Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 418 13/09/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm TP. HCM

Video giới thiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Nông Lâm TP. HCM
  • Tên tiếng Anh: Nong Lam University (NLU)
  • Mã trường: NLS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Tại chức Liên thông Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 

+ Trụ sở chính: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

+ Phân hiệu Gia Lai: Lê Thánh Tôn, tp. Pleiku, Gia Lai, Việt Nam

+ Phân hiệu Ninh Thuận: TT.Khánh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận, Việt Nam

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông có đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh Đại học, Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non chính quy năm 2024 của Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Phạm vi tuyển sinh

Các cơ sở đào tạo của Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh dự kiến tuyển sinh 5.095 chỉ tiêu cho cơ sở chính tại TP.HCM và 2 phân hiệu tại Gia Lai và Ninh Thuận. Trường sẽ sử dụng 5 phương thức xét tuyển.

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và quy chế của trường.

Phương thức 2 : Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ), dự kiến khoảng 25-30% tổng chỉ tiêu.

Tại cơ sở chính, trường chỉ xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, dựa trên điểm trung bình môn của 5 học kỳ bậc THPT (từ học kỳ I năm lớp 10 đến học kỳ I năm lớp 12). Điểm của mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 6 trở lên. Điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng điểm tổng kết 5 học kỳ của môn đó (làm tròn đến 2 số lẻ thập phân).

Tại Phân hiệu Gia Lai và Phân hiệu Ninh Thuận, với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, trường xét dựa trên điểm trung bình môn của 5 học kỳ bậc THPT (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 1 năm lớp 12), tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18 trở lên. Thí sinh tốt nghiệp THPT từ 2023 trở về trước, xét dựa trên kết quả học tập của 6 học kỳ bậc THPT (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 2 năm lớp 12). Điều kiện xét tuyển là tổng điểm của 3 môn từ 18 trở lên. Điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng của điểm tổng kết 6 học kỳ của môn đó (làm tròn đến 2 số lẻ thập phân).

Đối với ngành giáo dục mầm non trình độ CĐ (tuyển sinh tại Phân hiệu Ninh Thuận), trường xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 của 2 môn toán, ngữ văn và điểm thi môn năng khiếu do trường tổ chức.

Đối với ngành sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học, ngoài các điều kiện nêu trên, thí sinh phải đáp ứng điều kiện xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2024, dự kiến khoảng 10-15% tổng chỉ tiêu. Phương thức này không sử dụng xét tuyển vào ngành giáo dục mầm non.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, dự kiến khoảng 50-55% tổng chỉ tiêu.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS và TOEFL (phương thức kết hợp), dự kiến khoảng 5-10% tổng chỉ tiêu. Thí sinh được sử dụng điểm bài thi IELTS và TOEFL ITP được quy đổi và thay thế cho môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển.

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL ITP) trong thời hạn 2 năm tính đến 1.6.2024, đạt điểm bài thi IELTS từ 5.0 trở lên hoặc đạt điểm bài thi TOEFL ITP từ 470 trở lên, đồng thời phải có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của 2 môn còn lại trong tổ hợp môn xét tuyển.

Mức quy đổi điểm bài thi IELTS và TOEFL ITP sang điểm xét tuyển như sau:

Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS) (ảnh 1)

4. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại Điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

Mức học phí Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM 2024: Đang cập nhật

Thí sinh tham khảo mức học phí các năm gần đây của Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM:

Nhóm ngành

Năm học 2020 2021

Năm 2021 2022

2022 2023

Nhóm ngành 1

9.800.000

10.780.000

11.858.000

Nhóm ngành 2

11.700.000

12.870.000

14.157.000

8. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS) (ảnh 1)

9. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM: http://www.hcmuaf.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

  • Địa chỉ: 

+ Trụ sở chính: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

+ Phân hiệu Gia Lai: Lê Thánh Tôn, tp. Pleiku, Gia Lai, Việt Nam

+ Phân hiệu Ninh Thuận: TT.Khánh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận, Việt Nam

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 22.5  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 23.75  
3 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 22.5  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 22.75  
5 7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 19.75  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23  
7 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 23.25  
8 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 17.25  
9 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 21.25  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 22.25  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; D90 22.5  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01; A02; D90 23.75  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D90 23.75  
14 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; A02; D90 21.75  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 23.25  
16 7519007 Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; A02; D90 19.5  
17 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A00; B00; D07; D08 16  
18 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 16  
19 7620109 Nông học A00; B00; D07; D08 17  
20 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; A02; D90 23.5  
21 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 22.5  
23 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 16  
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D08 17  
25 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 18  
26 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 16  
27 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 16  
28 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 16  
29 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 16  
30 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00; B00; D07; D08 16  
31 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 24.5  
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 20  
33 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A04; D01 21.25  
34 7859002 Tài nguyên và du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 19.5  
35 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 16  
36 7340101C Quản trị kinh doanh (CTNC) A00; A01; D01 22.75 Chương trình nâng cao
37 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC) A00; A01; B00; D07 23.25 Chương trình nâng cao
38 7620105C Chăn nuôi (CTNC) A00; B00; D07; D08 16 Chương trình nâng cao
39 7420201C Công nghệ sinh học (CTNC) A01; D07; D08 23.25 Chương trình nâng cao
40 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) A00; A01; A02; D90 22.5 Chương trình nâng cao
41 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTNC) A00; A01; B00; D08 22.5 Chương trình nâng cao
42 7540101T Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00; A01; B00; D08 22.5 Chương trình tiên tiến
43 7640101T Thú y (CTTT) A00; B00; D07; D08 25 Chương trình tiên tiến

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ

 STT

Mã ngành
Tên ngành

 Tổ hợp xét tuyển

Điểm chuẩn Học bạ

 
 CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
  
Lĩnh lực: Công nghệ kỹ thuật
 
1
 
 
7510203
 
 
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
 
 
A00; A01; A02; D90
 
 
22
 
 
2
 
 
7510201
 
 
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
 
 
A00; A01; A02; D90
 
 
21
 
 
3
 
 
7510201C
 
 
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)
 
 
A00; A01; A02; D90
 
 
21
 
 
4
 
 
7510401
 
 
Công nghệ kỹ thuật hoá học
 
 
A00; A01; B00; D07
 
 
24
 
 
5
 
 
7510401C
 
 
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC)
 
 
A00; A01; B00; D07
 
 
24
 
 
6
 
 
7519007
 
 
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo
 
 
A00; A01; A02; D90
 
 
20
 
 
7
 
 
7510206
 
 
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
 
 
A00; A01; A02; D90
 
 
20
 
 
8
 
 
7510205
 
 
Công nghệ kỹ thuật ô tô
 
 
A00; A01; A02; D90
 
 
24
 
 
 
Lĩnh vực: Khoa học sự sống
 
9
 
 
7420201
 
 
Công nghệ sinh học
 
 
A00; A02; B00
 
 
24
 
 
10
 
 
7420201C
 
 
Công nghệ sinh học (CTNC)
 
 
A01; D07; D08
 
 
24
 
 
 
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên
 
11
 
 
7440301
 
 
Khoa học môi trường
 
 
A00; A01; B00; D07
 
 
21
 
 
 
Lĩnh vực: Khoa học hành vi
 
12
 
 
7310101
 
 
Kinh tế
 
 
A00; A01; D01
 
 
23
 
 
 
Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý
 
13
 
 
7340116
 
 
Bất động sản
 
 
A00; A01; A04; D01
 
 
21
 
 
14
 
 
7340301
 
 
Kế toán
 
 
A00; A01; D01
 
 
24
 
 
15
 
 
7340101
 
 
Quản trị kinh doanh
 
 
A00; A01; D01
 
 
23
 
 
16
 
 
7340101C
 
 
Quản trị kinh doanh (CTNC)
 
 
A00; A01; D01
 
 
23
 
 
 
Lĩnh vực: Kỹ thuật
 
17
 
 
7520216
 
 
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
 
 
A00; A01; A02; D90
 
 
22
 
 
18
 
 
7520320
 
 
Kỹ thuật môi trường
 
 
A00; A01; B00; D07
 
 
21
 
 
 
Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin
 
19
 
 
7480201
 
 
Công nghệ thông tin
 
 
A00; A01; D07
 
 
24
 
 
20
 
 
7480104
 
 
Hệ thống thông tin
 
 
A00; A01; D07
 
 
20
 
 
 
Lĩnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường
 
21
 
 
7859007
 
 
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
20
 
 
22
 
 
785030
 
 
Quản lý đất đai
 
 
A00; A01; A04; D01
 
 
21
 
 
23
 
 
7850101
 
 
Quản lý tài nguyên và môi trường
 
 
A00; A01; B00; D07
 
 
21
 
 
24
 
 
7859002
 
 
Tài nguyên và Du lịch sinh thái
 
 
A00; B00; D01; D08
 
 
20
 
 
 
Lĩnh vực: Nhân văn
 
25
 
 
7220201
 
 
Ngôn ngữ Anh
 
 
A01; D01; D14; D15
 
 
22
 
 
 
Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản
 
26
 
 
7620112
 
 
Bảo vệ thực vật
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
21
 
 
27
 
 
7620105
 
 
Chăn nuôi
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
20
 
 
28
 
 
7620105C
 
 
Chăn nuôi (CTNC)
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
21
 
 
29
 
 
7620114
 
 
Kinh doanh nông nghiệp
 
 
A00; A01; D01
 
 
20
 
 
30
 
 
7620201
 
 
Lâm học
 
 
A00; B00; D01; D08
 
 
19
 
 
31
 
 
7620202
 
 
Lâm nghiệp đô thị
 
 
A00; B00; D01; D08
 
 
19
 
 
32
 
 
7620109
 
 
Nông học
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
20
 
 
33
 
 
7620301
 
 
Nuôi trồng thuỷ sản
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
20
 
 
34
 
 
7620116
 
 
Phát triển nông thôn
 
 
A00; A01; D01
 
 
20
 
 
35
 
 
7620211
 
 
Quản lý tài nguyên rừng
 
 
A00; B00; D01; D08
 
 
19
 
 
 
Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến
 
36
 
 
7549001
 
 
Công nghệ chế biến lâm sản
 
 
A00; A01; B00; D01
 
 
19
 
 
37
 
 
7540105
 
 
Công nghệ chế biến thuỷ sản
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
20
 
 
38
 
 
7540101
 
 
Công nghệ thực phẩm
 
 
A00; A01; B00; D08
 
 
24
 
 
39
 
 
7540101C
 
 
Công nghệ thực phẩm (CTNC)
 
 
A00; A01; B00; D08
 
 
24
 
 
40
 
 
7540101T
 
 
Công nghệ thực phẩm (CTTT)
 
 
A00; A01; B00; D08
 
 
24
 
 
 
Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
 
41
 
 
7140215
 
 
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
 
 
A00; A01; B00; D08
 
 
24
 
 
 
Lĩnh vực: Thú y
 
42
 
 
7640101
 
 
Thú y
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
26
 
 
43
 
 
7640101T
 
 
Thú y (CTTT)
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
27
 
 
 
PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI
 
44
 
 
7420201G
 
 
Công nghệ sinh học (PHGL)
 
 
A00; A02; B00
 
 
18
 
 
45
 
 
7340116G
 
 
Bất động sản (PHGL)
 
 
A00; A01; A04; D01
 
 
18
 
 
46
 
 
7620109G
 
 
Nông học (PHGL)
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
18
 
 
47
 
 
7859002G
 
 
Tài nguyên và Du lịch sinh thái (PHGL)
 
 
A00; B00; D01; D08
 
 
18
 
 
48
 
 
7620202G
 
 
Lâm nghiệp đô thị (PHGL)
 
 
A00; B00; D01; D08
 
 
18
 
 
49
 
 
7340101G
 
 
Quản trị kinh doanh (PHGL)
 
 
A00; A01; D01
 
 
18
 
 
50
 
 
7340301G
 
 
Kế toán (PHGL)
 
 
A00; A01; D01
 
 
18
 
 
51
 
 
7640101G
 
 
Thú y (PHGL)
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
18
 
 
 
PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN
 
52
 
 
7220201N
 
 
Ngôn ngữ Anh (PHNT)
 
 
A01; D01; D14; D15
 
 
18
 
 
53
 
 
7340101N
 
 
Quản trị kinh doanh (PHNT)
 
 
A00; A01; D01
 
 
18
 
 
54
 
 
7340301N
 
 
Kế toán (PHNT)
 
 
A00; A01; D01
 
 
18
 
 
55
 
 
7480201N
 
 
Công nghệ thông tin (PHNT)
 
 
A00; A01; D07
 
 
18
 
 
56
 
 
7640101N
 
 
Thú y (PHNT)
 
 
A00; B00; D07; D08
 
 
18
 
 
57
 
 
7519007N
 
 
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (PHNT)
 
 
A00; A01; A02; D90
 
18

3. Điểm chuẩn ĐGNL năm 2024

Số thứ tự 

Mã cơ sở

Mã ngành 

Tên ngành

 Điểm chuẩn ĐGNL

CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Lĩnh lực: Công nghệ kỹ thuật

1

NLS

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

700

2

NLS

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

700

3

NLS

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)

700

4

NLS

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

710

5

NLS

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC)

710

6

NLS

7519007

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

660

7

NLS

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

660

8

NLS

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

700

Lĩnh vực: Khoa học sự sống

9

NLS

7420201

Công nghệ sinh học

750

10

NLS

7420201C

Công nghệ sinh học (CTNC)

750

Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên

11

NLS

7440301

Khoa học môi trường

650

Lĩnh vực: Khoa học hành vi

12

NLS

7310101

Kinh tế

700

Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý

13

NLS

7340116

Bất động sản

650

14

NLS

7340301

Kế toán

700

15

NLS

7340101

Quản trị kinh doanh

700

16

NLS

7340101C

Quản trị kinh doanh (CTNC)

700

Lĩnh vực: Kỹ thuật

17

NLS

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

700

18

NLS

7520320

Kỹ thuật môi trường

650

Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin

19

NLS

7480201

Công nghệ thông tin

700

20

NLS

7480104

Hệ thống thông tin

700

Lĩnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường

21

NLS

7859007

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

650

22

NLS

7850103

Quản lý đất đai

650

23

NLS

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

650

24

NLS

7859002

Tài nguyên và Du lịch sinh thái

650

Lĩnh vực: Nhân văn

25

NLS

7220201

Ngôn ngữ Anh

700

Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản

26

NLS

7620112

Bảo vệ thực vật

650

27

NLS

7620105

Chăn nuôi

660

28

NLS

7620105C

Chăn nuôi (CTNC)

690

29

NLS

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

690

30

NLS

7620201

Lâm học

650

31

NLS

7620202

Lâm nghiệp đô thị

650

32

NLS

7620109

Nông học

650

33

NLS

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản

650

34

NLS

7620116

Phát triển nông thôn

650

35

NLS

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

650

Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến

36

NLS

7549001

Công nghệ chế biến lâm sản

650

37

NLS

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản

670

38

NLS

7540101

Công nghệ thực phẩm

710

39

NLS

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTNC)

710

40

NLS

7540101T

Công nghệ thực phẩm (CTTT)

710

Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

41

NLS

7140215

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp *

700

Lĩnh vực: Thú y

42

NLS

7640101

Thú y

800

43

NLS

7640101T

Thú y (CTTT)

800

 

PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI

1

NLG

7420201G

Công nghệ sinh học (PHGL)

600

2

NLG

7340116G

Bất động sản (PHGL)

600

3

NLG

7620109G

Nông học (PHGL)

600

4

NLG

7859002G

Tài nguyên và Du lịch sinh thái (PHGL)

600

5

NLG

7620202G

Lâm nghiệp đô thị (PHGL)

600

6

NLG

7340101G

Quản trị kinh doanh (PHGL)

600

7

NLG

7340301G

Kế toán (PHGL)

600

8

NLG

7640101G

Thú y (PHGL)

600

 

PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN

1

NLN

7220201N

Ngôn ngữ Anh (PHNT)

600

2

NLN

7340101N

Quản trị kinh doanh (PHNT)

600

3

NLN

7340301N

Kế toán (PHNT)

600

4

NLN

7480201N

Công nghệ thông tin (PHNT)

600

5

NLN

7640101N

Thú y (PHNT)

600

6

NLN

7519007N

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (PHNT)

600

B. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00 17  
2 7140201 Giáo dục Mầm non (Đại học) M00 19  
3 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 19  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 23  
5 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 22.25  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 22.25  
7 7340101C Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) A00; A01; D01 22.25  
8 7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 20  
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23  
10 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 22.25  
11 7420201C Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) A01; D07; D08 22.25  
12 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 16  
13 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 21.5  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 23  
15 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 21.5  
16 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) A00; A01; D07 21.5  
17 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01; D07 22.5  
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 23  
19 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 18.5  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 23  
21 7519007 Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 16  
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D07 22  
23 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16  
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 21.25  
25 7540101C Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00; A01; B00; D08 21.25  
26 7540101T Công nghệ thực phẩm (Chương trinh tiên tiến) A00; A01; B00; D08 21.25  
27 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07; D08 16  
28 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 16  
29 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 16  
30 7620109 Nông học A00; B00; D07; D08 17  
31 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D08 17  
32 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 17  
33 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 16  
34 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 16  
35 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 16  
36 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 16  
37 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 16  
38 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 24  
39 7640101T Thú y (Chương trinh tiên tiến) A00; B00; D07; D08 25  
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 16.5  
41 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A04; D01 18.75  
42 7859002 Tài nguyên và du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 19  
43 7859007 Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 16

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 CNKT cơ điện tử A00; A01; D07 22  
2 7510201 CNKT cơ khí A00; A01; D07 20  
3 7510201C CNKT cơ khí (CLC) A00; A01; D07 20  
4 7510401 CNKT hóa học A00; A01; B00; D07 26  
5 7519007 CNKT năng lượng tái tạo A00; A01; D07 20  
6 7510206 CNKT nhiệt A00; A01; D07 20  
7 7510205 CNKT ô tô A00; A01; D07 25  
8 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 26  
9 7420201C Công nghệ sinh học CLC A01; D07; D08 26  
10 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 23.78  
11 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 25  
12 7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 22.58  
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01 25  
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25  
15 7340101C Quản trị kinh doanh CLC A00; A01; D01 25  
16 7520216 Kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D07 24  
17 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 22.81  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 26  
19 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 24  
20 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 20.24  
21 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A04; D01 22.85  
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 24.36  
23 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 23.34  
24 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 27  
25 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D08 22.75  
26 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 19  
27 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 19  
28 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 19.69  
29 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 19.39  
30 7620109 Nông học A00; B00; D07; D08 22  
31 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 20  
32 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 20.34  
33 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 19.85  
34 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 19.33  
35 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07; D08 21  
36 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 25  
37 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC) A00; A01; B00; D08 25  
38 7540101T Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00; A01; B00; D08 25  
39 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 22.18  
40 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 27.5  
41 7640101T Thú y (CTTT) A00; B00; D07; D08 27.5

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   700  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   700  
3 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)   705  
4 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   720  
5 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo   723  
6 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt   708  
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   730  
8 7420201 Công nghệ sinh học   730  
9 7420201C Công nghệ sinh học (CLC)   730  
10 7440301 Khoa học môi trường   716  
11 7310101 Kinh tế   730  
12 7340116 Bất động sản   700  
13 7340301 Kế toán   730  
14 7340101 Quản trị kinh doanh   730  
15 7340101C Quản trị kinh doanh (CLC)   730  
16 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá   730  
17 7520320 Kỹ thuật môi trường   723  
18 7480201 Công nghệ thông tin   700  
19 7480104 Hệ thống thông tin   701  
20 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên   728  
21 7850103 Quản lý đất đai   712  
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   704  
23 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái   720  
24 7220201 Ngôn ngữ Anh   800  
25 7620112 Bảo vệ thực vật   708  
26 7620105 Chăn nuôi   700  
27 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   706  
28 7620201 Lâm học   737  
29 7620202 Lâm nghiệp đô thị   737  
30 7620109 Nông học   705  
31 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản   731  
32 7620116 Phát triển nông thôn   737  
33 7620211 Quản lý tài nguyên rừng   737  
34 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản   728  
35 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản   734  
36 7540101 Công nghệ thực phẩm   720  
37 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC)   720  
38 7540101T Công nghệ thực phẩm (CTTT)   720  
39 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp   721  
40 7640101 Thú y   780  
41 7640101T Thú y (CTTT)   780

C. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

18

18,5

24

19,00

24,00

19,0

21,0

Quản trị kinh doanh

20,50

23,3

25,9

24,50

24,00

21,0

26,3

Kế toán

20,25

23,3

25,7

24,25

24,00

23

26,8

Công nghệ sinh học

20,25

23

26,6

22,75

26,00

19,0

26,9

Bản đồ học

16

 

 

 

 

 

 

Khoa học môi trường

16

16

22

16,00

20,00

16,0

20,0

Công nghệ thông tin

19,75

22,75

24,9

24,25

24,00

23,5

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

18

21

23,9

22,00

21,00

19,5

25,5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19

21,5

24,2

22,50

21,00

20,5

25,7

Công nghệ kỹ thuật ô tô

20,50

22,75

25,3

23,50

25,00

22,5

26,6

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

17

17,75

21,9

20,00

20,0

17,0

23,1

Công nghệ kỹ thuật hóa học

19

20,5

24,9

22,25

24,00

20,0

26,5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19

21,25

24,1

23,00

22,00

21,0

25,7

Kỳ thuật môi trường

16

16

22,6

16,00

20,00

16,0

22,1

Công nghệ thực phẩm

20

23

26,2

23,00

24,00

21,0

26,5

Công nghệ chế biến thủy sản

16

16

23

16,00

20,00

16,0

24,0

Công nghệ chế biến lâm sản

15

16

19

16,00

19,00

16,0

20,0

Chăn nuôi

16

19

21,4

18,25

20,00

16,0

23,3

Nông học

18

17,25

22

17,00

22,00

17,0

21,0

Bảo vệ thực vật

18

19,5

23,3

19,00

22,00

17,0

23,8

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

16

16

20

 

 

 

 

Kinh doanh nông nghiệp

16,75

19

21,1

21,00

20,00

17,0

23,1

Phát triển nông thôn

16

16

20

16,00

19,00

16,0

19,0

Lâm học

15

16

19

16,00

19,00

16,0

19,0

Quản lý tài nguyên rừng

15

16

19

16,00

19,00

16,0

19,0

Nuôi trồng thủy sản

16

16

20

16,00

20,00

16,0

20,0

Thú y

21,25

24,5

27

24,50

26,5

23,0

27,7

Ngôn ngữ Anh (*)

21,25

23

25,4

26,00

25,00

21,0

26,5

Kinh tế

19

22,25

24,5

23,50

22,00

21,5

26,2

Quản lý đất đai

16

19

22,1

21,75

21,00

18,5

24,8

Quản lý tài nguyên và môi trường

16

16

23,3

17,00

21,00

16,0

24,9

Bất động sản

 

19

20,8

22,75

20,00

18,0

25,2

Hệ thống thông tin

 

17

20

23,25

20,00

21,5

25,5

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

 

16

21

16,00

20,00

16,0

22,5

Lâm nghiệp đô thị

 

16

19

16,00

19,00

16,0

19,0

Tài nguyên và du lịch sinh thái

 

16

20

17,00

19,00

17,0

23,0

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

 

16

21,3

16,00

20,00

16,0

20,0

II. Chương trình tiên tiến

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ thực phẩm

18

19

23,5

23,00

24,00

21,0

26,5

Thú y

21,25

24,5

27

25,00

26,5

23,0

27,7

III. Chương trình chất lượng cao

Ngành

Năm 2019
Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

19

20,7

24,2

23,25

22,00

19,5

25,3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16

16,25

22,3

17,00

20,00

17,75

24,5

Kỹ thuật môi trường

16

16

20

16,00

20,00

 

 

Công nghệ thực phẩm

18

19

23,8

20,00

24,00

18,0

25,5

Công nghệ sinh học

17

16,25

23,8

18,00

23,00

17,0

25,9

Học phí

Mức học phí Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM 2024: Đang cập nhật

Thí sinh tham khảo mức học phí các năm gần đây của Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM:

Nhóm ngành

Năm học 2020 2021

Năm 2021 2022

2022 2023

Nhóm ngành 1

9.800.000

10.780.000

11.858.000

Nhóm ngành 2

11.700.000

12.870.000

14.157.000

Chương trình đào tạo

Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ