Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM 2023
Trường Đại học Nông Lâm TP HCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | M00 | 17 | |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non (Đại học) | M00 | 19 | |
3 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 19 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 23 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22.25 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 22.25 | |
7 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | A00; A01; D01 | 22.25 | |
8 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 20 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23 | |
10 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 22.25 | |
11 | 7420201C | Công nghệ sinh học (Chất lượng cao) | A01; D07; D08 | 22.25 | |
12 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
13 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 21.5 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 23 | |
15 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 21.5 | |
16 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao) | A00; A01; D07 | 21.5 | |
17 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | A00; A01; D07 | 22.5 | |
18 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 23 | |
19 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D07 | 18.5 | |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 23 | |
21 | 7519007 | Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 16 | |
22 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D07 | 22 | |
23 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 | |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 21.25 | |
25 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | A00; A01; B00; D08 | 21.25 | |
26 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (Chương trinh tiên tiến) | A00; A01; B00; D08 | 21.25 | |
27 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
28 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 16 | |
29 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
30 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 17 | |
31 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D07; D08 | 17 | |
32 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 17 | |
33 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 16 | |
34 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
35 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
36 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 16 | |
37 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 16 | |
38 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 24 | |
39 | 7640101T | Thú y (Chương trinh tiên tiến) | A00; B00; D07; D08 | 25 | |
40 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
41 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 18.75 | |
42 | 7859002 | Tài nguyên và du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 19 | |
43 | 7859007 | Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 16 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510203 | CNKT cơ điện tử | A00; A01; D07 | 22 | |
2 | 7510201 | CNKT cơ khí | A00; A01; D07 | 20 | |
3 | 7510201C | CNKT cơ khí (CLC) | A00; A01; D07 | 20 | |
4 | 7510401 | CNKT hóa học | A00; A01; B00; D07 | 26 | |
5 | 7519007 | CNKT năng lượng tái tạo | A00; A01; D07 | 20 | |
6 | 7510206 | CNKT nhiệt | A00; A01; D07 | 20 | |
7 | 7510205 | CNKT ô tô | A00; A01; D07 | 25 | |
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00 | 26 | |
9 | 7420201C | Công nghệ sinh học CLC | A01; D07; D08 | 26 | |
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23.78 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 25 | |
12 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A04; D01 | 22.58 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25 | |
15 | 7340101C | Quản trị kinh doanh CLC | A00; A01; D01 | 25 | |
16 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và TĐH | A00; A01; D07 | 24 | |
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 22.81 | |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 26 | |
19 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D07 | 24 | |
20 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | A00; B00; D07; D08 | 20.24 | |
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; A04; D01 | 22.85 | |
22 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24.36 | |
23 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | A00; B00; D01; D08 | 23.34 | |
24 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D15 | 27 | |
25 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00; B00; D07; D08 | 22.75 | |
26 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
27 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01 | 19 | |
28 | 7620201 | Lâm học | A00; B00; D01; D08 | 19.69 | |
29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | A00; B00; D01; D08 | 19.39 | |
30 | 7620109 | Nông học | A00; B00; D07; D08 | 22 | |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 20 | |
32 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00; A01; D01 | 20.34 | |
33 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; D01; D08 | 19.85 | |
34 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A01; B00; D01 | 19.33 | |
35 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; B00; D07; D08 | 21 | |
36 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D08 | 25 | |
37 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC) | A00; A01; B00; D08 | 25 | |
38 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | A00; A01; B00; D08 | 25 | |
39 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | A00; A01; B00; D08 | 22.18 | |
40 | 7640101 | Thú y | A00; B00; D07; D08 | 27.5 | |
41 | 7640101T | Thú y (CTTT) | A00; B00; D07; D08 | 27.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 700 | ||
2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 700 | ||
3 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC) | 705 | ||
4 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 720 | ||
5 | 7519007 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo | 723 | ||
6 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 708 | ||
7 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 730 | ||
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 730 | ||
9 | 7420201C | Công nghệ sinh học (CLC) | 730 | ||
10 | 7440301 | Khoa học môi trường | 716 | ||
11 | 7310101 | Kinh tế | 730 | ||
12 | 7340116 | Bất động sản | 700 | ||
13 | 7340301 | Kế toán | 730 | ||
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 730 | ||
15 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CLC) | 730 | ||
16 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 730 | ||
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 723 | ||
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 | ||
19 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 701 | ||
20 | 7859007 | Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 728 | ||
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | 712 | ||
22 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 704 | ||
23 | 7859002 | Tài nguyên và Du lịch sinh thái | 720 | ||
24 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 800 | ||
25 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 708 | ||
26 | 7620105 | Chăn nuôi | 700 | ||
27 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 706 | ||
28 | 7620201 | Lâm học | 737 | ||
29 | 7620202 | Lâm nghiệp đô thị | 737 | ||
30 | 7620109 | Nông học | 705 | ||
31 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | 731 | ||
32 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 737 | ||
33 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 737 | ||
34 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | 728 | ||
35 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | 734 | ||
36 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 720 | ||
37 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC) | 720 | ||
38 | 7540101T | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 720 | ||
39 | 7140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 721 | ||
40 | 7640101 | Thú y | 780 | ||
41 | 7640101T | Thú y (CTTT) | 780 |
B. Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP HCM năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
18 |
18,5 |
24 |
19,00 |
24,00 |
19,0 |
21,0 |
Quản trị kinh doanh |
20,50 |
23,3 |
25,9 |
24,50 |
24,00 |
21,0 |
26,3 |
Kế toán |
20,25 |
23,3 |
25,7 |
24,25 |
24,00 |
23 |
26,8 |
Công nghệ sinh học |
20,25 |
23 |
26,6 |
22,75 |
26,00 |
19,0 |
26,9 |
Bản đồ học |
16 |
|
|
|
|
|
|
Khoa học môi trường |
16 |
16 |
22 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
20,0 |
Công nghệ thông tin |
19,75 |
22,75 |
24,9 |
24,25 |
24,00 |
23,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
18 |
21 |
23,9 |
22,00 |
21,00 |
19,5 |
25,5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
19 |
21,5 |
24,2 |
22,50 |
21,00 |
20,5 |
25,7 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
20,50 |
22,75 |
25,3 |
23,50 |
25,00 |
22,5 |
26,6 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
17 |
17,75 |
21,9 |
20,00 |
20,0 |
17,0 |
23,1 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
19 |
20,5 |
24,9 |
22,25 |
24,00 |
20,0 |
26,5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
19 |
21,25 |
24,1 |
23,00 |
22,00 |
21,0 |
25,7 |
Kỳ thuật môi trường |
16 |
16 |
22,6 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
22,1 |
Công nghệ thực phẩm |
20 |
23 |
26,2 |
23,00 |
24,00 |
21,0 |
26,5 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
16 |
16 |
23 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
24,0 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
15 |
16 |
19 |
16,00 |
19,00 |
16,0 |
20,0 |
Chăn nuôi |
16 |
19 |
21,4 |
18,25 |
20,00 |
16,0 |
23,3 |
Nông học |
18 |
17,25 |
22 |
17,00 |
22,00 |
17,0 |
21,0 |
Bảo vệ thực vật |
18 |
19,5 |
23,3 |
19,00 |
22,00 |
17,0 |
23,8 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
16 |
16 |
20 |
|
|
|
|
Kinh doanh nông nghiệp |
16,75 |
19 |
21,1 |
21,00 |
20,00 |
17,0 |
23,1 |
Phát triển nông thôn |
16 |
16 |
20 |
16,00 |
19,00 |
16,0 |
19,0 |
Lâm học |
15 |
16 |
19 |
16,00 |
19,00 |
16,0 |
19,0 |
Quản lý tài nguyên rừng |
15 |
16 |
19 |
16,00 |
19,00 |
16,0 |
19,0 |
Nuôi trồng thủy sản |
16 |
16 |
20 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
20,0 |
Thú y |
21,25 |
24,5 |
27 |
24,50 |
26,5 |
23,0 |
27,7 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
21,25 |
23 |
25,4 |
26,00 |
25,00 |
21,0 |
26,5 |
Kinh tế |
19 |
22,25 |
24,5 |
23,50 |
22,00 |
21,5 |
26,2 |
Quản lý đất đai |
16 |
19 |
22,1 |
21,75 |
21,00 |
18,5 |
24,8 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
16 |
16 |
23,3 |
17,00 |
21,00 |
16,0 |
24,9 |
Bất động sản |
|
19 |
20,8 |
22,75 |
20,00 |
18,0 |
25,2 |
Hệ thống thông tin |
|
17 |
20 |
23,25 |
20,00 |
21,5 |
25,5 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo |
|
16 |
21 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
22,5 |
Lâm nghiệp đô thị |
|
16 |
19 |
16,00 |
19,00 |
16,0 |
19,0 |
Tài nguyên và du lịch sinh thái |
|
16 |
20 |
17,00 |
19,00 |
17,0 |
23,0 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên |
|
16 |
21,3 |
16,00 |
20,00 |
16,0 |
20,0 |
II. Chương trình tiên tiến
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Công nghệ thực phẩm |
18 |
19 |
23,5 |
23,00 |
24,00 |
21,0 |
26,5 |
Thú y |
21,25 |
24,5 |
27 |
25,00 |
26,5 |
23,0 |
27,7 |
III. Chương trình chất lượng cao
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Quản trị kinh doanh |
19 |
20,7 |
24,2 |
23,25 |
22,00 |
19,5 |
25,3 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16 |
16,25 |
22,3 |
17,00 |
20,00 |
17,75 |
24,5 |
Kỹ thuật môi trường |
16 |
16 |
20 |
16,00 |
20,00 |
|
|
Công nghệ thực phẩm |
18 |
19 |
23,8 |
20,00 |
24,00 |
18,0 |
25,5 |
Công nghệ sinh học |
17 |
16,25 |
23,8 |
18,00 |
23,00 |
17,0 |
25,9 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)