Điểm sàn Đại học Nông Lâm TP HCM 2024
Trường Đại học Nông Lâm TP HCM chính thức công bố điểm sàn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Trường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức sử dụng kết quả thi Trung học phổ thông năm 2024 và phương thức kết hợp đối với thí sinh thuộc khu vực 3, không hưởng ưu tiên theo đối tượng, cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Điểm sàn
|
CƠ SỞ CHÍNH TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
||||
Lĩnh lực: Công nghệ kỹ thuật
|
||||
1
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
A00; A01; A02; D90
|
18
|
2
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A00; A01; A02; D90
|
18
|
3
|
7510201C
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC)
|
A00; A01; A02; D90
|
18
|
4
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
A00; A01; B00; D07
|
20
|
5
|
7510401C
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC)
|
A00; A01; B00; D07
|
20
|
6
|
7519007
|
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo
|
A00; A01; A02; D90
|
16
|
7
|
7510206
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
A00; A01; A02; D90
|
16
|
8
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
A00; A01; A02; D90
|
21
|
Lĩnh vực: Khoa học sự sống
|
||||
9
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
A00; A02; B00
|
19
|
10
|
7420201C
|
Công nghệ sinh học (CTNC)
|
A01; D07; D08
|
19
|
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên
|
||||
11
|
7440301
|
Khoa học môi trường
|
A00; A01; B00; D07
|
16
|
Lĩnh vực: Khoa học hành vi
|
||||
12
|
7310101
|
Kinh tế
|
A00; A01; D01
|
20
|
Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý
|
||||
13
|
7340116
|
Bất động sản
|
A00; A01; A04; D01
|
18
|
14
|
7340301
|
Kế toán
|
A00; A01; D01
|
20
|
15
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
A00; A01; D01
|
20
|
16
|
7340101C
|
Quản trị kinh doanh (CTNC)
|
A00; A01; D01
|
20
|
Lĩnh vực: Kỹ thuật
|
||||
17
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
A00; A01; A02; D90
|
19
|
18
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
A00; A01; B00; D07
|
16
|
Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin
|
||||
19
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
A00; A01; D07
|
21
|
20
|
7480104
|
Hệ thống thông tin
|
A00; A01; D07
|
21
|
Lĩnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường
|
||||
21
|
7859007
|
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
|
A00; B00; D07; D08
|
16
|
22
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
A00; A01; A04; D01
|
18
|
23
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A00; A01; B00; D07
|
16
|
24
|
7859002
|
Tài nguyên và Du lịch sinh thái
|
A00; B00; D01; D08
|
16
|
Lĩnh vực: Nhân văn
|
||||
25
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
A01; D01; D14; D15
|
20
|
Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản
|
||||
26
|
7620112
|
Bảo vệ thực vật
|
A00; B00; D07; D08
|
17
|
27
|
7620105
|
Chăn nuôi
|
A00; B00; D07; D08
|
16
|
28
|
7620105C
|
Chăn nuôi (CTNC)
|
A00; B00; D07; D08
|
16
|
29
|
7620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
A00; A01; D01
|
16
|
30
|
7620201
|
Lâm học
|
A00; B00; D01; D08
|
16
|
31
|
7620202
|
Lâm nghiệp đô thị
|
A00; B00; D01; D08
|
16
|
32
|
7620109
|
Nông học
|
A00; B00; D07; D08
|
17
|
33
|
7620301
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
A00; B00; D07; D08
|
16
|
34
|
7620116
|
Phát triển nông thôn
|
A00; A01; D01
|
16
|
35
|
7620211
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
A00; B00; D01; D08
|
16
|
Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến
|
||||
36
|
7549001
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
A00; A01; B00; D01
|
16
|
37
|
7540105
|
Công nghệ chế biến thuỷ sản
|
A00; B00; D07; D08
|
16
|
38
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
A00; A01; B00; D08
|
20
|
39
|
7540101C
|
Công nghệ thực phẩm (CTNC)
|
A00; A01; B00; D08
|
20
|
40
|
7540101T
|
Công nghệ thực phẩm (CTTT)
|
A00; A01; B00; D08
|
20
|
Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
|
||||
41
|
7140215
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp *
|
A00; A01; B00; D08
|
-
|
Lĩnh vực: Thú y
|
||||
42
|
7640101
|
Thú y
|
A00; B00; D07; D08
|
22
|
43
|
7640101T
|
Thú y (CTTT)
|
A00; B00; D07; D08
|
22
|
PHÂN HIỆU TẠI GIA LAI
|
||||
44
|
7420201G
|
Công nghệ sinh học (PHGL)
|
A00; A02; B00
|
15
|
45
|
7340116G
|
Bất động sản (PHGL)
|
A00; A01; A04; D01
|
15
|
46
|
7620109G
|
Nông học (PHGL)
|
A00; B00; D07; D08
|
15
|
47
|
7859002G
|
Tài nguyên và Du lịch sinh thái (PHGL)
|
A00; B00; D01; D08
|
15
|
48
|
7620202G
|
Lâm nghiệp đô thị (PHGL)
|
A00; B00; D01; D08
|
15
|
49
|
7340101G
|
Quản trị kinh doanh (PHGL)
|
A00; A01; D01
|
15
|
50
|
7340301G
|
Kế toán (PHGL)
|
A00; A01; D01
|
15
|
51
|
7640101G
|
Thú y (PHGL)
|
A00; B00; D07; D08
|
16
|
PHÂN HIỆU TẠI NINH THUẬN
|
||||
52
|
7220201N
|
Ngôn ngữ Anh (PHNT)
|
A01; D01; D14; D15
|
15
|
53
|
7340101N
|
Quản trị kinh doanh (PHNT)
|
A00; A01; D01
|
15
|
54
|
7340301N
|
Kế toán (PHNT)
|
A00; A01; D01
|
15
|
55
|
7480201N
|
Công nghệ thông tin (PHNT)
|
A00; A01; D07
|
15
|
56
|
7640101N
|
Thú y (PHNT)
|
A00; B00; D07; D08
|
16
|
57
|
7519007N
|
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (PHNT)
|
A00; A01; A02; D90
|
15
|
58
|
51140201
|
Giáo dục mầm non (Trình độ cao đẳng) *
|
M00
|
-
|
59
|
7140201
|
Giáo dục mầm non (Trình độ Đại học) *
|
M00
|
-
|
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)