Đại học Nam Cần Thơ (DNC): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nam Cần Thơ
Video giới thiệu trường Đại học Nam Cần Thơ
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Nam Cần Thơ
- Tên tiếng Anh: Nam Can Tho University (NCTU)
- Mã trường: DNC
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng Đại học Sau đại học Liên thông -Tại chức Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phường An Bình, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- SĐT: (0292) 3 798 222 3 798 668
- Email: dnc@moet.edu.vn
- Website: https://nctu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/NamCanThoUniversity/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức), bao gồm:
Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);
2. Điều kiện dự tuyển
Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:
Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của đơn vị đào tạo và của Đại học Nam Cần Thơ;
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;
Đạt các yêu cầu sơ tuyển, nếu đăng kí xét tuyển (ĐKXT) hoặc dự thi vào các đơn vị (các trường/khoa) có quy định sơ tuyển, thi năng khiếu.
3. Phương thức tuyển sinh
Đang cập nhật
4. Học phí
Mức học phí Trường Đại học Nam Cần Thơ năm học 2024-2025: Đang cập nhật.
5. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
NHÓM NGÀNH |
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
MÃ TỔ HỢP |
Nhóm ngành Sức khỏe |
1 |
7720101 |
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
A02, B00, D07, D08 |
2 |
7720501 |
Răng Hàm Mặt ( Bác sĩ Răng hàm mặt) |
||
3 |
7720110 |
Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng) |
||
10 |
7520212 |
Y học cổ truyền (dự kiến) |
||
4 |
7720110 |
Dược học |
A00, B00, D07, D08 |
|
5 |
7720602 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
||
6 |
7720201 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
||
9 |
7720802 |
Điều dưỡng |
||
7 |
7720602 |
Quản lý bệnh viện |
B00, B03, C01, C02 |
|
8 |
7720601 |
Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) |
A00, B00, A01, A02 |
|
Nhóm ngành Kỹ thuật công nghệ |
11 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00,A01, A02, D07 |
12 |
7510210 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô điện |
||
13 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
||
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
15 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
||
16 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
||
17 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
18 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A02, B00, D07 |
|
19 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07, C08 |
|
20 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00,A01, A02, C01 |
|
21 |
7510304 |
Công nghệ kỹ thuật bán dẫn |
||
Nhóm ngành Xã hội Nhân văn |
22 |
7320108 |
Quan hệ công chúng (PR) |
C00, D01, D14, D15 |
23 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
||
24 |
7380101 |
Luật |
||
25 |
7380107 |
Luật kinh tế |
||
26 |
7220201 |
Ngôn ngữ anh |
D01, D14, D15, D66 |
|
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị |
27.1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, C04, D01 |
27.2 |
|
Quản lý và kinh doanh thể thao |
||
28 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
||
29 |
7340301 |
Kế toán |
||
30 |
7340115 |
Marketing |
||
32 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
||
34 |
7310109 |
Kinh tế số |
||
35 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
||
31 |
7340116 |
Bất động sản |
A00, B00, C05, C08 |
|
33 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
|
36 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
||
Nhóm ngành Du lịch, Nhà hàng và Khách sạn |
37 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00, A01, C00, D01 |
38 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
||
39 |
7810103 |
Quản trị DV du lịch và lữ hành |
||
Nhóm ngành Xây dựng - Môi trường |
40 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00, D01, V00, V01 |
41 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00,A01, A02, D07 |
|
42 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A02, B00, C08 |
|
43 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
Các tổ hợp môn:
A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
A02: Toán - Lý - Sinh
B00: Toán - Hóa - Sinh
B03: Toán - Sinh - Văn
C00: Văn - Sử - Địa
C01: Văn - Toán - Lý
C02: Văn - Toán - Hóa
C04: Toán - Văn - Địa
C05: Văn - Lý - Hóa
C08: Văn - Hóa - Sinh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Văn - Hóa - Anh
D08: Toán - Sinh - Anh
D14: Văn - Sinh - Anh
D15: Văn - Địa - Anh
D66: Văn - GDCD - Anh
6. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Nam Cần Thơ: https://nctu.edu.vn/thong-tin-tuyen-sinh-nam-2022-truong-dai-hoc-nam-can-tho
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: (0292) 3 798 222 3 798 668
- Email: dnc@moet.edu.vn
- Website: https://nctu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/NamCanThoUniversity/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩ, điểm trúng tuyển Đại học Nam Cần Thơ năm 2024
1. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
6 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
7 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
10 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
11 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C05; C08 | 16 | |
12 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; B00; C08 | 16 | |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C08 | 16 | |
14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
15 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
16 | 7720101 | Y khoa | A02; B00; D07; D08 | 22.5 | |
17 | 7720110 | Y học dự phòng | A02; B00; D07; D08 | 19 | |
18 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A02; B00; D07; D08 | 22.5 | |
19 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
20 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
21 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
22 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A02; B00; D07 | 16 | |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 16 | |
25 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; A02; B00 | 6 | |
26 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 16 | |
27 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 6 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 16 | |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
30 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
31 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
32 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
33 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
34 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
36 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 16 | |
37 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 16 | |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15 | 16 | |
39 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 16 | |
40 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
6 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
7 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
10 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
11 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C05; C08 | 18 | |
12 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; B00; C08 | 18 | |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C08 | 18 | |
14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
15 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
16 | 7720101 | Y khoa | A02; B00; D07; D08 | 24 | |
17 | 7720110 | Y học dự phòng | A02; B00; D07; D08 | 19.5 | |
18 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A02; B00; D07; D08 | 24 | |
19 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
20 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
21 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
22 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
25 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
26 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 18 | |
27 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 18 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 18 | |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
30 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
31 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
32 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
33 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
34 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
36 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 18 | |
37 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
39 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
40 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 750 | ||
2 | 7720110 | Y học dự phòng | 600 | ||
3 | 7720501 | Răng - hàm - mặt | 750 | ||
4 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 550 | ||
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 | ||
6 | 7720301 | Điều dưỡng | 550 | ||
7 | 7720201 | Dược học | 650 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nam Cần Thơ năm 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nam Cần Thơ từ năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2020 |
Năm 2022 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Y khoa |
21 | 25 | 22 | 22 | 22 | 24 |
Dược học |
20 | 24 | 21 | 21 | 21 | 24 |
Kỹ thuật hình ảnh Y học |
18 | 19,5 | 19 | 19 | 19 | 21 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
18 | 19,5 | 19 | 19 | 19 | 19,5 |
Kế toán |
15 | 18 | 18 | 22 | 18 | 24 |
Tài chính - ngân hàng |
15 | 18 | 19 | 22 | 19 | 25,5 |
Quản trị kinh doanh |
16 | 18 | 21 | 23 | 18 | 22 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
16,5 | 18 | 18 | 18,5 | 21 | 18 |
Bất động sản |
15 | 18 | 17 | 17 | 16 | 18 |
Luật kinh tế |
15 | 18 | 17 | 21 | 21 | 23 |
Luật |
15 | 18 | 17 | 21 | 23 | 23 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 | 18 | 17 | 20 | 18 | 21,5 |
Kỹ thuật môi trường |
14 | 18 | 20 | 20,5 | 16 | 18 |
Công nghệ thông tin |
15 | 18 | 17 | 20 | 20 | 26 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 | 18 | 21 | 19 | 19 | 24 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
15 | 18 | 17 | 17 | 16 | 21 |
Kiến trúc |
15 | 18 | 17 | 19 | 18 | 23 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 | 18 | 20 | 22 | 16 | 18 |
Công nghệ thực phẩm |
15 | 18 | 17 | 19 | 18 | 24,5 |
Quản lý đất đai |
14 | 18 | 17 | 19 | 16 | 24 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
14 | 18 | 17 | 17 | 16 | 18 |
Quan hệ công chúng |
16 | 18 | 20 | 22,0 | 22 | 25 |
Quản lý bệnh viện |
17 | 17 | 16 | 18 | ||
Kinh doanh quốc tế |
17 | 21 | 16 | 18 | ||
Marketing |
22 | 23,5 | 22 | 26 | ||
Quản trị khách sạn |
23 | 22,5 | 18 | 18 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
22 | 22 | 16 | 18 | ||
Ngôn ngữ Anh |
18 | 22,5 | 16 | 20 | ||
Kỹ thuật y sinh |
20,5 | 16 | 18 | |||
Khoa học máy tính |
16 | 16 | 18 | |||
Kỹ thuật phần mềm |
16 | 20 | 20 | |||
Quản lý công nghiệp |
16 | 16 | 18 | |||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
16 | 21 | 25 | |||
Truyền thông đa phương tiện |
25 | 25,5 | ||||
Kinh tế số |
16 | 18 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2024
Đang cập nhật
B. Dự kiến học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2023
Dựa theo mức tăng học phí các năm gần đây. Dự kiến học phí năm 2022 trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ tăng 3-5% so với đơn giá học phí của những năm trước. Cụ thể học phí sẽ tăng từ 200.000 – 600.000 VNĐ/ tín chỉ.
C. Học phí trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2022
- Dựa theo mức tăng học phí các năm gần đây. Dự kiến học phí năm 2022 trường Đại học Nam Cần Thơ sẽ tăng 5% so với đơn giá học phí của những năm trước. Tương ứng sẽ tăng từ 100.000 VNĐ đến 150.000 VNĐ cho mỗi tín chỉ.
- Dưới đây là bảng học phí dự kiến của chúng tôi dành cho năm học 2022:
Ngành học |
Học phí (VNĐ/ tín chỉ) |
Dược học |
1.125.000 |
Xét nghiệm y học |
595.000 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
992.000 |
Kế toán |
386.000 |
Tài chính – Ngân hàng |
386.000 |
Quản trị kinh doanh |
386.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
386.000 |
Luật kinh tế |
386.000 |
Luật |
408.000 |
Quan hệ công chúng (PR) |
441.000 |
Bất động sản |
441.000 |
Kiến trúc |
496.000 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
386.000 |
Quản lý đất đai |
386.000 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
386.000 |
Kỹ thuật môi trường |
386.000 |
Công nghệ thông tin |
386.000 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
386.000 |
Công nghệ thực phẩm |
441.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
739.000 |
Chương trình đào tạo
NHÓM NGÀNH |
STT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
MÃ TỔ HỢP |
Nhóm ngành Sức khỏe |
1 |
7720101 |
Y khoa (Bác sĩ đa khoa) |
A02, B00, D07, D08 |
2 |
7720501 |
Răng Hàm Mặt ( Bác sĩ Răng hàm mặt) |
||
3 |
7720110 |
Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng) |
||
10 |
7520212 |
Y học cổ truyền (dự kiến) |
||
4 |
7720110 |
Dược học |
A00, B00, D07, D08 |
|
5 |
7720602 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
||
6 |
7720201 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
||
9 |
7720802 |
Điều dưỡng |
||
7 |
7720602 |
Quản lý bệnh viện |
B00, B03, C01, C02 |
|
8 |
7720601 |
Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa) |
A00, B00, A01, A02 |
|
Nhóm ngành Kỹ thuật công nghệ |
11 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00,A01, A02, D07 |
12 |
7510210 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô điện |
||
13 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
||
14 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
||
15 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
||
16 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
||
17 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
18 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, A02, B00, D07 |
|
19 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D07, C08 |
|
20 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00,A01, A02, C01 |
|
21 |
7510304 |
Công nghệ kỹ thuật bán dẫn |
||
Nhóm ngành Xã hội Nhân văn |
22 |
7320108 |
Quan hệ công chúng (PR) |
C00, D01, D14, D15 |
23 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
||
24 |
7380101 |
Luật |
||
25 |
7380107 |
Luật kinh tế |
||
26 |
7220201 |
Ngôn ngữ anh |
D01, D14, D15, D66 |
|
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị |
27.1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, C04, D01 |
27.2 |
|
Quản lý và kinh doanh thể thao |
||
28 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
||
29 |
7340301 |
Kế toán |
||
30 |
7340115 |
Marketing |
||
32 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
||
34 |
7310109 |
Kinh tế số |
||
35 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
||
31 |
7340116 |
Bất động sản |
A00, B00, C05, C08 |
|
33 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01, D07 |
|
36 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
||
Nhóm ngành Du lịch, Nhà hàng và Khách sạn |
37 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A00, A01, C00, D01 |
38 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
||
39 |
7810103 |
Quản trị DV du lịch và lữ hành |
||
Nhóm ngành Xây dựng - Môi trường |
40 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00, D01, V00, V01 |
41 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00,A01, A02, D07 |
|
42 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A02, B00, C08 |
|
43 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
Các tổ hợp môn:
A00: Toán - Lý - Hóa
A01: Toán - Lý - Anh
A02: Toán - Lý - Sinh
B00: Toán - Hóa - Sinh
B03: Toán - Sinh - Văn
C00: Văn - Sử - Địa
C01: Văn - Toán - Lý
C02: Văn - Toán - Hóa
C04: Toán - Văn - Địa
C05: Văn - Lý - Hóa
C08: Văn - Hóa - Sinh
D01: Văn - Toán - Anh
D07: Văn - Hóa - Anh
D08: Toán - Sinh - Anh
D14: Văn - Sinh - Anh
D15: Văn - Địa - Anh
D66: Văn - GDCD - Anh