Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM (DTM): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 640 14/09/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM

Video giới thiệu trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh University of Natural Resources and Environment (HCMHUNRE)
  • Mã trường: DTM
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp Cao đẳng Đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

+ Cơ sở 2: ấp Long Đức 3, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên toàn quốc.

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh (mã trường DTM) áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho tất cả các nhóm ngành. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển:

3.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024 

- Điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên Khu vực và Đối tượng (theo Quy chế tuyển sinh hiện hành). Điểm xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân và tính theo công thức:

Điểm xét tuyển (ĐXT) = M1 + M2 + M3 + ĐƯT

Trong đó:

+ M1, M2, M3 là điểm thi các môn không nhân hệ số trong tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với ngành do thí sinh đăng ký.

+ Điểm ưu tiên (ĐƯT) = ĐƯT khu vực + ĐƯT đối tượng.

Ưu tiên gồm: ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng theo quy định của Quy chế Tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Trường.

Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì thí sinh có điểm môn Toán lớn hơn sẽ được ưu tiên trúng tuyển.

3.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (05 học kỳ gồm lớp 10, lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12).

- Điểm xét tuyển: là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên Khu vực và Đối tượng (theo Quy chế tuyển sinh hiện hành). Điểm xét tuyển được tính theo công thức:

ĐXT = 3Σi=1 ĐMI + ĐƯT

Trong đó:

+ ĐXT: Điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

+ ĐMi: Điểm xét tuyển của môn còn lại trong công thức trên được tính như sau:

ĐMi = (ĐMiHK1L10 + ĐMiHK2L10 + ĐMiHK1L11 + ĐMiHK2L11 + ĐMiHK1L12)/5

+ ĐƯT: là tổng điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng được xác định theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành.

3.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐH Quốc Gia TP.HCM.

Đăng ký xét tuyển: thông qua Đại học Quốc Gia TP.HCM khi đăng ký thi Đánh giá năng lực hoặc đăng ký tại Trường theo thông báo của Hội đồng tuyển sinh.

Điểm xét tuyển: là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (theo thang điểm 1.200).

3.4. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Điều kiện tuyển sinh

4.1. Phương thức 1

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Thí sinh tham gia kỳ thi THPT năm 2024 có kết quả các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với ngành đào tạo của Trường, đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh quy định. Tiêu chí này sẽ được công bố sau khi có điểm thi THPT năm 2024;

- Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành.

4.2. Phương thức 2

- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2017 đến 2024.

- Có hạnh kiểm cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 xếp loại Khá trở lên.

- Tổng điểm trung bình của 3 môn của 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) thuộc tổ hợp môn xét tuyển theo phải đạt 18,00 điểm trở lên.

- Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định.

4.3. Phương thức 3

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Tham dự kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2024;

- Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định.

4.4. Phương thức 4

- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

- Đáp ứng tiêu chí theo quy định xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2024 của Trường.

5. Ngưỡng đầu vào

- Phương thức 1: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với ngành đào tạo của Trường cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực phải thỏa mãn tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào; ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ thông báo khi có kết quả thi THPT năm 2024. Ngưỡng đầu vào đối với các đợt xét tuyển bổ sung không thấp hơn điều kiện trúng tuyển đợt trước.

- Phương thức 2: Tổng điểm trung bình năm (05) học kỳ (năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển phải đạt 18,00 điểm trở lên. Ngưỡng dầu vào đối với các đợt xét tuyển bổ sung không thấp hơn điều kiện trúng tuyển đợt trước.

- Phương thức 3 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Hội đồng tuyển sinh công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh năm 2024. Ngưỡng dầu vào đối với các đợt xét tuyển bổ sung không thấp hơn điều kiện trúng tuyển đợt trước.

6. Hình thức đăng ký xét tuyển

a. Phương thức 1

• Đợt 1: Đăng ký xét tuyển theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

• Đợt 2, 3, 4: Thí sinh nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh hoặc gửi qua bưu điện.

b. Phương thức 2

+ Thí sinh đăng ký và in phiếu đăng ký xét tuyển theo phương thức dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT vào Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh tại website https://ts.hcmunre.edu.vn;

+ Thí sinh chuẩn bị đầy đủ hồ sơ và nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh hoặc gửi qua bưu điện.

c. Phương thức 3

Thí sinh đăng ký xét tuyển theo một trong các hình thức sau:

+ Đăng ký xét tuyển thông qua Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh khi dăng ký thi kỳ thi đánh giá năng lực 2024.

+ Nộp hồ sơ xét tuyển về Hội đồng tuyển sinh của Trường (đối với thí sinh không đăng ký thông qua Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh).

d. Phương thức 4

Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển về Trường theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

7. Ngành đào tạo trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2024

Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM (DTM) (ảnh 1)Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM (DTM) (ảnh 1)Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM (DTM) (ảnh 1)

Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM (DTM) (ảnh 1)

8. Học phí

Mức học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

9. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM:

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

 Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: 236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

+ Cơ sở 2: ấp Long Đức 3, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai

Điểm chuẩn các năm

 A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 18  
2 7340116 Bất động sản A00; A01; B00; D01 16  
3 7440201 Địa chất học A00; A01; B00; D01 15  
4 7440222 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D01 15  
5 7440224 Thủy văn học A00; A01; B00; D01 15  
6 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững A00; A01; B00; D01 15  
7 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; B00; D01 15  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 17.5  
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; A02; B00 15  
10 7510402 Công nghệ vật liệu A00; A01; A02; B00 15  
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; A02; B00 15  
12 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00; A01; A02; B00 15  
13 7580106 Quàn lý đô thị và công trình A00; A01; A02; B00 15  
14 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; A02; B00 15  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; A02; B00 16  
16 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; B00; D01 15  
17 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 17.5  
18 7850195 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước A00; A01; B00; D01 15  
19 7850197 Quản Ịý tài nguyên và môi trường biển đảo A00; A01; B00; D01 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 19  
2 7340116 Bất động sản A00; A01; B00; D01 19  
3 7440201 Địa chất học A00; A01; A02; B00 18  
4 7440222 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D01 18  
5 7440224 Thủy văn học A00; A01; B00; D01 18  
6 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững A00; A01; B00; D01 18  
7 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; B00; D01 18  
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; B00; D01 19  
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; A02; B00 18  
10 7510402 Công nghệ vật liệu A00; A01; A02; B00 18  
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; A02; B00 18  
12 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ A00; A01; A02; B00 18  
13 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; A02; B00 18  
14 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; A02; B00 18  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; A02; B00 19  
16 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; B00; D01 18  
17 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 20  
18 7850195 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước A00; A01; B00; D01 18  
19 7850197 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo A00; A01; B00; D01 18

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
2 7340116 Bất động sản   600  
3 7440201 Địa chất học   600  
4 7440222 Khí tượng và khí hậu học   600  
5 7440224 Thủy văn học   600  
6 7440298 Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững   600  
7 7480104 Hệ thống thông tin   600  
8 7480201 Công nghệ thông tin   600  
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   600  
10 7510402 Công nghệ vật liệu   600  
11 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   600  
12 7520503 Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ   600  
13 7580106 Quản lý đô thị và công trình   600  
14 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước   600  
15 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   600  
16 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên   600  
17 7850103 Quản lý đất đai   600  
18 7850195 Quản lý tổng hợp tài nguyên nước   600  
19 7850197 Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo   600

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2023 mới nhất (ảnh 1)Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2019 – 2022

Ngành học

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

15

20,50

20,0

23,25

Quản lý đất đai

15

18

22

21

29,0

26,50

Quản trị kinh doanh

16

18

24

21

30,0

26,0

Địa chất học

14

18

15

20,50

20,0

24,75

Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

14

18

15

20,50

20,0

23,75

Khí tượng và khí hậu học

14

18

15

20,50

19,0

24,75

Thủy văn học

14

18

15

20,50

20,0

24,75

Công nghệ thông tin

15

18

24

21

28,50

24,50

Kỹ thuật cấp thoát nước

14

18

15

20,50

20,0

23,50

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

14

18

15

20,50

20,0

23,75

Hệ thống thông tin

15

18

15

20,50

28,0

23,75

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

18

15

20,50

20,0

23,25

Kỹ thuật tài nguyên nước

14

18

15

20,50

20,0

24,75

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

14

18

15

20,50

19,50

24,25

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

14

18

15

20,50

20,0

23,75

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

14

18

15

20,50

20,0

23,75

Quản lý tài nguyên khoáng sản

14

18

15

20,50

   

Bất động sản

       

24,0

24,50

Quản lý đô thị và công trình

       

20,0

23,25

Học phí

Mức học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

Chương trình đào tạo

Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM (DTM) (ảnh 1)

Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM (DTM) (ảnh 1)Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM (DTM) (ảnh 1)Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM (DTM) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ