Phương án tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2024 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM
Video giới thiệu trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh University of Natural Resources and Environment (HCMUNRE)
- Mã trường: DTM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp Cao đẳng Đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
+ Cơ sở 2: ấp Long Đức 3, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
- SĐT: 08.3844.3006
- Email: bts@hcmunre.edu.vn
- Website: http://www.hcmunre.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhtainguyenmoitruonghcm
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh (mã trường DTM) áp dụng nhiều phương thức xét tuyển với chỉ tiêu tương ứng, áp dụng cho tất cả các nhóm ngành. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển bằng một hoặc kết hợp nhiều phương thức xét tuyển:
3.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2024
- Điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên Khu vực và Đối tượng (theo Quy chế tuyển sinh hiện hành). Điểm xét tuyển được làm tròn đến hai chữ số thập phân và tính theo công thức:
Điểm xét tuyển (ĐXT) = M1 + M2 + M3 + ĐƯT
Trong đó:
+ M1, M2, M3 là điểm thi các môn không nhân hệ số trong tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với ngành do thí sinh đăng ký.
+ Điểm ưu tiên (ĐƯT) = ĐƯT khu vực + ĐƯT đối tượng.
Ưu tiên gồm: ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng theo quy định của Quy chế Tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Trường.
Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì thí sinh có điểm môn Toán lớn hơn sẽ được ưu tiên trúng tuyển.
3.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả học tập ở bậc THPT (05 học kỳ gồm lớp 10, lớp 11 và Học kỳ 1 lớp 12).
- Điểm xét tuyển: là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên Khu vực và Đối tượng (theo Quy chế tuyển sinh hiện hành). Điểm xét tuyển được tính theo công thức:
ĐXT = 3Σi=1 ĐMI + ĐƯT
Trong đó:
+ ĐXT: Điểm xét tuyển được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
+ ĐMi: Điểm xét tuyển của môn còn lại trong công thức trên được tính như sau:
ĐMi = (ĐMiHK1L10 + ĐMiHK2L10 + ĐMiHK1L11 + ĐMiHK2L11 + ĐMiHK1L12)/5
+ ĐƯT: là tổng điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng được xác định theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành.
3.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của ĐH Quốc Gia TP.HCM.
Đăng ký xét tuyển: thông qua Đại học Quốc Gia TP.HCM khi đăng ký thi Đánh giá năng lực hoặc đăng ký tại Trường theo thông báo của Hội đồng tuyển sinh.
Điểm xét tuyển: là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh (theo thang điểm 1.200).
3.4. Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Điều kiện tuyển sinh
4.1. Phương thức 1
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Thí sinh tham gia kỳ thi THPT năm 2024 có kết quả các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với ngành đào tạo của Trường, đạt yêu cầu tiêu chí đảm bảo chất lượng do Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh quy định. Tiêu chí này sẽ được công bố sau khi có điểm thi THPT năm 2024;
- Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định của quy chế tuyển sinh đại học chính quy hiện hành.
4.2. Phương thức 2
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2017 đến 2024.
- Có hạnh kiểm cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
- Tổng điểm trung bình của 3 môn của 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) thuộc tổ hợp môn xét tuyển theo phải đạt 18,00 điểm trở lên.
- Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định.
4.3. Phương thức 3
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Tham dự kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2024;
- Có đăng ký xét tuyển vào Trường hợp lệ theo quy định.
4.4. Phương thức 4
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Đáp ứng tiêu chí theo quy định xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy năm 2024 của Trường.
5. Ngưỡng đầu vào
- Phương thức 1: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với ngành đào tạo của Trường cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực phải thỏa mãn tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào; ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ thông báo khi có kết quả thi THPT năm 2024. Ngưỡng đầu vào đối với các đợt xét tuyển bổ sung không thấp hơn điều kiện trúng tuyển đợt trước.
- Phương thức 2: Tổng điểm trung bình năm (05) học kỳ (năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển phải đạt 18,00 điểm trở lên. Ngưỡng dầu vào đối với các đợt xét tuyển bổ sung không thấp hơn điều kiện trúng tuyển đợt trước.
- Phương thức 3 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Hội đồng tuyển sinh công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh năm 2024. Ngưỡng dầu vào đối với các đợt xét tuyển bổ sung không thấp hơn điều kiện trúng tuyển đợt trước.
6. Hình thức đăng ký xét tuyển
a. Phương thức 1
• Đợt 1: Đăng ký xét tuyển theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
• Đợt 2, 3, 4: Thí sinh nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo - Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh hoặc gửi qua bưu điện.
b. Phương thức 2
+ Thí sinh đăng ký và in phiếu đăng ký xét tuyển theo phương thức dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT vào Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh tại website https://ts.hcmunre.edu.vn;
+ Thí sinh chuẩn bị đầy đủ hồ sơ và nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh hoặc gửi qua bưu điện.
c. Phương thức 3
Thí sinh đăng ký xét tuyển theo một trong các hình thức sau:
+ Đăng ký xét tuyển thông qua Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh khi dăng ký thi kỳ thi đánh giá năng lực 2024.
+ Nộp hồ sơ xét tuyển về Hội đồng tuyển sinh của Trường (đối với thí sinh không đăng ký thông qua Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh).
d. Phương thức 4
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển về Trường theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
7. Ngành đào tạo trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2024
8. Học phí
Mức học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật
9. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: 236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
+ Cơ sở 2: ấp Long Đức 3, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
- SĐT: 08.3844.3006
- Email: bts@hcmunre.edu.vn
- Website: http://www.hcmunre.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhtainguyenmoitruonghcm
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2023
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM năm 2019 – 2022
Ngành học |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,25 |
Quản lý đất đai |
15 |
18 |
22 |
21 |
29,0 |
26,50 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
18 |
24 |
21 |
30,0 |
26,0 |
Địa chất học |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
24,75 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,75 |
Khí tượng và khí hậu học |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
19,0 |
24,75 |
Thủy văn học |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
24,75 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
24 |
21 |
28,50 |
24,50 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,50 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,75 |
Hệ thống thông tin |
15 |
18 |
15 |
20,50 |
28,0 |
23,75 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,25 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
24,75 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
19,50 |
24,25 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,75 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,75 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
||
Bất động sản |
24,0 |
24,50 |
||||
Quản lý đô thị và công trình |
20,0 |
23,25 |
Học phí
Mức học phí Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Nam Cần Thơ (DNC)
- Đại học Cần Thơ (TCT)
- Đại học Tây Đô (DTD)
- Đại học FPT Cần Thơ (FPT)
- Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ (KCC)
- Đại học Y Dược Cần Thơ (YCT)
- Đại học Thủ Dầu Một (TDM)
- Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU)
- Đại học Kinh tế kỹ thuật Bình Dương (BETU)
- Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (DKB)
- Đại học Bình Dương (DBD)
- Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh) (SNH)
- Đại học Đồng Tháp (SPD)
- Đại học Kiên Giang (TKG)
- Đại học Cửu Long (DCL)
- Đại học Xây dựng Miền Tây (MTU)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (VLU)
- Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu (BVU)
- Đại học Dầu khí Việt Nam (PVU)
- Đại học Công nghệ Miền Đông (MIT)
- Đại học Lạc Hồng (DLH)
- Đại học Công nghệ Đồng Nai (DCD)
- Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2) (LBH)
- Đại học Đồng Nai (DNU)
- Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai (LNS)
- Đai học Tiền Giang (TTG)
- Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA)
- Đại học Tân Tạo (TTU)
- Đại học An Giang (TAG)
- Đại học Trà Vinh (DVT)
- Phân hiệu Đại học Quốc gia TP HCM tại Bến Tre (QSP)