Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 246 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Nông Lâm TP. HCM

Video giới thiệu trường Đại học Nông Lâm TP. HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Nông Lâm TP. HCM
  • Tên tiếng Anh: Nong Lam University (NLU)
  • Mã trường: NLS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Tại chức Liên thông Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 

+ Trụ sở chính: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

+ Phân hiệu Gia Lai: Lê Thánh Tôn, tp. Pleiku, Gia Lai, Việt Nam

+ Phân hiệu Ninh Thuận: TT.Khánh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận, Việt Nam

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông có đủ điều kiện xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh Đại học, Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non chính quy năm 2024 của Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Phạm vi tuyển sinh

Các cơ sở đào tạo của Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh dự kiến tuyển sinh 5.095 chỉ tiêu cho cơ sở chính tại TP.HCM và 2 phân hiệu tại Gia Lai và Ninh Thuận. Trường sẽ sử dụng 5 phương thức xét tuyển.

Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và quy chế của trường.

Phương thức 2 : Xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ), dự kiến khoảng 25-30% tổng chỉ tiêu.

Tại cơ sở chính, trường chỉ xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, dựa trên điểm trung bình môn của 5 học kỳ bậc THPT (từ học kỳ I năm lớp 10 đến học kỳ I năm lớp 12). Điểm của mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 6 trở lên. Điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng điểm tổng kết 5 học kỳ của môn đó (làm tròn đến 2 số lẻ thập phân).

Tại Phân hiệu Gia Lai và Phân hiệu Ninh Thuận, với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024, trường xét dựa trên điểm trung bình môn của 5 học kỳ bậc THPT (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 1 năm lớp 12), tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 18 trở lên. Thí sinh tốt nghiệp THPT từ 2023 trở về trước, xét dựa trên kết quả học tập của 6 học kỳ bậc THPT (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đến học kỳ 2 năm lớp 12). Điều kiện xét tuyển là tổng điểm của 3 môn từ 18 trở lên. Điểm mỗi môn xét tuyển là trung bình cộng của điểm tổng kết 6 học kỳ của môn đó (làm tròn đến 2 số lẻ thập phân).

Đối với ngành giáo dục mầm non trình độ CĐ (tuyển sinh tại Phân hiệu Ninh Thuận), trường xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 của 2 môn toán, ngữ văn và điểm thi môn năng khiếu do trường tổ chức.

Đối với ngành sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, giáo dục mầm non, giáo dục tiểu học, ngoài các điều kiện nêu trên, thí sinh phải đáp ứng điều kiện xét tuyển theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2024, dự kiến khoảng 10-15% tổng chỉ tiêu. Phương thức này không sử dụng xét tuyển vào ngành giáo dục mầm non.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024, dự kiến khoảng 50-55% tổng chỉ tiêu.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS và TOEFL (phương thức kết hợp), dự kiến khoảng 5-10% tổng chỉ tiêu. Thí sinh được sử dụng điểm bài thi IELTS và TOEFL ITP được quy đổi và thay thế cho môn tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển.

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL ITP) trong thời hạn 2 năm tính đến 1.6.2024, đạt điểm bài thi IELTS từ 5.0 trở lên hoặc đạt điểm bài thi TOEFL ITP từ 470 trở lên, đồng thời phải có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của 2 môn còn lại trong tổ hợp môn xét tuyển.

Mức quy đổi điểm bài thi IELTS và TOEFL ITP sang điểm xét tuyển như sau:

Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS) (ảnh 1)

4. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại Điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

Mức học phí Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM 2024: Đang cập nhật

Thí sinh tham khảo mức học phí các năm gần đây của Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM:

Nhóm ngành

Năm học 2020 2021

Năm 2021 2022

2022 2023

Nhóm ngành 1

9.800.000

10.780.000

11.858.000

Nhóm ngành 2

11.700.000

12.870.000

14.157.000

8. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS) (ảnh 1)

9. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM: http://www.hcmuaf.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

  • Địa chỉ: 

+ Trụ sở chính: KP6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

+ Phân hiệu Gia Lai: Lê Thánh Tôn, tp. Pleiku, Gia Lai, Việt Nam

+ Phân hiệu Ninh Thuận: TT.Khánh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận, Việt Nam

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00 17  
2 7140201 Giáo dục Mầm non (Đại học) M00 19  
3 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 19  
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 23  
5 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 22.25  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 22.25  
7 7340101C Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) A00; A01; D01 22.25  
8 7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 20  
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23  
10 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 22.25  
11 7420201C Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) A01; D07; D08 22.25  
12 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 16  
13 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 21.5  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 23  
15 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 21.5  
16 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) A00; A01; D07 21.5  
17 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01; D07 22.5  
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 23  
19 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 18.5  
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 23  
21 7519007 Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 16  
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D07 22  
23 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16  
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 21.25  
25 7540101C Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00; A01; B00; D08 21.25  
26 7540101T Công nghệ thực phẩm (Chương trinh tiên tiến) A00; A01; B00; D08 21.25  
27 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07; D08 16  
28 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 16  
29 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 16  
30 7620109 Nông học A00; B00; D07; D08 17  
31 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D08 17  
32 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 17  
33 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 16  
34 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 16  
35 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 16  
36 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 16  
37 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 16  
38 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 24  
39 7640101T Thú y (Chương trinh tiên tiến) A00; B00; D07; D08 25  
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 16.5  
41 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A04; D01 18.75  
42 7859002 Tài nguyên và du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 19  
43 7859007 Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 16

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 CNKT cơ điện tử A00; A01; D07 22  
2 7510201 CNKT cơ khí A00; A01; D07 20  
3 7510201C CNKT cơ khí (CLC) A00; A01; D07 20  
4 7510401 CNKT hóa học A00; A01; B00; D07 26  
5 7519007 CNKT năng lượng tái tạo A00; A01; D07 20  
6 7510206 CNKT nhiệt A00; A01; D07 20  
7 7510205 CNKT ô tô A00; A01; D07 25  
8 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 26  
9 7420201C Công nghệ sinh học CLC A01; D07; D08 26  
10 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 23.78  
11 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 25  
12 7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 22.58  
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01 25  
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25  
15 7340101C Quản trị kinh doanh CLC A00; A01; D01 25  
16 7520216 Kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D07 24  
17 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 22.81  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 26  
19 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 24  
20 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 20.24  
21 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A04; D01 22.85  
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 24.36  
23 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 23.34  
24 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 27  
25 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D08 22.75  
26 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 19  
27 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 19  
28 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 19.69  
29 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 19.39  
30 7620109 Nông học A00; B00; D07; D08 22  
31 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 20  
32 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 20.34  
33 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 19.85  
34 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 19.33  
35 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07; D08 21  
36 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 25  
37 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC) A00; A01; B00; D08 25  
38 7540101T Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00; A01; B00; D08 25  
39 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 22.18  
40 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 27.5  
41 7640101T Thú y (CTTT) A00; B00; D07; D08 27.5

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   700  
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   700  
3 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)   705  
4 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   720  
5 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo   723  
6 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt   708  
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   730  
8 7420201 Công nghệ sinh học   730  
9 7420201C Công nghệ sinh học (CLC)   730  
10 7440301 Khoa học môi trường   716  
11 7310101 Kinh tế   730  
12 7340116 Bất động sản   700  
13 7340301 Kế toán   730  
14 7340101 Quản trị kinh doanh   730  
15 7340101C Quản trị kinh doanh (CLC)   730  
16 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá   730  
17 7520320 Kỹ thuật môi trường   723  
18 7480201 Công nghệ thông tin   700  
19 7480104 Hệ thống thông tin   701  
20 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên   728  
21 7850103 Quản lý đất đai   712  
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   704  
23 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái   720  
24 7220201 Ngôn ngữ Anh   800  
25 7620112 Bảo vệ thực vật   708  
26 7620105 Chăn nuôi   700  
27 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   706  
28 7620201 Lâm học   737  
29 7620202 Lâm nghiệp đô thị   737  
30 7620109 Nông học   705  
31 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản   731  
32 7620116 Phát triển nông thôn   737  
33 7620211 Quản lý tài nguyên rừng   737  
34 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản   728  
35 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản   734  
36 7540101 Công nghệ thực phẩm   720  
37 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC)   720  
38 7540101T Công nghệ thực phẩm (CTTT)   720  
39 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp   721  
40 7640101 Thú y   780  
41 7640101T Thú y (CTTT)   780

B. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

18

18,5

24

19,00

24,00

19,0

21,0

Quản trị kinh doanh

20,50

23,3

25,9

24,50

24,00

21,0

26,3

Kế toán

20,25

23,3

25,7

24,25

24,00

23

26,8

Công nghệ sinh học

20,25

23

26,6

22,75

26,00

19,0

26,9

Bản đồ học

16

 

 

 

 

 

 

Khoa học môi trường

16

16

22

16,00

20,00

16,0

20,0

Công nghệ thông tin

19,75

22,75

24,9

24,25

24,00

23,5

 

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

18

21

23,9

22,00

21,00

19,5

25,5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19

21,5

24,2

22,50

21,00

20,5

25,7

Công nghệ kỹ thuật ô tô

20,50

22,75

25,3

23,50

25,00

22,5

26,6

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

17

17,75

21,9

20,00

20,0

17,0

23,1

Công nghệ kỹ thuật hóa học

19

20,5

24,9

22,25

24,00

20,0

26,5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19

21,25

24,1

23,00

22,00

21,0

25,7

Kỳ thuật môi trường

16

16

22,6

16,00

20,00

16,0

22,1

Công nghệ thực phẩm

20

23

26,2

23,00

24,00

21,0

26,5

Công nghệ chế biến thủy sản

16

16

23

16,00

20,00

16,0

24,0

Công nghệ chế biến lâm sản

15

16

19

16,00

19,00

16,0

20,0

Chăn nuôi

16

19

21,4

18,25

20,00

16,0

23,3

Nông học

18

17,25

22

17,00

22,00

17,0

21,0

Bảo vệ thực vật

18

19,5

23,3

19,00

22,00

17,0

23,8

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

16

16

20

 

 

 

 

Kinh doanh nông nghiệp

16,75

19

21,1

21,00

20,00

17,0

23,1

Phát triển nông thôn

16

16

20

16,00

19,00

16,0

19,0

Lâm học

15

16

19

16,00

19,00

16,0

19,0

Quản lý tài nguyên rừng

15

16

19

16,00

19,00

16,0

19,0

Nuôi trồng thủy sản

16

16

20

16,00

20,00

16,0

20,0

Thú y

21,25

24,5

27

24,50

26,5

23,0

27,7

Ngôn ngữ Anh (*)

21,25

23

25,4

26,00

25,00

21,0

26,5

Kinh tế

19

22,25

24,5

23,50

22,00

21,5

26,2

Quản lý đất đai

16

19

22,1

21,75

21,00

18,5

24,8

Quản lý tài nguyên và môi trường

16

16

23,3

17,00

21,00

16,0

24,9

Bất động sản

 

19

20,8

22,75

20,00

18,0

25,2

Hệ thống thông tin

 

17

20

23,25

20,00

21,5

25,5

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

 

16

21

16,00

20,00

16,0

22,5

Lâm nghiệp đô thị

 

16

19

16,00

19,00

16,0

19,0

Tài nguyên và du lịch sinh thái

 

16

20

17,00

19,00

17,0

23,0

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

 

16

21,3

16,00

20,00

16,0

20,0

II. Chương trình tiên tiến

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ thực phẩm

18

19

23,5

23,00

24,00

21,0

26,5

Thú y

21,25

24,5

27

25,00

26,5

23,0

27,7

III. Chương trình chất lượng cao

Ngành

Năm 2019
Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

19

20,7

24,2

23,25

22,00

19,5

25,3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16

16,25

22,3

17,00

20,00

17,75

24,5

Kỹ thuật môi trường

16

16

20

16,00

20,00

 

 

Công nghệ thực phẩm

18

19

23,8

20,00

24,00

18,0

25,5

Công nghệ sinh học

17

16,25

23,8

18,00

23,00

17,0

25,9

Học phí

Mức học phí Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM 2024: Đang cập nhật

Thí sinh tham khảo mức học phí các năm gần đây của Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM:

Nhóm ngành

Năm học 2020 2021

Năm 2021 2022

2022 2023

Nhóm ngành 1

9.800.000

10.780.000

11.858.000

Nhóm ngành 2

11.700.000

12.870.000

14.157.000

Chương trình đào tạo

Đại học Nông Lâm TP HCM (NLS) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ