Đại học Cần Thơ (TCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Cần Thơ năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Cần Thơ
Video giới thiệu trường Đại học Cần Thơ
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Cần Thơ
- Tên tiếng Anh: Can Tho University (CTU)
- Mã trường: TCT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2.
- Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- SĐT: 0292.3832.663
- Email: [email protected]
- Website: https://www.ctu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT
- Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
(a) Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2023 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10); riêng môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
(b) Xét tuyển điểm học bạ THPT (Các ngành ngoài sư phạm)
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký từ 19,50 điểm trở lên (không cộng điểm ưu tiên).
(c) Xét vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT
- Đối với ngành Giáo dục thể chất: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại khá trở lên; Những trường hợp sau đây chỉ yêu cầu học lực cả năm lớp 12 xếp loại trung bình trở lên:
+ Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.
+ Thí sinh có điểm thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT tổ chức thi) từ 9,0 trở lên (theo thang điểm 10).
- Đối với những ngành sư phạm khác: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại GIỎI.
(d) Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
- Đối tượng: thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 bất kỳ ngành nào theo phương thức 1, 2 và 3.
- Điều kiện ĐKXT: thí sinh có điểm 3 môn ứng với tổ hợp xét tuyển theo ngành.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
6.1 Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học chính quy các đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT.
Xem chi tiết TẠI ĐÂY
6.2 Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức
- Đối tượng:
+ Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ.
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ (Xem danh mục các huyện).
- Điều kiện ĐKXT: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và thuộc một trong những đối tượng nói trên được tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức một năm trước khi vào đại học chính quy.
7. Học phí
Lộ trình học phí bình quân theo từng năm học, dự kiến như sau:
ĐVT: triệu đồng/năm học
STT |
Khối ngành |
Dự Kiến | ||
Năm học 2023-2024 |
Năm học 2024-2025 |
Năm học 2025-2026 |
||
1 |
Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên |
17 |
21 |
27 |
2 |
Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật |
17 |
21 |
27 |
3 |
Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên |
18 |
23 |
29 |
4 |
Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y |
19 |
24 |
31 |
5 |
Khối ngành VI: Các khối ngành sức khỏe khác |
24 |
31 |
40 |
6 |
Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường |
18 |
22 |
29 |
- Sinh viên học ngành sư phạm: được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại website http://xettuyen.ctu.edu.vn (để tránh mọi sai sót, thí sinh cần đọc kỹ hướng dẫn trên hệ thống trước khi đăng ký).
- Bước 2: Sau khi đăng ký trực tuyến và chắc chắn không còn chỉnh sửa, thí sinh gửi hồ sơ về Trường gồm có:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (in từ hệ thống đăng ký trực tuyến của Trường);
+ 01 bản photo Học bạ (không cần công chứng) hoặc bản gốc Giấy xác nhận kết quả học tập THPT (đủ 5 học kỳ xét);
+ Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước thì nộp thêm 01 bản photo Bằng tốt nghiệp THPT (không công chứng) hoặc Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
- Bước 3: Gửi hồ sơ về Trường ĐHCT
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Từ ngày 05/05/2023 đến hết ngày 15/6/2023
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
1. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT), DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CLC)
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3 |
PHƯƠNG THỨC 5 |
ĐIỂM TT 2022 |
|||
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP |
HỌC BẠ |
ĐIỂM THI |
|||
1 |
7420201T |
Công nghệ sinh học (CTTT) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
A01, B08, D07 |
40 |
A00, A01, B00, B08, D07 |
25.25 |
20.00 |
2 |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
20.50 |
15.25 |
||
3 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
23.00 |
19.25 |
||
4 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
25.50 |
19.25 |
||
5 |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
A01, D01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
23.50 |
20.00 |
6 |
7520201C |
Kỹ thuật điện (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
21.75 |
21.50 |
||
7 |
7520216C |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
Mới |
Mới |
||
8 |
7480201C |
Công nghệ thông tin (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
27.75 |
24.50 |
||
0 |
7480103C |
Kỹ thuật phần mềm (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
26.50 |
23.75 |
||
10 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
80 |
40 |
26.50 |
21.75 |
||
11 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
24.75 |
20.50 |
||
12 |
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng (CLC) |
40 |
40 |
26.50 |
21.50 |
||
13 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
80 |
40 |
27.75 |
23.75 |
||
14 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
80 |
D01, D14, D15 |
40 |
D01, D14, D15, D66 |
26.00 |
24.50 |
>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ TẠI ĐÂY
2. CÁC NGÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm TT 2022 |
|
Học bạ |
Điểm thi |
|||||
ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN (Xét các phương thức 1, 2 và 4) |
||||||
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
80 |
A00, C01, D01, D03 |
28.50 |
23.90 |
2 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
60 |
C00, C19, D14, D15 |
27.25 |
26.00 |
3 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
60 |
T00, T01, T06 |
23.25 |
20.25 |
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
80 |
A00, A01, B08, D07 |
29.85 |
26.00 |
5 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
60 |
A00, A01, D01, D07 |
27.50 |
22.50 |
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
60 |
A00, A01, A02, D29 |
29.75 |
25.30 |
7 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
60 |
A00, B00, D07, D24 |
29.85 |
25.50 |
8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
60 |
B00, B08 |
29.40 |
23.90 |
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
80 |
C00, D14, D15 |
28.30 |
26.50 |
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
60 |
C00, D14, D64 |
28.25 |
27.00 |
11 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
60 |
C00, C04, D15, D44 |
28.50 |
26.25 |
12 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
80 |
D01, D14, D15 |
28.25 |
25.75 |
13 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
60 |
D01, D03, D14, D64 |
27.50 |
22.00 |
KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
14 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
100 |
A00, A01, B00, D07 |
28.00 |
23.50 |
15 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
40 |
A00, A01, B00, D07 |
23.00 |
23.00 |
16 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
80 |
A00, A01, D01 |
27.75 |
23.25 |
17 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
80 |
A00, A01, D01 |
29.00 |
25.00 |
18 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: |
120 |
A00, A01 |
27.50 |
23.80 |
19 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
70 |
A00, A01 |
27.00 |
23.00 |
20 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
70 |
A00, A01 |
27.75 |
24.25 |
21 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
70 |
A00, A01 |
26.25 |
23.40 |
22 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
70 |
A00, A01, D07 |
26.75 |
23.70 |
23 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
60 |
A00, A01, B08, D07 |
19.50 |
16.75 |
24 |
7580101 |
Kiến trúc |
65 |
V00, V01, V02, V03 |
Mới |
Mới |
25 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
60 |
A00, A01, B00, D07 |
Mới |
Mới |
26 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
140 |
A00, A01 |
26.75 |
22.70 |
27 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
60 |
A00, A01 |
19.50 |
20.00 |
28 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
60 |
A00, A01 |
24.25 |
20.00 |
MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
29 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
100 |
A00, A01, D01 |
28.50 |
24.75 |
30 |
7480202 |
An toàn thông tin |
40 |
A00, A01 |
28.00 |
24.75 |
31 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
60 |
A00, A01 |
28.50 |
25.40 |
32 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
60 |
A00, A01 |
27.25 |
24.50 |
33 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
60 |
A00, A01 |
27.50 |
24.25 |
34 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
60 |
A00, A01 |
28.75 |
26.30 |
35 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
60 |
A00, A01 |
27.50 |
24.75 |
36 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
60 |
A00, A01 |
29.25 |
26.50 |
37 |
7480201H |
Công nghệ thông tin – Khu Hòa An (*) |
40 |
A00, A01 |
26.75 |
24.00 |
KINH TẾ - KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ - LUẬT (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
38 |
7340301 |
Kế toán |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
28.75 |
25.00 |
39 |
7340302 |
Kiểm toán |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
28.00 |
24.00 |
40 |
7340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
29.25 |
25.00 |
41 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
29.00 |
24.75 |
42 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh – Khu Hòa An (*) |
40 |
A00, A01, C02, D01 |
26.00 |
23.00 |
43 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
28.25 |
24.40 |
44 |
7340115 |
Marketing |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
29.25 |
25.25 |
45 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
28.75 |
24.25 |
46 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
29.25 |
24.50 |
47 |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp – Khu Hòa An (*) |
120 |
A00, A01, C02, D01 |
19.50 |
15.25 |
48 |
7310101 |
Kinh tế |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
28.25 |
24.40 |
49 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
140 |
A00, A01, C02, D01 |
26.00 |
16.00 |
50 |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp – Khu Hòa An (*) |
70 |
A00, A01, C02, D01 |
19.50 |
15.75 |
51 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
25.25 |
16.25 |
52 |
7380107 |
Luật kinh tế |
75 |
A00, C00, D01, D03 |
Mới |
Mới |
53 |
7380101 |
Luật, có 2 chuyên ngành: |
200 |
A00, C00, D01, D03 |
27.75 |
25.75 |
54 |
7380101H |
Luật (Luật Hành chính) – Khu Hòa An (*) |
40 |
A00, C00, D01, D03 |
25.50 |
25.15 |
NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - CHẾ BIẾN - CHĂN NUÔI - THÚ Y - MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
55 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
170 |
A00, A01, B00, D07 |
28.25 |
23.50 |
56 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
140 |
A00, A01, B00, D07 |
26.25 |
17.75 |
57 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
40 |
A00, A01, B00, D07 |
23.75 |
19.00 |
58 |
7620105 |
Chăn nuôi |
140 |
A00, A02, B00, B08 |
23.75 |
15.75 |
59 |
7640101 |
Thú y |
120 |
A02, B00, B08, D07 |
28.00 |
21.60 |
60 |
7620110 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: |
140 |
A02, B00, B08, D07 |
22.25 |
15.00 |
61 |
7620109 |
Nông học |
100 |
B00, B08, D07 |
24.00 |
15.25 |
62 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
160 |
B00, B08, D07 |
25.50 |
16.00 |
63 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
80 |
A00, A02, B00, D07 |
22.50 |
20.00 |
64 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
25.75 |
17.50 |
65 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
60 |
A00, A01, B00, D07 |
22.00 |
20.75 |
66 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
26.25 |
16.25 |
67 |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
80 |
A00, B00, B08, D07 |
19.50 |
15.25 |
68 |
7620103 |
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
60 |
A00, B00, B08, D07 |
19.50 |
15.50 |
69 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
220 |
A00, B00, B08, D07 |
25.00 |
16.00 |
70 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
22.75 |
15.50 |
71 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
24.00 |
16.00 |
KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC - THỐNG KÊ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
72 |
7460201 |
Thống kê |
100 |
A00, A01, A02, B00 |
19.50 |
21.00 |
73 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
80 |
A00, A01, A02, B00 |
25.50 |
22.75 |
74 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
40 |
A00, A01, A02, C01 |
21.00 |
23.50 |
75 |
7440112 |
Hóa học |
80 |
A00, B00, C02, D07 |
26.50 |
22.50 |
76 |
7720203 |
Hóa dược |
80 |
A00, B00, C02, D07 |
28.75 |
24.90 |
77 |
7420101 |
Sinh học |
40 |
A02, B00, B03, B08 |
22.00 |
22.75 |
78 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
40 |
A00, A01, B00, B08 |
22.00 |
23.00 |
79 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
120 |
A00, B00, B08, D07 |
28.00 |
23.50 |
NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
80 |
7229030 |
Văn học |
80 |
C00, D01, D14, D15 |
26.75 |
25.00 |
81 |
7310630 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
80 |
C00, D01, D14, D15 |
27.75 |
26.00 |
82 |
7310630H |
Việt nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – Khu Hòa An (*) |
40 |
C00, D01, D14, D15 |
25.00 |
25.00 |
83 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: |
100 |
D01, D14, D15 |
28.25 |
26.00 |
84 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh – Khu Hòa An (*) |
40 |
D01, D14, D15 |
25.50 |
24.75 |
85 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
40 |
D01, D03, D14, D64 |
24.50 |
23.00 |
86 |
7320201 |
Thông tin – thư viện |
60 |
A01, D01, D03, D29 |
22.00 |
20.00 |
87 |
7229001 |
Triết học |
40 |
C00, C19, D14, D15 |
25.00 |
25.50 |
88 |
7310201 |
Chính trị học |
40 |
C00, C19, D14, D15 |
25.00 |
25.75 |
89 |
7310301 |
Xã hội học |
100 |
A01, C00, C19, D01 |
26.50 |
25.75 |
Ghi chú:
Mã tổ hợp:
A00:T-L-H; A01:T-L-A; A02:T-L-S; B00:T-H-S; B03:T-S-V; B08:T-S-A; C00: V-Sử-Đ; C01:T-V-L; C02:T-V-H; C04:T-V-Đ; C19:V-Sử-GDCD; D01: T-V-A; D03:T-V-P; D07:T-H-A; D14:V-Sử-A; D15:V-Đ-A; D24:T-H-P; D29:T-L-P; D44:V-Đ-P; D64:V-Sử-P; D66:V-GDCD-A; T00: T-S-NK-TDTT; T01: T-V-NK-TDTT ; T06: T-H-NK-TDTT, V00: T-L-Vẽ mỹ thuật, V01: T-V-Vẽ mỹ thuật, V02:T-A-Vẽ mỹ thuật; V03: T-H-Vẽ mỹ thuật
Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An (*):
- Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)
- Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.
- Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.
Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Cần Thơ: https://www.ctu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 0292.3832.663
- Email: [email protected]
- Website: https://www.ctu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 21.7 | |
2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 15 | |
3 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01; D14; D15 | 24 | |
4 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.2 | |
5 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.2 | |
6 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.1 | |
7 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22.95 | |
8 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01; D01; D07 | 23.4 | |
9 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.1 | |
10 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 21.5 | |
11 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D01; D07 | 21.25 | |
12 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) | A01; D01; D07 | 22.1 | |
13 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 20 | |
14 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 20.6 | |
15 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; D01; D03 | 24.41 | |
16 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D14; D15 | 26.86 | |
17 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T06 | 23.5 | |
18 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B08; D07 | 26.18 | |
19 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
20 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 25.65 | |
21 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 25.76 | |
22 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 24.45 | |
23 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 26.63 | |
24 | 7140218 | Sư phạm Lịch Sử | C00; D14; D64 | 26.75 | |
25 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D44 | 26.23 | |
26 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 26.1 | |
27 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | D01; D03; D14; D64 | 23.1 | |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 25.25 | |
29 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D01; D14; D15 | 23.5 | |
30 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 21.75 | |
31 | 7229001 | Triết học | C00; C19; D14; D15 | 25.1 | |
32 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 24.16 | |
33 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 24.26 | |
34 | 7310201 | Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 25.85 | |
35 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 26.1 | |
36 | 7310630 | Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. | C00; D01; D14; D15 | 24.63 | |
37 | 7310630H | Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. | C00; D01; D14; D15 | 22 | |
38 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01; D01; D03; D29 | 21.5 | |
39 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 24.8 | |
40 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 24.35 | |
41 | 734010111 | Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 23 | |
42 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 25.35 | |
43 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 25.1 | |
44 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 24.61 | |
45 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 25 | |
46 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 24.76 | |
47 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 24.58 | |
48 | 7380101 | Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. | A00; C00; D01; D03 | 25.1 | |
49 | 7380101H | Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. | A00; C00; D01; D03 | 22.5 | |
50 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D03 | 25.85 | |
51 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 23.3 | |
52 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 23.64 | |
53 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 21.75 | |
54 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 23.15 | |
55 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 20 | |
56 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 22.85 | |
57 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 22.4 | |
58 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 24.4 | |
59 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 22.85 | |
60 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 24.8 | |
61 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 22.65 | |
62 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 22.8 | |
63 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.16 | |
64 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00; A01 | 23.25 | |
65 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 23.6 | |
66 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 23.95 | |
67 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 23.61 | |
68 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 24.75 | |
69 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ khi chế tạo máy; - Cơ khí ô tô. | A00; A01 | 23.33 | |
70 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 23.1 | |
71 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 22.75 | |
72 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 22.15 | |
73 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 23.3 | |
74 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 21.35 | |
75 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 20.2 | |
76 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 18 | |
77 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 23.83 | |
78 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
79 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 21.25 | |
80 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 18 | |
81 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
82 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 22.5 | |
83 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng còng trình thủy | A00; A01 | 15.45 | |
84 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 21.6 | |
85 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B08; D07 | 20 | |
86 | 7620103 | Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón. | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
87 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 15 | |
88 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 15 | |
89 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng: - Nông nghiệp công nghệ cao. | A02; B00; B08; D07 | 15 | |
90 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 18.55 | |
91 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
92 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 15 | |
93 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 22.35 | |
94 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 17 | |
95 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 16.75 | |
96 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
97 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 15 | |
98 | 7640101 | Thú y | A02; B00; B08; D07 | 23.7 | |
99 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 24.5 | |
100 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 24 | |
101 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 19.8 | |
102 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 22.05 | |
103 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 20.45 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01; B08; D07 | 26.75 | Chương trình chất lượng cao |
2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01; B08; D07 | 21.5 | Chương trình chất lượng cao |
3 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CTCLC) | D01; D14; D15 | 27 | Chương trình chất lượng cao |
4 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26.75 | Chương trình chất lượng cao |
5 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) | A01; D01; D07 | 27.5 | Chương trình chất lượng cao |
6 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26.75 | Chương trình chất lượng cao |
7 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) | A01; D01; D07 | 26.5 | Chương trình chất lượng cao |
8 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) | A01; D01; D07 | 27.5 | Chương trình chất lượng cao |
9 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) | A01; D01; D07 | 28 | Chương trình chất lượng cao |
10 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) | A01; B08; D07 | 25.25 | Chương trình chất lượng cao |
11 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.25 | Chương trình chất lượng cao |
12 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CTCLC) | A01; B08; D07 | 25.25 | Chương trình chất lượng cao |
13 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) | A01; D01; D07 | 24.75 | Chương trình chất lượng cao |
14 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C01; D01; D03 | 28.2 | |
15 | 7140204 | Giáo dục Công dân | C00; C19; D14; D15 | 27.5 | |
16 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T01; T06 | 24.5 | |
17 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01; B08; D07 | 29.25 | |
18 | 7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01; D07 | 27.25 | |
19 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02; D29 | 28.75 | |
20 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07; D24 | 29.1 | |
21 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 28.5 | |
22 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 27.8 | |
23 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14; D64 | 27.65 | |
24 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00; C04; D15; D44 | 27.25 | |
25 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15 | 28 | |
26 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | D01; D03; D14; D64 | 22 | |
27 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh | D01; D14; D15 | 27.6 | |
28 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) | D01; D14; D15 | 26.25 | |
29 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D14; D64 | 25.25 | |
30 | 7229001 | Triết học | C00; C19; D14; D15 | 26 | |
31 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 26.75 | |
32 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; C02; D01 | 27.75 | |
33 | 7310201 | Chính trị học | C00; C19; D14; D15 | 26.7 | |
34 | 7310301 | Xã hội học | A01; C00; C19; D01 | 26.75 | |
35 | 7310630 | Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) | C00; D01; D14; D15 | 27.25 | |
36 | 7310630H | Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch | C00; D01; D14; D15 | 2 | |
37 | 7320201 | Thông tin - thư viện | A01; D01; D03; D29 | 23.25 | |
38 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 28 | |
39 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C02; D01 | 28 | |
40 | 7340101H | Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 25.75 | |
41 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C02; D01 | 28.5 | |
42 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C02; D01 | 28.5 | |
43 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C02; D01 | 27.75 | |
44 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C02; D01 | 28.25 | |
45 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C02; D01 | 28 | |
46 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 27.25 | |
47 | 7380101 | Luật, 2 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật tư pháp, | A00; C00; D01; D03 | 26.75 | |
48 | 7380101H | Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính | A00; C00; D01; D03 | 26.25 | |
49 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D03 | 27.5 | |
50 | 7420101 | Sinh học | A02; B00; B03; B08 | 25 | |
51 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 27.75 | |
52 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | A00; A01; B00; B08 | 25 | |
53 | 7440112 | Hóa học | A00; B00; C02; D07 | 26.25 | |
54 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00; A02; B00; D07 | 23 | |
55 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; A02; B00 | 26 | |
56 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; A02; B00 | 24.5 | |
57 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 28.25 | |
58 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01 | 27.25 | |
59 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 28.5 | |
60 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01 | 27.5 | |
61 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01 | 27.25 | |
62 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 29 | |
63 | 7480201H | Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) | A00; A01 | 26.75 | |
64 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 28.25 | |
65 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 27.75 | |
66 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 27 | |
67 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 28.5 | |
68 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô, | A00; A01 | 27 | |
69 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 26.5 | |
70 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 26.75 | |
71 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01 | 26.75 | |
72 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 27.5 | |
73 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 24.75 | |
74 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 23.25 | |
75 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; A02; C01 | 24.5 | |
76 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 27.5 | |
77 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00; A01; B00; D07 | 22.75 | |
78 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 22.25 | |
79 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 21.5 | |
80 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
81 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 26.25 | |
82 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | A00; A01 | 21 | |
83 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01 | 23.5 | |
84 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00; A01; B08; D07 | 20 | |
85 | 7620103 | Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) | A00; B00; B08; D07 | 21 | |
86 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; A02; B00; B08 | 18 | |
87 | 7620109 | Nông học | B00; B08; D07 | 18 | |
88 | 7620110 | Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao | A02; B00; B08; D07 | 20 | |
89 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | B00; B08; D07 | 21.25 | |
90 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | A00; B00; B08; D07 | 21 | |
91 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 18 | |
92 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; C02; D01 | 22.5 | |
93 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) | A00; A01; C02; D01 | 18 | |
94 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 21 | |
95 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
96 | 7620305 | Quản lý thủy sản | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
97 | 7640101 | Thú y | B00; A02; D07; B08 | 27.25 | |
98 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; C02; D07 | 28 | |
99 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C02; D01 | 27.5 | |
100 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D07 | 24 | |
101 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; C02; D01 | 22.5 | |
102 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D07 | 24 |
B. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2019-2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Giáo dục Tiểu học |
21,25 |
22,25 |
25 |
24,50 |
23,90 |
|
Giáo dục Công dân |
22,50 |
21 |
22,75 |
25 |
26,0 |
|
Giáo dục Thể chất |
18,25 |
17,50 |
19,50 |
24,25 |
20,25 |
|
Sư phạm Toán học |
22,50 |
24 |
26,50 |
25,50 |
26,0 |
|
Sư phạm Tin học |
18,25 |
18,50 |
20,50 |
23 |
22,50 |
|
Sư phạm Vật lý |
21,75 |
18,50 |
21 |
24,50 |
25,30 |
|
Sư phạm Hóa học |
22,25 |
22,25 |
22,75 |
25,75 |
25,50 |
|
Sư phạm Sinh học |
20,75 |
18,50 |
24 |
23,75 |
23,90 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
22,50 |
22,50 |
23,75 |
26 |
26,50 |
|
Sư phạm Lịch sử |
22,75 |
19 |
24,25 |
25 |
27,0 |
|
Sư phạm Địa lý |
22,50 |
22,25 |
21 |
24,75 |
26,25 |
|
Sư phạm Tiếng Anh |
23,50 |
23,75 |
26 |
26,50 |
25,75 |
|
Sư phạm tiếng Pháp |
18,50 |
18,50 |
23 |
21,75 |
22,0 |
|
Ngôn ngữ Anh |
22,25 |
24,50 |
26,75 |
26,50 |
26,0 |
28,25 |
Ngôn ngữ Pháp |
17 |
17 |
19,50 |
23,50 |
23,0 |
24,50 |
Triết học |
19,25 |
22 |
19,50 |
24,25 |
25,50 |
25,0 |
Văn học |
19,75 |
22 |
23,75 |
24,75 |
25,0 |
26,75 |
Kinh tế |
20,75 |
24,50 |
26,75 |
25,50 |
24,40 |
28,25 |
Chính trị học |
21,25 |
24 |
24 |
25,50 |
25,75 |
25,0 |
Xã hội học |
21,25 |
24 |
25 |
25,75 |
25,75 |
26,50 |
Việt Nam học |
22,25 |
24,50 |
26,25 |
25,50 |
26,0 |
27,75 |
Thông tin - thư viện |
16,50 |
18,50 |
19,50 |
22,75 |
20,0 |
22,0 |
Quản trị kinh doanh |
22 |
25,25 |
28 |
25,75 |
24,75 |
29,0 |
Marketing |
21,50 |
25 |
27,75 |
26,25 |
25,25 |
29,25 |
Kinh doanh quốc tế |
22,25 |
25,75 |
28,25 |
26,50 |
24,50 |
29,25 |
Kinh doanh thương mại |
21 |
24,75 |
27 |
25,75 |
24,25 |
28,75 |
Tài chính - Ngân hàng |
21 |
24,75 |
27,50 |
25,75 |
25,0 |
29,25 |
Kế toán |
21,25 |
25 |
27,50 |
25,50 |
25,0 |
28,75 |
Kiểm toán |
20,25 |
24 |
26 |
25,25 |
24,0 |
28,0 |
Luật |
21,75 |
24,50 |
26,25 |
25,50 |
25,75 |
27,75 |
Luật Kinh tế |
|
|
|
|
|
|
Sinh học |
14 |
15 |
19,50 |
19 |
22,75 |
22,0 |
Công nghệ sinh học |
17 |
21 |
24 |
24,50 |
23,50 |
28,0 |
Sinh học ứng dụng |
14 |
15 |
19,50 |
19 |
23,0 |
22,0 |
Hóa học |
15,25 |
15 |
19,50 |
23,25 |
22,50 |
26,50 |
Khoa học môi trường |
14 |
15 |
19,50 |
19,25 |
20,0 |
22,50 |
Toán ứng dụng |
14 |
15 |
19,50 |
22,75 |
22,75 |
25,50 |
Khoa học máy tính |
16 |
21 |
24 |
25 |
25,40 |
28,50 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15 |
16,50 |
20 |
24 |
24,25 |
27,50 |
Kỹ thuật phần mềm |
17,50 |
22,50 |
25,50 |
25,25 |
26,30 |
28,75 |
Hệ thống thông tin |
15 |
19 |
21 |
24,25 |
24,75 |
27,50 |
Kỹ thuật máy tính |
15 |
16,50 |
21 |
23,75 |
24,50 |
27,25 |
Công nghệ thông tin |
19,75 |
24,25 |
27,50 |
25,75 |
26,50 |
29,25 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15 |
19 |
22,25 |
24 |
23,50 |
28,0 |
Quản lý công nghiệp |
18 |
22,50 |
25 |
24,75 |
23,25 |
27,75 |
Kỹ thuật cơ khí |
18,75 |
23,25 |
25,25 |
24,50 |
23,80 |
27,50 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
16,25 |
21,50 |
24 |
24,25 |
23,0 |
27,0 |
Kỹ thuật điện |
16 |
20 |
23,50 |
23,75 |
23,70 |
26,75 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 |
16,50 |
20 |
23 |
23,40 |
26,25 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
16 |
21,50 |
25 |
24,25 |
24,25 |
27,75 |
Kỹ thuật vật liệu |
14 |
15 |
19,50 |
21,75 |
23,0 |
23,0 |
Kỹ thuật môi trường |
14 |
15 |
19,50 |
19 |
20,75 |
22,0 |
Vật lý kỹ thuật |
14 |
15 |
19,50 |
18,25 |
23,50 |
21,0 |
Công nghệ thực phẩm |
19,50 |
23,50 |
26,50 |
25 |
23,50 |
28,25 |
Công nghệ sau thu hoạch |
14 |
15 |
19,50 |
22 |
19,0 |
23,75 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
16 |
17 |
22 |
23,50 |
17,75 |
26,25 |
Kỹ thuật xây dựng |
16 |
21 |
24,50 |
23,50 |
22,70 |
26,75 |
Kiến trúc |
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
14 |
15 |
19,50 |
18 |
20,0 |
19,50 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
15 |
19,50 |
22,25 |
20,0 |
24,25 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
14 |
|
|
|
|
|
Khoa học đất |
14 |
15 |
19,50 |
15,50 |
15,50 |
19,50 |
Chăn nuôi |
14 |
15 |
19,50 |
21 |
15,75 |
23,75 |
Nông học |
15 |
15 |
19,50 |
19,50 |
15,25 |
24,0 |
Khoa học cây trồng |
14 |
15 |
19,50 |
19,25 |
15,0 |
22,25 |
Bảo vệ thực vật |
15 |
16 |
22 |
21,75 |
16,0 |
25,50 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
14 |
15 |
19,50 |
15 |
15,25 |
19,50 |
Kinh tế nông nghiệp |
17,50 |
22,50 |
23 |
24,50 |
16,0 |
26,0 |
Phát triển nông thôn |
14 |
|
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản |
15 |
16 |
19,50 |
22,25 |
16,0 |
25,0 |
Bệnh học thủy sản |
14 |
15 |
19,50 |
20,25 |
15,50 |
22,75 |
Quản lý thủy sản |
14 |
15 |
19,50 |
21,50 |
16,0 |
24,0 |
Thú y |
19,50 |
22,25 |
26 |
24,50 |
21,60 |
28,0 |
Hóa dược |
21 |
24,75 |
27,75 |
25,25 |
24,90 |
28,75 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
21 |
24,25 |
27,25 |
25 |
24,40 |
28,25 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
18 |
19,50 |
23 |
17,50 |
25,75 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
17,25 |
21,50 |
19,50 |
24 |
16,25 |
25,25 |
Quản lý đất đai |
15 |
18 |
20,50 |
23 |
16,25 |
26,25 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
|
24,75 |
28,50 |
Thống kê |
|
|
|
|
21,0 |
19,50 |
An toàn thông tin |
|
|
|
|
24,75 |
28,0 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
25,0 |
29,0 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
|
|
|
|
16,75 |
19,50 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
|
|
|
|
|
II. Chương trình tiên tiến
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 |
Năm 2023 | ||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Công nghệ sinh học |
16 |
16 |
19,50 |
19,50 |
20,0 |
25,25 |
21,70 |
Nuôi trồng thủy sản |
15 |
15 |
19,50 |
15 |
15,25 |
20,50 |
15,00 |
III. Chương trình chất lượng cao
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 |
Năm 2023 | ||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Ngôn ngữ Anh |
19,75 |
20,50 |
23 |
25 |
24,50 |
26,0 |
24,00 |
Kinh doanh quốc tế |
19,25 |
23 |
24 |
25 |
23,75 |
27,75 |
24,20 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
21 |
21 |
24,50 |
21,50 |
26,50 |
23,10 |
Công nghệ thông tin |
17 |
20 |
22,25 |
24 |
24,50 |
27,75 |
24,10 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15 |
16 |
19,50 |
19,75 |
19,25 |
23,0 |
21,50 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
15 |
19,75 |
20,75 |
20,0 |
23,50 |
20.60 |
Kỹ thuật Điện |
15 |
15 |
19,50 |
19,50 |
21,50 |
21,75 |
21,25 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15,25 |
19,75 |
20,75 |
19,25 |
25,50 |
20,00 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
21,75 |
26,50 |
23,20 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
|
|
23,75 |
26,50 |
23,40 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
|
20,50 |
24,75 |
22,95 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) |
|
|
|
|
|
|
22,10 |
Học phí
- Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí dự kiến cho sinh viên trúng tuyển năm học 2023-2024 là 36 triệu đồng/năm học (cố định trong suốt khóa học).
- Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo khối ngành (Áp dụng Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo).
- Sinh viên học ngành sư phạm: được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.
Chương trình đào tạo
1. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT), DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CLC)
TT |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3 |
PHƯƠNG THỨC 5 |
ĐIỂM TT 2022 |
|||
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP |
HỌC BẠ |
ĐIỂM THI |
|||
1 |
7420201T |
Công nghệ sinh học (CTTT) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
A01, B08, D07 |
40 |
A00, A01, B00, B08, D07 |
25.25 |
20.00 |
2 |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
20.50 |
15.25 |
||
3 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
23.00 |
19.25 |
||
4 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
25.50 |
19.25 |
||
5 |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
A01, D01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
23.50 |
20.00 |
6 |
7520201C |
Kỹ thuật điện (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
21.75 |
21.50 |
||
7 |
7520216C |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
Mới |
Mới |
||
8 |
7480201C |
Công nghệ thông tin (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
27.75 |
24.50 |
||
0 |
7480103C |
Kỹ thuật phần mềm (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
26.50 |
23.75 |
||
10 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
80 |
40 |
26.50 |
21.75 |
||
11 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
40 |
40 |
24.75 |
20.50 |
||
12 |
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng (CLC) |
40 |
40 |
26.50 |
21.50 |
||
13 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
80 |
40 |
27.75 |
23.75 |
||
14 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh (CLC) 36 triệu đồng/năm học |
80 |
D01, D14, D15 |
40 |
D01, D14, D15, D66 |
26.00 |
24.50 |
>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ TẠI ĐÂY
2. CÁC NGÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm TT 2022 |
|
Học bạ |
Điểm thi |
|||||
ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN (Xét các phương thức 1, 2 và 4) |
||||||
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
80 |
A00, C01, D01, D03 |
28.50 |
23.90 |
2 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
60 |
C00, C19, D14, D15 |
27.25 |
26.00 |
3 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
60 |
T00, T01, T06 |
23.25 |
20.25 |
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
80 |
A00, A01, B08, D07 |
29.85 |
26.00 |
5 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
60 |
A00, A01, D01, D07 |
27.50 |
22.50 |
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
60 |
A00, A01, A02, D29 |
29.75 |
25.30 |
7 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
60 |
A00, B00, D07, D24 |
29.85 |
25.50 |
8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
60 |
B00, B08 |
29.40 |
23.90 |
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
80 |
C00, D14, D15 |
28.30 |
26.50 |
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
60 |
C00, D14, D64 |
28.25 |
27.00 |
11 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
60 |
C00, C04, D15, D44 |
28.50 |
26.25 |
12 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
80 |
D01, D14, D15 |
28.25 |
25.75 |
13 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
60 |
D01, D03, D14, D64 |
27.50 |
22.00 |
KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
14 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
100 |
A00, A01, B00, D07 |
28.00 |
23.50 |
15 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
40 |
A00, A01, B00, D07 |
23.00 |
23.00 |
16 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
80 |
A00, A01, D01 |
27.75 |
23.25 |
17 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
80 |
A00, A01, D01 |
29.00 |
25.00 |
18 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành: |
120 |
A00, A01 |
27.50 |
23.80 |
19 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
70 |
A00, A01 |
27.00 |
23.00 |
20 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
70 |
A00, A01 |
27.75 |
24.25 |
21 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
70 |
A00, A01 |
26.25 |
23.40 |
22 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
70 |
A00, A01, D07 |
26.75 |
23.70 |
23 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
60 |
A00, A01, B08, D07 |
19.50 |
16.75 |
24 |
7580101 |
Kiến trúc |
65 |
V00, V01, V02, V03 |
Mới |
Mới |
25 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
60 |
A00, A01, B00, D07 |
Mới |
Mới |
26 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
140 |
A00, A01 |
26.75 |
22.70 |
27 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
60 |
A00, A01 |
19.50 |
20.00 |
28 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
60 |
A00, A01 |
24.25 |
20.00 |
MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
29 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
100 |
A00, A01, D01 |
28.50 |
24.75 |
30 |
7480202 |
An toàn thông tin |
40 |
A00, A01 |
28.00 |
24.75 |
31 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
60 |
A00, A01 |
28.50 |
25.40 |
32 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
60 |
A00, A01 |
27.25 |
24.50 |
33 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
60 |
A00, A01 |
27.50 |
24.25 |
34 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
60 |
A00, A01 |
28.75 |
26.30 |
35 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
60 |
A00, A01 |
27.50 |
24.75 |
36 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
60 |
A00, A01 |
29.25 |
26.50 |
37 |
7480201H |
Công nghệ thông tin – Khu Hòa An (*) |
40 |
A00, A01 |
26.75 |
24.00 |
KINH TẾ - KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ - LUẬT (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
38 |
7340301 |
Kế toán |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
28.75 |
25.00 |
39 |
7340302 |
Kiểm toán |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
28.00 |
24.00 |
40 |
7340201 |
Tài chính-Ngân hàng |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
29.25 |
25.00 |
41 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
29.00 |
24.75 |
42 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh – Khu Hòa An (*) |
40 |
A00, A01, C02, D01 |
26.00 |
23.00 |
43 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
28.25 |
24.40 |
44 |
7340115 |
Marketing |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
29.25 |
25.25 |
45 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
28.75 |
24.25 |
46 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
29.25 |
24.50 |
47 |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp – Khu Hòa An (*) |
120 |
A00, A01, C02, D01 |
19.50 |
15.25 |
48 |
7310101 |
Kinh tế |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
28.25 |
24.40 |
49 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
140 |
A00, A01, C02, D01 |
26.00 |
16.00 |
50 |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp – Khu Hòa An (*) |
70 |
A00, A01, C02, D01 |
19.50 |
15.75 |
51 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
25.25 |
16.25 |
52 |
7380107 |
Luật kinh tế |
75 |
A00, C00, D01, D03 |
Mới |
Mới |
53 |
7380101 |
Luật, có 2 chuyên ngành: |
200 |
A00, C00, D01, D03 |
27.75 |
25.75 |
54 |
7380101H |
Luật (Luật Hành chính) – Khu Hòa An (*) |
40 |
A00, C00, D01, D03 |
25.50 |
25.15 |
NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - CHẾ BIẾN - CHĂN NUÔI - THÚ Y - MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
55 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
170 |
A00, A01, B00, D07 |
28.25 |
23.50 |
56 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
140 |
A00, A01, B00, D07 |
26.25 |
17.75 |
57 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
40 |
A00, A01, B00, D07 |
23.75 |
19.00 |
58 |
7620105 |
Chăn nuôi |
140 |
A00, A02, B00, B08 |
23.75 |
15.75 |
59 |
7640101 |
Thú y |
120 |
A02, B00, B08, D07 |
28.00 |
21.60 |
60 |
7620110 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: |
140 |
A02, B00, B08, D07 |
22.25 |
15.00 |
61 |
7620109 |
Nông học |
100 |
B00, B08, D07 |
24.00 |
15.25 |
62 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
160 |
B00, B08, D07 |
25.50 |
16.00 |
63 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
80 |
A00, A02, B00, D07 |
22.50 |
20.00 |
64 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
25.75 |
17.50 |
65 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
60 |
A00, A01, B00, D07 |
22.00 |
20.75 |
66 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
26.25 |
16.25 |
67 |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
80 |
A00, B00, B08, D07 |
19.50 |
15.25 |
68 |
7620103 |
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
60 |
A00, B00, B08, D07 |
19.50 |
15.50 |
69 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
220 |
A00, B00, B08, D07 |
25.00 |
16.00 |
70 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
22.75 |
15.50 |
71 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
24.00 |
16.00 |
KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC - THỐNG KÊ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
72 |
7460201 |
Thống kê |
100 |
A00, A01, A02, B00 |
19.50 |
21.00 |
73 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
80 |
A00, A01, A02, B00 |
25.50 |
22.75 |
74 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
40 |
A00, A01, A02, C01 |
21.00 |
23.50 |
75 |
7440112 |
Hóa học |
80 |
A00, B00, C02, D07 |
26.50 |
22.50 |
76 |
7720203 |
Hóa dược |
80 |
A00, B00, C02, D07 |
28.75 |
24.90 |
77 |
7420101 |
Sinh học |
40 |
A02, B00, B03, B08 |
22.00 |
22.75 |
78 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
40 |
A00, A01, B00, B08 |
22.00 |
23.00 |
79 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
120 |
A00, B00, B08, D07 |
28.00 |
23.50 |
NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6) |
||||||
80 |
7229030 |
Văn học |
80 |
C00, D01, D14, D15 |
26.75 |
25.00 |
81 |
7310630 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
80 |
C00, D01, D14, D15 |
27.75 |
26.00 |
82 |
7310630H |
Việt nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – Khu Hòa An (*) |
40 |
C00, D01, D14, D15 |
25.00 |
25.00 |
83 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: |
100 |
D01, D14, D15 |
28.25 |
26.00 |
84 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh – Khu Hòa An (*) |
40 |
D01, D14, D15 |
25.50 |
24.75 |
85 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
40 |
D01, D03, D14, D64 |
24.50 |
23.00 |
86 |
7320201 |
Thông tin – thư viện |
60 |
A01, D01, D03, D29 |
22.00 |
20.00 |
87 |
7229001 |
Triết học |
40 |
C00, C19, D14, D15 |
25.00 |
25.50 |
88 |
7310201 |
Chính trị học |
40 |
C00, C19, D14, D15 |
25.00 |
25.75 |
89 |
7310301 |
Xã hội học |
100 |
A01, C00, C19, D01 |
26.50 |
25.75 |
Ghi chú:
Mã tổ hợp:
A00:T-L-H; A01:T-L-A; A02:T-L-S; B00:T-H-S; B03:T-S-V; B08:T-S-A; C00: V-Sử-Đ; C01:T-V-L; C02:T-V-H; C04:T-V-Đ; C19:V-Sử-GDCD; D01: T-V-A; D03:T-V-P; D07:T-H-A; D14:V-Sử-A; D15:V-Đ-A; D24:T-H-P; D29:T-L-P; D44:V-Đ-P; D64:V-Sử-P; D66:V-GDCD-A; T00: T-S-NK-TDTT; T01: T-V-NK-TDTT ; T06: T-H-NK-TDTT, V00: T-L-Vẽ mỹ thuật, V01: T-V-Vẽ mỹ thuật, V02:T-A-Vẽ mỹ thuật; V03: T-H-Vẽ mỹ thuật
Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An (*):
- Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)
- Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.
- Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.
Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.