Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm TP. HCM
Video giới thiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Nông Lâm TP. HCM
- Tên tiếng Anh: Nong Lam University (NLU)
- Mã trường: NLS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Tại chức Liên thông Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
+ Phân hiệu Gia Lai: Lê Thánh Tôn, tp. Pleiku, Gia Lai, Việt Nam
+ Phân hiệu Ninh Thuận: TT.Khánh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận, Việt Nam
- SĐT: 028.3896.6780
- Email: vphanhchinh@hcmuaf.edu.vn
- Website http://www.hcmuaf.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/NongLamUniversity/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông có đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh Đại học, Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non chính quy năm 2024 của Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Phạm vi tuyển sinh
Các cơ sở đào tạo của Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024, Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh dự kiến tuyển sinh 5.095 chỉ tiêu cho cơ sở chính tại TP.HCM và 2 phân hiệu tại Gia Lai và Ninh Thuận. Trường sẽ sử dụng 5 phương thức xét tuyển.
Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và quy chế của trường.
Phương thức 2 : Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ), dự kiến khoảng 25-30% tổng chỉ tiêu.
Tại cơ sở chính, trường chỉ xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, dựa trên điểm trung bình môn của 5 học kỳ bậc THPT (từ học kỳ I năm lớp 10 đến học kỳ I năm lớp 12). Điểm của mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 6 trở lên. Điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng điểm tổng kết 5 học kỳ của môn đó (làm tròn đến 2 số lẻ thập phân).
Tại Phân hiệu Gia Lai và Phân hiệu Ninh Thuận, với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, trường xét dựa trên điểm trung bình môn của 5 học kỳ bậc THPT (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 1 năm lớp 12), tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18 trở lên. Thí sinh tốt nghiệp THPT từ 2023 trở về trước, xét dựa trên kết quả học tập của 6 học kỳ bậc THPT (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 2 năm lớp 12). Điều kiện xét tuyển là tổng điểm của 3 môn từ 18 trở lên. Điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng của điểm tổng kết 6 học kỳ của môn đó (làm tròn đến 2 số lẻ thập phân).
Đối với ngành giáo dục mầm non trình độ CĐ (tuyển sinh tại Phân hiệu Ninh Thuận), trường xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 của 2 môn toán, ngữ văn và điểm thi môn năng khiếu do trường tổ chức.
Đối với ngành sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học, ngoài các điều kiện nêu trên, thí sinh phải đáp ứng điều kiện xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2024, dự kiến khoảng 10-15% tổng chỉ tiêu. Phương thức này không sử dụng xét tuyển vào ngành giáo dục mầm non.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, dự kiến khoảng 50-55% tổng chỉ tiêu.
Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS và TOEFL (phương thức kết hợp), dự kiến khoảng 5-10% tổng chỉ tiêu. Thí sinh được sử dụng điểm bài thi IELTS và TOEFL ITP được quy đổi và thay thế cho môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển.
Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL ITP) trong thời hạn 2 năm tính đến 1.6.2024, đạt điểm bài thi IELTS từ 5.0 trở lên hoặc đạt điểm bài thi TOEFL ITP từ 470 trở lên, đồng thời phải có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của 2 môn còn lại trong tổ hợp môn xét tuyển.
Mức quy đổi điểm bài thi IELTS và TOEFL ITP sang điểm xét tuyển như sau:
4. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại Điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022
7. Học phí
Mức học phí Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM 2024: Đang cập nhật
Thí sinh tham khảo mức học phí các năm gần đây của Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM:
Nhóm ngành |
Năm học 2020 2021 |
Năm 2021 2022 |
2022 2023 |
Nhóm ngành 1 |
9.800.000 |
10.780.000 |
11.858.000 |
Nhóm ngành 2 |
11.700.000 |
12.870.000 |
14.157.000 |
8. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
9. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM: http://www.hcmuaf.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
+ Phân hiệu Gia Lai: Lê Thánh Tôn, tp. Pleiku, Gia Lai, Việt Nam
+ Phân hiệu Ninh Thuận: TT.Khánh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận, Việt Nam
- SĐT: 028.3896.6780
- Email: vphanhchinh@hcmuaf.edu.vn
- Website: http://www.hcmuaf.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/NongLamUniversity/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 22.5 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 23.75 | |
3 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 22.75 | |
5 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 19.75 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23 | |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 23.25 | |
8 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17.25 | |
9 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 21.25 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 22.25 | |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; D90 | 22.5 | |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; A02; D90 | 23.75 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; D90 | 23.75 | |
14 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; A02; D90 | 21.75 | |
15 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 23.25 | |
16 | 7519007 | Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; A02; D90 | 19.5 | |
17 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
18 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
19 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 17 | |
20 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; A02; D90 | 23.5 | |
21 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 22.5 | |
23 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D07; D08 | 17 | |
25 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 18 | |
26 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 | |
27 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
28 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
29 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
30 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
31 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24.5 | |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
33 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 21.25 | |
34 | 7859002 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 19.5 | |
35 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
36 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTNC) | A00; A01; D01 | 22.75 | Chương trình nâng cao |
37 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC) | A00; A01; B00; D07 | 23.25 | Chương trình nâng cao |
38 | 7620105C | Chăn nuôi (CTNC) | A00; B00; D07; D08 | 16 | Chương trình nâng cao |
39 | 7420201C | Công nghệ sinh học (CTNC) | A01; D07; D08 | 23.25 | Chương trình nâng cao |
40 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) | A00; A01; A02; D90 | 22.5 | Chương trình nâng cao |
41 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTNC) | A00; A01; B00; D08 | 22.5 | Chương trình nâng cao |
42 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00; A01; B00; D08 | 22.5 | Chương trình tiên tiến |
43 | 7640101T | Thú y (CTTT) | A00; B00; D07; D08 | 25 | Chương trình tiên tiến |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ
STT |
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn Học bạ |
CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
||||
Lĩnh lực: Công nghệ kỹ thuật
|
||||
1
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A00; A01; A02; D90
|
22
|
2
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A00; A01; A02; D90
|
21
|
3
|
7510201C
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)
|
A00; A01; A02; D90
|
21
|
4
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
A00; A01; B00; D07
|
24
|
5
|
7510401C
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC)
|
A00; A01; B00; D07
|
24
|
6
|
7519007
|
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo
|
A00; A01; A02; D90
|
20
|
7
|
7510206
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
A00; A01; A02; D90
|
20
|
8
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
A00; A01; A02; D90
|
24
|
Lĩnh vực: Khoa học sự sống
|
||||
9
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00; A02; B00
|
24
|
10
|
7420201C
|
Công nghệ sinh học (CTNC)
|
A01; D07; D08
|
24
|
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên
|
||||
11
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
A00; A01; B00; D07
|
21
|
Lĩnh vực: Khoa học hành vi
|
||||
12
|
7310101
|
Kinh tế
|
A00; A01; D01
|
23
|
Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý
|
||||
13
|
7340116
|
Bất động sản
|
A00; A01; A04; D01
|
21
|
14
|
7340301
|
Kế toán
|
A00; A01; D01
|
24
|
15
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00; A01; D01
|
23
|
16
|
7340101C
|
Quản trị kinh doanh (CTNC)
|
A00; A01; D01
|
23
|
Lĩnh vực: Kỹ thuật
|
||||
17
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
A00; A01; A02; D90
|
22
|
18
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
A00; A01; B00; D07
|
21
|
Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin
|
||||
19
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00; A01; D07
|
24
|
20
|
7480104
|
Hệ thống thông tin
|
A00; A01; D07
|
20
|
Lĩnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường
|
||||
21
|
7859007
|
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
|
A00; B00; D07; D08
|
20
|
22
|
785030
|
Quản lý đất đai
|
A00; A01; A04; D01
|
21
|
23
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A00; A01; B00; D07
|
21
|
24
|
7859002
|
Tài nguyên và Du lịch sinh thái
|
A00; B00; D01; D08
|
20
|
Lĩnh vực: Nhân văn
|
||||
25
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
A01; D01; D14; D15
|
22
|
Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản
|
||||
26
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
A00; B00; D07; D08
|
21
|
27
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
A00; B00; D07; D08
|
20
|
28
|
7620105C
|
Chăn nuôi (CTNC)
|
A00; B00; D07; D08
|
21
|
29
|
7620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
A00; A01; D01
|
20
|
30
|
7620201
|
Lâm học
|
A00; B00; D01; D08
|
19
|
31
|
7620202
|
Lâm nghiệp đô thị
|
A00; B00; D01; D08
|
19
|
32
|
7620109
|
Nông học
|
A00; B00; D07; D08
|
20
|
33
|
7620301
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
A00; B00; D07; D08
|
20
|
34
|
7620116
|
Phát triển nông thôn
|
A00; A01; D01
|
20
|
35
|
7620211
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
A00; B00; D01; D08
|
19
|
Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến
|
||||
36
|
7549001
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
A00; A01; B00; D01
|
19
|
37
|
7540105
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản
|
A00; B00; D07; D08
|
20
|
38
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00; A01; B00; D08
|
24
|
39
|
7540101C
|
Công nghệ thực phẩm (CTNC)
|
A00; A01; B00; D08
|
24
|
40
|
7540101T
|
Công nghệ thực phẩm (CTTT)
|
A00; A01; B00; D08
|
24
|
Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
|
||||
41
|
7140215
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
A00; A01; B00; D08
|
24
|
Lĩnh vực: Thú y
|
||||
42
|
7640101
|
Thú y
|
A00; B00; D07; D08
|
26
|
43
|
7640101T
|
Thú y (CTTT)
|
A00; B00; D07; D08
|
27
|
PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI
|
||||
44
|
7420201G
|
Công nghệ sinh học (PHGL)
|
A00; A02; B00
|
18
|
45
|
7340116G
|
Bất động sản (PHGL)
|
A00; A01; A04; D01
|
18
|
46
|
7620109G
|
Nông học (PHGL)
|
A00; B00; D07; D08
|
18
|
47
|
7859002G
|
Tài nguyên và Du lịch sinh thái (PHGL)
|
A00; B00; D01; D08
|
18
|
48
|
7620202G
|
Lâm nghiệp đô thị (PHGL)
|
A00; B00; D01; D08
|
18
|
49
|
7340101G
|
Quản trị kinh doanh (PHGL)
|
A00; A01; D01
|
18
|
50
|
7340301G
|
Kế toán (PHGL)
|
A00; A01; D01
|
18
|
51
|
7640101G
|
Thú y (PHGL)
|
A00; B00; D07; D08
|
18
|
PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN
|
||||
52
|
7220201N
|
Ngôn ngữ Anh (PHNT)
|
A01; D01; D14; D15
|
18
|
53
|
7340101N
|
Quản trị kinh doanh (PHNT)
|
A00; A01; D01
|
18
|
54
|
7340301N
|
Kế toán (PHNT)
|
A00; A01; D01
|
18
|
55
|
7480201N
|
Công nghệ thông tin (PHNT)
|
A00; A01; D07
|
18
|
56
|
7640101N
|
Thú y (PHNT)
|
A00; B00; D07; D08
|
18
|
57
|
7519007N
|
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (PHNT)
|
A00; A01; A02; D90
|
18
|
3. Điểm chuẩn ĐGNL năm 2024
Số thứ tự |
Mã cơ sở |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn ĐGNL |
CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH |
||||
Lĩnh lực: Công nghệ kỹ thuật |
||||
1 |
NLS |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
700 |
2 |
NLS |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
700 |
3 |
NLS |
7510201C |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) |
700 |
4 |
NLS |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
710 |
5 |
NLS |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC) |
710 |
6 |
NLS |
7519007 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo |
660 |
7 |
NLS |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
660 |
8 |
NLS |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
700 |
Lĩnh vực: Khoa học sự sống |
||||
9 |
NLS |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
750 |
10 |
NLS |
7420201C |
Công nghệ sinh học (CTNC) |
750 |
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên |
||||
11 |
NLS |
7440301 |
Khoa học môi trường |
650 |
Lĩnh vực: Khoa học hành vi |
||||
12 |
NLS |
7310101 |
Kinh tế |
700 |
Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý |
||||
13 |
NLS |
7340116 |
Bất động sản |
650 |
14 |
NLS |
7340301 |
Kế toán |
700 |
15 |
NLS |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
700 |
16 |
NLS |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CTNC) |
700 |
Lĩnh vực: Kỹ thuật |
||||
17 |
NLS |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
700 |
18 |
NLS |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
650 |
Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin |
||||
19 |
NLS |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
700 |
20 |
NLS |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
700 |
Lĩnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường |
||||
21 |
NLS |
7859007 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên |
650 |
22 |
NLS |
7850103 |
Quản lý đất đai |
650 |
23 |
NLS |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
650 |
24 |
NLS |
7859002 |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái |
650 |
Lĩnh vực: Nhân văn |
||||
25 |
NLS |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
700 |
Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản |
||||
26 |
NLS |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
650 |
27 |
NLS |
7620105 |
Chăn nuôi |
660 |
28 |
NLS |
7620105C |
Chăn nuôi (CTNC) |
690 |
29 |
NLS |
7620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
690 |
30 |
NLS |
7620201 |
Lâm học |
650 |
31 |
NLS |
7620202 |
Lâm nghiệp đô thị |
650 |
32 |
NLS |
7620109 |
Nông học |
650 |
33 |
NLS |
7620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
650 |
34 |
NLS |
7620116 |
Phát triển nông thôn |
650 |
35 |
NLS |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
650 |
Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến |
||||
36 |
NLS |
7549001 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
650 |
37 |
NLS |
7540105 |
Công nghệ chế biến thuỷ sản |
670 |
38 |
NLS |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
710 |
39 |
NLS |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CTNC) |
710 |
40 |
NLS |
7540101T |
Công nghệ thực phẩm (CTTT) |
710 |
Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
||||
41 |
NLS |
7140215 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp * |
700 |
Lĩnh vực: Thú y |
||||
42 |
NLS |
7640101 |
Thú y |
800 |
43 |
NLS |
7640101T |
Thú y (CTTT) |
800 |
|
PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI |
|||
1 |
NLG |
7420201G |
Công nghệ sinh học (PHGL) |
600 |
2 |
NLG |
7340116G |
Bất động sản (PHGL) |
600 |
3 |
NLG |
7620109G |
Nông học (PHGL) |
600 |
4 |
NLG |
7859002G |
Tài nguyên và Du lịch sinh thái (PHGL) |
600 |
5 |
NLG |
7620202G |
Lâm nghiệp đô thị (PHGL) |
600 |
6 |
NLG |
7340101G |
Quản trị kinh doanh (PHGL) |
600 |
7 |
NLG |
7340301G |
Kế toán (PHGL) |
600 |
8 |
NLG |
7640101G |
Thú y (PHGL) |
600 |
|
PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN |
|||
1 |
NLN |
7220201N |
Ngôn ngữ Anh (PHNT) |
600 |
2 |
NLN |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (PHNT) |
600 |
3 |
NLN |
7340301N |
Kế toán (PHNT) |
600 |
4 |
NLN |
7480201N |
Công nghệ thông tin (PHNT) |
600 |
5 |
NLN |
7640101N |
Thú y (PHNT) |
600 |
6 |
NLN |
7519007N |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (PHNT) |
600 |
B. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | M00 | 17 | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (Đại học) | M00 | 19 | |
3 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 19 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 23 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22.25 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 22.25 | |
7 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 22.25 | |
8 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 20 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 22.25 | |
11 | 7420201C | Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | A01; D07; D08 | 22.25 | |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
13 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 21.5 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 23 | |
15 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 21.5 | |
16 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) | A00; A01; D07 | 21.5 | |
17 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; D07 | 22.5 | |
18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 23 | |
19 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 18.5 | |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 23 | |
21 | 7519007 | Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 16 | |
22 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D07 | 22 | |
23 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 21.25 | |
25 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | A00; A01; B00; D08 | 21.25 | |
26 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (Chương trinh tiên tiến) | A00; A01; B00; D08 | 21.25 | |
27 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
28 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
29 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
30 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 17 | |
31 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D07; D08 | 17 | |
32 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 17 | |
33 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 | |
34 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
35 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
36 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
37 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
38 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
39 | 7640101T | Thú y (Chương trinh tiên tiến) | A00; B00; D07; D08 | 25 | |
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
41 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 18.75 | |
42 | 7859002 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
43 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510203 | CNKT cơ điện tử | A00; A01; D07 | 22 | |
2 | 7510201 | CNKT cơ khí | A00; A01; D07 | 20 | |
3 | 7510201C | CNKT cơ khí (CLC) | A00; A01; D07 | 20 | |
4 | 7510401 | CNKT hóa học | A00; A01; B00; D07 | 26 | |
5 | 7519007 | CNKT năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 20 | |
6 | 7510206 | CNKT nhiệt | A00; A01; D07 | 20 | |
7 | 7510205 | CNKT ô tô | A00; A01; D07 | 25 | |
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 26 | |
9 | 7420201C | Công nghệ sinh học CLC | A01; D07; D08 | 26 | |
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23.78 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 25 | |
12 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 22.58 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25 | |
15 | 7340101C | Quản trị kinh doanh CLC | A00; A01; D01 | 25 | |
16 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D07 | 24 | |
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 22.81 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 26 | |
19 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 24 | |
20 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 20.24 | |
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 22.85 | |
22 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24.36 | |
23 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 23.34 | |
24 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 27 | |
25 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D07; D08 | 22.75 | |
26 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
27 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 19 | |
28 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 19.69 | |
29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 19.39 | |
30 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 22 | |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
32 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 20.34 | |
33 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 19.85 | |
34 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 19.33 | |
35 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
36 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 25 | |
37 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC) | A00; A01; B00; D08 | 25 | |
38 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00; A01; B00; D08 | 25 | |
39 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 22.18 | |
40 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 27.5 | |
41 | 7640101T | Thú y (CTTT) | A00; B00; D07; D08 | 27.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 700 | ||
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 | ||
3 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) | 705 | ||
4 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 720 | ||
5 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 723 | ||
6 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 708 | ||
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 730 | ||
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 730 | ||
9 | 7420201C | Công nghệ sinh học (CLC) | 730 | ||
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | 716 | ||
11 | 7310101 | Kinh tế | 730 | ||
12 | 7340116 | Bất động sản | 700 | ||
13 | 7340301 | Kế toán | 730 | ||
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 730 | ||
15 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CLC) | 730 | ||
16 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 730 | ||
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 723 | ||
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
19 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 701 | ||
20 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 728 | ||
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | 712 | ||
22 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 704 | ||
23 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 720 | ||
24 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 800 | ||
25 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 708 | ||
26 | 7620105 | Chăn nuôi | 700 | ||
27 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 706 | ||
28 | 7620201 | Lâm học | 737 | ||
29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 737 | ||
30 | 7620109 | Nông học | 705 | ||
31 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 731 | ||
32 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 737 | ||
33 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 737 | ||
34 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 728 | ||
35 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 734 | ||
36 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 720 | ||
37 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC) | 720 | ||
38 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 720 | ||
39 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 721 | ||
40 | 7640101 | Thú y | 780 | ||
41 | 7640101T | Thú y (CTTT) | 780 |
C. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
18 |
18,5 |
24 |
19,00 |
24,00 |
19,0 |
21,0 |
Quản trị kinh doanh |
20,50 |
23,3 |
25,9 |
24,50 |
24,00 |
21,0 |
26,3 |
Kế toán |
20,25 |
23,3 |
25,7 |
24,25 |
24,00 |
23 |
26,8 |
Công nghệ sinh học |
20,25 |
23 |
26,6 |
22,75 |
26,00 |
19,0 |
26,9 |
Bản đồ học |
16 |
|
|
|
|
|
|
Khoa học môi trường |
16 |
16 |
22 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
20,0 |
Công nghệ thông tin |
19,75 |
22,75 |
24,9 |
24,25 |
24,00 |
23,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
18 |
21 |
23,9 |
22,00 |
21,00 |
19,5 |
25,5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19 |
21,5 |
24,2 |
22,50 |
21,00 |
20,5 |
25,7 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
20,50 |
22,75 |
25,3 |
23,50 |
25,00 |
22,5 |
26,6 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
17 |
17,75 |
21,9 |
20,00 |
20,0 |
17,0 |
23,1 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
19 |
20,5 |
24,9 |
22,25 |
24,00 |
20,0 |
26,5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
19 |
21,25 |
24,1 |
23,00 |
22,00 |
21,0 |
25,7 |
Kỳ thuật môi trường |
16 |
16 |
22,6 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
22,1 |
Công nghệ thực phẩm |
20 |
23 |
26,2 |
23,00 |
24,00 |
21,0 |
26,5 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
16 |
16 |
23 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
24,0 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
15 |
16 |
19 |
16,00 |
19,00 |
16,0 |
20,0 |
Chăn nuôi |
16 |
19 |
21,4 |
18,25 |
20,00 |
16,0 |
23,3 |
Nông học |
18 |
17,25 |
22 |
17,00 |
22,00 |
17,0 |
21,0 |
Bảo vệ thực vật |
18 |
19,5 |
23,3 |
19,00 |
22,00 |
17,0 |
23,8 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
16 |
16 |
20 |
|
|
|
|
Kinh doanh nông nghiệp |
16,75 |
19 |
21,1 |
21,00 |
20,00 |
17,0 |
23,1 |
Phát triển nông thôn |
16 |
16 |
20 |
16,00 |
19,00 |
16,0 |
19,0 |
Lâm học |
15 |
16 |
19 |
16,00 |
19,00 |
16,0 |
19,0 |
Quản lý tài nguyên rừng |
15 |
16 |
19 |
16,00 |
19,00 |
16,0 |
19,0 |
Nuôi trồng thủy sản |
16 |
16 |
20 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
20,0 |
Thú y |
21,25 |
24,5 |
27 |
24,50 |
26,5 |
23,0 |
27,7 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
21,25 |
23 |
25,4 |
26,00 |
25,00 |
21,0 |
26,5 |
Kinh tế |
19 |
22,25 |
24,5 |
23,50 |
22,00 |
21,5 |
26,2 |
Quản lý đất đai |
16 |
19 |
22,1 |
21,75 |
21,00 |
18,5 |
24,8 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
16 |
16 |
23,3 |
17,00 |
21,00 |
16,0 |
24,9 |
Bất động sản |
|
19 |
20,8 |
22,75 |
20,00 |
18,0 |
25,2 |
Hệ thống thông tin |
|
17 |
20 |
23,25 |
20,00 |
21,5 |
25,5 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo |
|
16 |
21 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
22,5 |
Lâm nghiệp đô thị |
|
16 |
19 |
16,00 |
19,00 |
16,0 |
19,0 |
Tài nguyên và du lịch sinh thái |
|
16 |
20 |
17,00 |
19,00 |
17,0 |
23,0 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên |
|
16 |
21,3 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
20,0 |
II. Chương trình tiên tiến
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Công nghệ thực phẩm |
18 |
19 |
23,5 |
23,00 |
24,00 |
21,0 |
26,5 |
Thú y |
21,25 |
24,5 |
27 |
25,00 |
26,5 |
23,0 |
27,7 |
III. Chương trình chất lượng cao
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Quản trị kinh doanh |
19 |
20,7 |
24,2 |
23,25 |
22,00 |
19,5 |
25,3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16 |
16,25 |
22,3 |
17,00 |
20,00 |
17,75 |
24,5 |
Kỹ thuật môi trường |
16 |
16 |
20 |
16,00 |
20,00 |
|
|
Công nghệ thực phẩm |
18 |
19 |
23,8 |
20,00 |
24,00 |
18,0 |
25,5 |
Công nghệ sinh học |
17 |
16,25 |
23,8 |
18,00 |
23,00 |
17,0 |
25,9 |
Học phí
Mức học phí Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM 2024: Đang cập nhật
Thí sinh tham khảo mức học phí các năm gần đây của Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM:
Nhóm ngành |
Năm học 2020 2021 |
Năm 2021 2022 |
2022 2023 |
Nhóm ngành 1 |
9.800.000 |
10.780.000 |
11.858.000 |
Nhóm ngành 2 |
11.700.000 |
12.870.000 |
14.157.000 |