Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP. HCM năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP. HCM năm 2020, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 413 20/02/2024


A. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00 17
2 7140201 Giáo dục Mầm non (Đại học) M00 19
3 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 19
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 23
5 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 22.25
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 22.25
7 7340101C Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) A00; A01; D01 22.25
8 7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 20
9 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23
10 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 22.25
11 7420201C Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) A01; D07; D08 22.25
12 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 16
13 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 21.5
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 23
15 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 21.5
16 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) A00; A01; D07 21.5
17 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử A00; A01; D07 22.5
18 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 23
19 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 18.5
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 23
21 7519007 Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 16
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D07 22
23 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 21.25
25 7540101C Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) A00; A01; B00; D08 21.25
26 7540101T Công nghệ thực phẩm (Chương trinh tiên tiến) A00; A01; B00; D08 21.25
27 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07; D08 16
28 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 16
29 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 16
30 7620109 Nông học A00; B00; D07; D08 17
31 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D08 17
32 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 17
33 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 16
34 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 16
35 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 16
36 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 16
37 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 16
38 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 24
39 7640101T Thú y (Chương trinh tiên tiến) A00; B00; D07; D08 25
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 16.5
41 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A04; D01 18.75
42 7859002 Tài nguyên và du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 19
43 7859007 Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 16

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 CNKT cơ điện tử A00; A01; D07 22
2 7510201 CNKT cơ khí A00; A01; D07 20
3 7510201C CNKT cơ khí (CLC) A00; A01; D07 20
4 7510401 CNKT hóa học A00; A01; B00; D07 26
5 7519007 CNKT năng lượng tái tạo A00; A01; D07 20
6 7510206 CNKT nhiệt A00; A01; D07 20
7 7510205 CNKT ô tô A00; A01; D07 25
8 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 26
9 7420201C Công nghệ sinh học CLC A01; D07; D08 26
10 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 23.78
11 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 25
12 7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 22.58
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01 25
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25
15 7340101C Quản trị kinh doanh CLC A00; A01; D01 25
16 7520216 Kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D07 24
17 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 22.81
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 26
19 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 24
20 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 20.24
21 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A04; D01 22.85
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 24.36
23 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 23.34
24 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 27
25 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D08 22.75
26 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 19
27 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 19
28 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 19.69
29 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 19.39
30 7620109 Nông học A00; B00; D07; D08 22
31 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 20
32 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 20.34
33 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 19.85
34 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 19.33
35 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07; D08 21
36 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 25
37 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC) A00; A01; B00; D08 25
38 7540101T Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00; A01; B00; D08 25
39 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 22.18
40 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 27.5
41 7640101T Thú y (CTTT) A00; B00; D07; D08 27.5

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 700
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 700
3 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) 705
4 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 720
5 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 723
6 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 708
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 730
8 7420201 Công nghệ sinh học 730
9 7420201C Công nghệ sinh học (CLC) 730
10 7440301 Khoa học môi trường 716
11 7310101 Kinh tế 730
12 7340116 Bất động sản 700
13 7340301 Kế toán 730
14 7340101 Quản trị kinh doanh 730
15 7340101C Quản trị kinh doanh (CLC) 730
16 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 730
17 7520320 Kỹ thuật môi trường 723
18 7480201 Công nghệ thông tin 700
19 7480104 Hệ thống thông tin 701
20 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 728
21 7850103 Quản lý đất đai 712
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 704
23 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái 720
24 7220201 Ngôn ngữ Anh 800
25 7620112 Bảo vệ thực vật 708
26 7620105 Chăn nuôi 700
27 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 706
28 7620201 Lâm học 737
29 7620202 Lâm nghiệp đô thị 737
30 7620109 Nông học 705
31 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 731
32 7620116 Phát triển nông thôn 737
33 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 737
34 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 728
35 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản 734
36 7540101 Công nghệ thực phẩm 720
37 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC) 720
38 7540101T Công nghệ thực phẩm (CTTT) 720
39 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 721
40 7640101 Thú y 780
41 7640101T Thú y (CTTT) 780

B. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

18

18,5

24

19,00

24,00

19,0

21,0

Quản trị kinh doanh

20,50

23,3

25,9

24,50

24,00

21,0

26,3

Kế toán

20,25

23,3

25,7

24,25

24,00

23

26,8

Công nghệ sinh học

20,25

23

26,6

22,75

26,00

19,0

26,9

Bản đồ học

16

Khoa học môi trường

16

16

22

16,00

20,00

16,0

20,0

Công nghệ thông tin

19,75

22,75

24,9

24,25

24,00

23,5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

18

21

23,9

22,00

21,00

19,5

25,5

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19

21,5

24,2

22,50

21,00

20,5

25,7

Công nghệ kỹ thuật ô tô

20,50

22,75

25,3

23,50

25,00

22,5

26,6

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

17

17,75

21,9

20,00

20,0

17,0

23,1

Công nghệ kỹ thuật hóa học

19

20,5

24,9

22,25

24,00

20,0

26,5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

19

21,25

24,1

23,00

22,00

21,0

25,7

Kỳ thuật môi trường

16

16

22,6

16,00

20,00

16,0

22,1

Công nghệ thực phẩm

20

23

26,2

23,00

24,00

21,0

26,5

Công nghệ chế biến thủy sản

16

16

23

16,00

20,00

16,0

24,0

Công nghệ chế biến lâm sản

15

16

19

16,00

19,00

16,0

20,0

Chăn nuôi

16

19

21,4

18,25

20,00

16,0

23,3

Nông học

18

17,25

22

17,00

22,00

17,0

21,0

Bảo vệ thực vật

18

19,5

23,3

19,00

22,00

17,0

23,8

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

16

16

20

Kinh doanh nông nghiệp

16,75

19

21,1

21,00

20,00

17,0

23,1

Phát triển nông thôn

16

16

20

16,00

19,00

16,0

19,0

Lâm học

15

16

19

16,00

19,00

16,0

19,0

Quản lý tài nguyên rừng

15

16

19

16,00

19,00

16,0

19,0

Nuôi trồng thủy sản

16

16

20

16,00

20,00

16,0

20,0

Thú y

21,25

24,5

27

24,50

26,5

23,0

27,7

Ngôn ngữ Anh (*)

21,25

23

25,4

26,00

25,00

21,0

26,5

Kinh tế

19

22,25

24,5

23,50

22,00

21,5

26,2

Quản lý đất đai

16

19

22,1

21,75

21,00

18,5

24,8

Quản lý tài nguyên và môi trường

16

16

23,3

17,00

21,00

16,0

24,9

Bất động sản

19

20,8

22,75

20,00

18,0

25,2

Hệ thống thông tin

17

20

23,25

20,00

21,5

25,5

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

16

21

16,00

20,00

16,0

22,5

Lâm nghiệp đô thị

16

19

16,00

19,00

16,0

19,0

Tài nguyên và du lịch sinh thái

16

20

17,00

19,00

17,0

23,0

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

16

21,3

16,00

20,00

16,0

20,0

II. Chương trình tiên tiến

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ thực phẩm

18

19

23,5

23,00

24,00

21,0

26,5

Thú y

21,25

24,5

27

25,00

26,5

23,0

27,7

III. Chương trình chất lượng cao

Ngành

Năm 2019
Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

19

20,7

24,2

23,25

22,00

19,5

25,3

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16

16,25

22,3

17,00

20,00

17,75

24,5

Kỹ thuật môi trường

16

16

20

16,00

20,00

Công nghệ thực phẩm

18

19

23,8

20,00

24,00

18,0

25,5

Công nghệ sinh học

17

16,25

23,8

18,00

23,00

17,0

25,9









1 413 20/02/2024