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

39

7810103

Quản trị DV du lịch và lữ hành

Nhóm ngành Xây dựng - Môi trường

40

7580101

Kiến trúc

A00, D01, V00, V01

41

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00,A01, A02, D07

42

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A02, B00, C08

43

7850103

Quản lý đất đai

 

Các tổ hợp môn:

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

B00: Toán - Hóa - Sinh

B03: Toán - Sinh - Văn

C00: Văn - Sử - Địa

C01: Văn - Toán - Lý

C02: Văn - Toán - Hóa

C04: Toán - Văn - Địa

C05: Văn - Lý - Hóa

C08: Văn - Hóa - Sinh

D01: Văn - Toán - Anh

D07: Văn - Hóa - Anh

D08: Toán - Sinh - Anh

D14: Văn - Sinh - Anh

D15: Văn - Địa - Anh

D66: Văn - GDCD - Anh

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ