Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2024
Trường Đại học Nam Cần Thơ chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩ, điểm trúng tuyển Đại học Nam Cần Thơ năm 2024
1. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
6 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
7 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
10 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 16 | |
11 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C05; C08 | 16 | |
12 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; B00; C08 | 16 | |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C08 | 16 | |
14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
15 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
16 | 7720101 | Y khoa | A02; B00; D07; D08 | 22.5 | |
17 | 7720110 | Y học dự phòng | A02; B00; D07; D08 | 19 | |
18 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A02; B00; D07; D08 | 22.5 | |
19 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
20 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
21 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
22 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A02; B00; D07 | 16 | |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 16 | |
25 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; A02; B00 | 6 | |
26 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 16 | |
27 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 6 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 16 | |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
30 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
31 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
32 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
33 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
34 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 16 | |
36 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 16 | |
37 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 16 | |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15 | 16 | |
39 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 16 | |
40 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 16 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
6 | 7310109 | Kinh tế số | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
7 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
9 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
10 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
11 | 7340116 | Bất động sản | A00; B00; C05; C08 | 18 | |
12 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A02; B00; C08 | 18 | |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A02; B00; C08 | 18 | |
14 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
15 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
16 | 7720101 | Y khoa | A02; B00; D07; D08 | 24 | |
17 | 7720110 | Y học dự phòng | A02; B00; D07; D08 | 19.5 | |
18 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A02; B00; D07; D08 | 24 | |
19 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
20 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
21 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 19.5 | |
22 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
25 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; A02; B00 | 18 | |
26 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03; C01; C02 | 18 | |
27 | 7580101 | Kiến trúc | A00; D01; V00; V01 | 18 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 18 | |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
30 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
31 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
32 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
33 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
34 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
35 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D07 | 18 | |
36 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A02; C01 | 18 | |
37 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
39 | 7380101 | Luật | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
40 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | C00; D01; D14; D15 | 18 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HCM 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 750 | ||
2 | 7720110 | Y học dự phòng | 600 | ||
3 | 7720501 | Răng - hàm - mặt | 750 | ||
4 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 550 | ||
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 | ||
6 | 7720301 | Điều dưỡng | 550 | ||
7 | 7720201 | Dược học | 650 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Nam Cần Thơ năm 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Nam Cần Thơ từ năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2020 |
Năm 2022 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Y khoa |
21 | 25 | 22 | 22 | 22 | 24 |
Dược học |
20 | 24 | 21 | 21 | 21 | 24 |
Kỹ thuật hình ảnh Y học |
18 | 19,5 | 19 | 19 | 19 | 21 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
18 | 19,5 | 19 | 19 | 19 | 19,5 |
Kế toán |
15 | 18 | 18 | 22 | 18 | 24 |
Tài chính - ngân hàng |
15 | 18 | 19 | 22 | 19 | 25,5 |
Quản trị kinh doanh |
16 | 18 | 21 | 23 | 18 | 22 |
Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành |
16,5 | 18 | 18 | 18,5 | 21 | 18 |
Bất động sản |
15 | 18 | 17 | 17 | 16 | 18 |
Luật kinh tế |
15 | 18 | 17 | 21 | 21 | 23 |
Luật |
15 | 18 | 17 | 21 | 23 | 23 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 | 18 | 17 | 20 | 18 | 21,5 |
Kỹ thuật môi trường |
14 | 18 | 20 | 20,5 | 16 | 18 |
Công nghệ thông tin |
15 | 18 | 17 | 20 | 20 | 26 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 | 18 | 21 | 19 | 19 | 24 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
15 | 18 | 17 | 17 | 16 | 21 |
Kiến trúc |
15 | 18 | 17 | 19 | 18 | 23 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 | 18 | 20 | 22 | 16 | 18 |
Công nghệ thực phẩm |
15 | 18 | 17 | 19 | 18 | 24,5 |
Quản lý đất đai |
14 | 18 | 17 | 19 | 16 | 24 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
14 | 18 | 17 | 17 | 16 | 18 |
Quan hệ công chúng |
16 | 18 | 20 | 22,0 | 22 | 25 |
Quản lý bệnh viện |
17 | 17 | 16 | 18 | ||
Kinh doanh quốc tế |
17 | 21 | 16 | 18 | ||
Marketing |
22 | 23,5 | 22 | 26 | ||
Quản trị khách sạn |
23 | 22,5 | 18 | 18 | ||
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
22 | 22 | 16 | 18 | ||
Ngôn ngữ Anh |
18 | 22,5 | 16 | 20 | ||
Kỹ thuật y sinh |
20,5 | 16 | 18 | |||
Khoa học máy tính |
16 | 16 | 18 | |||
Kỹ thuật phần mềm |
16 | 20 | 20 | |||
Quản lý công nghiệp |
16 | 16 | 18 | |||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
16 | 21 | 25 | |||
Truyền thông đa phương tiện |
25 | 25,5 | ||||
Kinh tế số |
16 | 18 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Văn Lang (DVL)
- Đại học Tôn Đức Thắng (DTT)
- Đại học Kinh tế TP. HCM (KSA)
- Đại học Kiến trúc TP HCM (KTS)
- Đại học Mở TP HCM (MBS)
- Đại học Công nghệ Sài Gòn (DSG)
- Đại học Sư phạm TP HCM (SPS)
- Đại học Công nghệ TP HCM (DKC)
- Đại học Y Dược TP HCM (YDS)
- Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP.HCM (QSB)
- Đại học Hoa Sen (HSU)
- Đại học Việt Đức (VGU)
- Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP HCM) (QSK)
- Học viện Cán bộ TP HCM (HVC)
- Học viện Hàng không Việt Nam (HHK)
- Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM (QSQ)
- Đại học Ngân hàng TP HCM (NHS)
- Đại học Công nghiệp thực phẩm TP HCM (DCT)
- Đại học Công nghiệp TP HCM (IUH)
- Đại học Văn Hiến (DVH)
- Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS)
- Đại học Tài chính - Marketing (DMS)
- Đại học Kinh tế - Tài chính TP HCM (UEF)
- Đại học Giao thông vận tải TP HCM (GTS)
- Đại học Hùng Vương TP HCM (DHV)
- Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU)
- Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP HCM (QSX)
- Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM (QSC)
- Đại học Sân khấu – Điện ảnh TP HCM (DSD)
- Đại học Mỹ thuật TP HCM (MTS)
- Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch (TYS)
- Đại học Gia Định (GDU)
- Nhạc viện TP HCM (NVS)
- Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT)
- Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST)
- Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM (DNT)
- Đại học Sư phạm Kĩ thuật TP.HCM (SPK)
- Đại học Sài Gòn (SGD)
- Đại học Cảnh sát nhân dân (CSS)
- Phân hiệu Học viện Kỹ thuật Mật mã tại TP HCM (KMA)
- Đại học Luật TP HCM (LPS)
- Đại học Quản lý và công nghệ TP HCM (UMT)
- Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU)
- Đại học Khoa học sức khoẻ - Đại học Quốc gia TP HCM (QSY)
- Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM (DTM)
- Đại học Văn hóa TP HCM (VHS)
- Phân hiệu Đại học Nội vụ Hà Nội tại TP HCM
- Đại học Sư phạm kỹ thuật TP HCM (SPK)
- Đại học An ninh nhân dân (ANS)
- Đại học Thể dục thể thao TP HCM (TDS)
- Đại học Công thương TP HCM (DCT)
- Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (VNU-HCM)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)