Đại học Cần Thơ (TCT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Cần Thơ năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 372 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Cần Thơ

Video giới thiệu trường Đại học Cần Thơ

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Cần Thơ
  • Tên tiếng Anh: Can Tho University (CTU)
  • Mã trường: TCT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2.
  • Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • SĐT: 0292.3832.663
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.ctu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

Thí sinh được đăng ký nhiều phương thức:

- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

- Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

- Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT 

- Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT

- Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

(a) Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2023 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10); riêng môn Năng khiếu TDTT phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

(b) Xét tuyển điểm học bạ THPT (Các ngành ngoài sư phạm)

Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký từ 19,50 điểm trở lên (không cộng điểm ưu tiên).

(c) Xét vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT

- Đối với ngành Giáo dục thể chất: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại khá trở lên; Những trường hợp sau đây chỉ yêu cầu học lực cả năm lớp 12 xếp loại trung bình trở lên:

+ Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.

+ Thí sinh có điểm thi môn Năng khiếu TDTT (do Trường ĐHCT tổ chức thi) từ 9,0 trở lên (theo thang điểm 10).

- Đối với những ngành sư phạm khác: Học lực cả năm lớp 12 được xếp loại GIỎI.

(d) Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

- Đối tượng: thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 bất kỳ ngành nào theo phương thức 1, 2 và 3.

- Điều kiện ĐKXT: thí sinh có điểm 3 môn ứng với tổ hợp xét tuyển theo ngành.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

6.1 Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển vào đại học chính quy các đối tượng được quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT

Xem chi tiết TẠI ĐÂY

6.2  Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức

- Đối tượng:

+ Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người: Cống, Mảng, Pu Péo, Si La, Cờ Lao, Bố Y, La Ha, Ngái, Chứt, Ơ Đu, Brâu, Rơ Măm, Lô Lô, Lự, Pà Thẻn, La Hủ.

+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo hộ khẩu thường trú), tính đến ngày nộp hồ sơ ĐKXT theo quy định tại Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo và Quyết định số 275/QĐ-TTg ngày 07 tháng 03 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các huyện nghèo và huyện thoát nghèo giai đoạn 2018-2020; thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ (Xem danh mục các huyện).

- Điều kiện ĐKXT: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và thuộc một trong những đối tượng nói trên được tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức một năm trước khi vào đại học chính quy.

7. Học phí

Lộ trình học phí bình quân theo từng năm học, dự kiến như sau:
ĐVT: triệu đồng/năm học

 

STT

 

Khối ngành

Dự Kiến

Năm học 2023-2024

Năm học 2024-2025

Năm học 2025-2026

1

Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

17

21

27

2

Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật

17

21

27

3

Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên

18

23

29

4

Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y

19

24

31

5

Khối ngành VI: Các khối ngành sức khỏe khác

24

31

40

6

Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường

18

22

29

- Sinh viên học ngành sư phạm: được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

- Bước 1: Đăng ký trực tuyến tại website http://xettuyen.ctu.edu.vn (để tránh mọi sai sót, thí sinh cần đọc kỹ hướng dẫn trên hệ thống trước khi đăng ký).

- Bước 2: Sau khi đăng ký trực tuyến và chắc chắn không còn chỉnh sửa, thí sinh gửi hồ sơ về Trường gồm có:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (in từ hệ thống đăng ký trực tuyến của Trường);

+ 01 bản photo Học bạ (không cần công chứng) hoặc bản gốc Giấy xác nhận kết quả học tập THPT (đủ 5 học kỳ xét);

+ Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT từ năm 2021 trở về trước thì nộp thêm 01 bản photo Bằng tốt nghiệp THPT (không công chứng) hoặc Bản gốc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;

- Bước 3: Gửi hồ sơ về Trường ĐHCT 

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Từ ngày 05/05/2023 đến hết ngày 15/6/2023

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

1. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT), DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CLC)

TT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3

PHƯƠNG THỨC 5

ĐIỂM TT 2022

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP

HỌC BẠ

ĐIỂM THI

1

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)

36 triệu đồng/năm học

40

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

25.25

20.00

2

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

36 triệu đồng/năm học

40

40

20.50

15.25

3

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

23.00

19.25

4

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC) 

36 triệu đồng/năm học

40

40

25.50

19.25

5

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

A01, D01, D07

40

A00, A01, D01, D07

23.50

20.00

6

7520201C

Kỹ thuật điện (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

21.75

21.50

7

7520216C

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

Mới

Mới

8

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

27.75

24.50

0

7480103C

Kỹ thuật phần mềm (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

26.50

23.75

10

7340101C

Quản trị kinh doanh (CLC)

36 triệu đồng/năm học

80

40

26.50

21.75

11

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

24.75

20.50

12

7340201C

Tài chính – Ngân hàng (CLC)
36 triệu đồng/năm học

40

40

26.50

21.50

13

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CLC)

36 triệu đồng/năm học

80

40

27.75

23.75

14

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CLC)

36 triệu đồng/năm học

80

D01, D14, D15

40

D01, D14, D15, D66

26.00

24.50

 

>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ TẠI ĐÂY

2. CÁC NGÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ 

TT

Mã ngành

Tên ngành
(chuyên ngành - nếu có)

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Điểm TT 2022

Học bạ

Điểm thi

ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN (Xét các phương thức 1, 2 và 4)

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

80

A00, C01, D01, D03

28.50

23.90

2

7140204

Giáo dục Công dân

60

C00, C19, D14, D15

27.25

26.00

3

7140206

Giáo dục Thể chất

60

T00, T01, T06

23.25

20.25

4

7140209

Sư phạm Toán học

80

A00, A01, B08, D07

29.85

26.00

5

7140210

Sư phạm Tin học

60

A00, A01, D01, D07

27.50

22.50

6

7140211

Sư phạm Vật lý

60

A00, A01, A02, D29

29.75

25.30

7

7140212

Sư phạm Hóa học

60

A00, B00, D07, D24

29.85

25.50

8

7140213

Sư phạm Sinh học

60

B00, B08

29.40

23.90

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

80

C00, D14, D15

28.30

26.50

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

60

C00, D14, D64

28.25

27.00

11

7140219

Sư phạm Địa lý

60

C00, C04, D15, D44

28.50

26.25

12

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

80

D01, D14, D15

28.25

25.75

13

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

60

D01, D03, D14, D64

27.50

22.00

KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

14

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

100

A00, A01, B00, D07

28.00

23.50

15

7520309

Kỹ thuật vật liệu

40

A00, A01, B00, D07

23.00

23.00

16

7510601

Quản lý công nghiệp

80

A00, A01, D01

27.75

23.25

17

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

80

A00, A01, D01

29.00

25.00

18

7520103

Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy;
- Cơ khí Ô tô.

120

A00, A01

27.50

23.80

19

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

70

A00, A01

27.00

23.00

20

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

70

A00, A01

27.75

24.25

21

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

70

A00, A01

26.25

23.40

22

7520201

Kỹ thuật điện

70

A00, A01, D07

26.75

23.70

23

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

60

A00, A01, B08, D07

19.50

16.75

24

7580101

Kiến trúc

65

V00, V01, V02, V03

Mới

Mới

25

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

60

A00, A01, B00, D07

Mới

Mới

26

7580201

Kỹ thuật xây dựng

140

A00, A01

26.75

22.70

27

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

60

A00, A01

19.50

20.00

28

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

60

A00, A01

24.25

20.00

MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

29

7320104

Truyền thông đa phương tiện

100

A00, A01, D01

28.50

24.75

30

7480202

An toàn thông tin

40

A00, A01

28.00

24.75

31

7480101

Khoa học máy tính

60

A00, A01

28.50

25.40

32

7480106

Kỹ thuật máy tính

60

A00, A01

27.25

24.50

33

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

60

A00, A01

27.50

24.25

34

7480103

Kỹ thuật phần mềm

60

A00, A01

28.75

26.30

35

7480104

Hệ thống thông tin

60

A00, A01

27.50

24.75

36

7480201

Công nghệ thông tin

60

A00, A01

29.25

26.50

37

7480201H

Công nghệ thông tin – Khu Hòa An (*)

40

A00, A01

26.75

24.00

KINH TẾ - KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ - LUẬT  (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

38

7340301

Kế toán

60

A00, A01, C02, D01

28.75

25.00

39

7340302

Kiểm toán

60

A00, A01, C02, D01

28.00

24.00

40

7340201

Tài chính-Ngân hàng

60

A00, A01, C02, D01

29.25

25.00

41

7340101

Quản trị kinh doanh

80

A00, A01, C02, D01

29.00

24.75

42

7340101H

Quản trị kinh doanh – Khu Hòa An (*)

40

A00, A01, C02, D01

26.00

23.00

43

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

80

A00, A01, C02, D01

28.25

24.40

44

7340115

Marketing

60

A00, A01, C02, D01

29.25

25.25

45

7340121

Kinh doanh thương mại

80

A00, A01, C02, D01

28.75

24.25

46

7340120

Kinh doanh quốc tế

80

A00, A01, C02, D01

29.25

24.50

47

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp – Khu Hòa An (*)

120

A00, A01, C02, D01

19.50

15.25

48

7310101

Kinh tế

80

A00, A01, C02, D01

28.25

24.40

49

7620115

Kinh tế nông nghiệp

140

A00, A01, C02, D01

26.00

16.00

50

7620115H

Kinh tế nông nghiệp – Khu Hòa An (*)

70

A00, A01, C02, D01

19.50

15.75

51

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

80

A00, A01, C02, D01

25.25

16.25

52

7380107

Luật kinh tế

75

A00, C00, D01, D03

Mới

Mới

53

7380101

Luật, có 2 chuyên ngành:
- Luật Hành chính;
- Luật Tư pháp;

200

A00, C00, D01, D03

27.75

25.75

54

7380101H

Luật (Luật Hành chính) –  Khu Hòa An (*)

40

A00, C00, D01, D03

25.50

25.15

NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - CHẾ BIẾN - CHĂN NUÔI - THÚ Y - MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

55

7540101

Công nghệ thực phẩm

170

A00, A01, B00, D07

28.25

23.50

56

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

140

A00, A01, B00, D07

26.25

17.75

57

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

40

A00, A01, B00, D07

23.75

19.00

58

7620105

Chăn nuôi

140

A00, A02, B00, B08

23.75

15.75

59

7640101

Thú y

120

A02, B00, B08, D07

28.00

21.60

60

7620110

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng;
- Nông nghiệp công nghệ cao.

140

A02, B00, B08, D07

22.25

15.00

61

7620109

Nông học

100

B00, B08, D07

24.00

15.25

62

7620112

Bảo vệ thực vật

160

B00, B08, D07

25.50

16.00

63

7440301

Khoa học môi trường

80

A00, A02, B00, D07

22.50

20.00

64

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

120

A00, A01, B00, D07

25.75

17.50

65

7520320

Kỹ thuật môi trường

60

A00, A01, B00, D07

22.00

20.75

66

7850103

Quản lý đất đai

120

A00, A01, B00, D07

26.25

16.25

67

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

80

A00, B00, B08, D07

19.50

15.25

68

7620103

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

60

A00, B00, B08, D07

19.50

15.50

69

7620301

Nuôi trồng thủy sản

220

A00, B00, B08, D07

25.00

16.00

70

7620302

Bệnh học thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

22.75

15.50

71

7620305

Quản lý thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

24.00

16.00

KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC - THỐNG KÊ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

72

7460201

Thống kê

100

A00, A01, A02, B00

19.50

21.00

73

7460112

Toán ứng dụng

80

A00, A01, A02, B00

25.50

22.75

74

7520401

Vật lý kỹ thuật

40

A00, A01, A02, C01

21.00

23.50

75

7440112

Hóa học

80

A00, B00, C02, D07

26.50

22.50

76

7720203

Hóa dược

80

A00, B00, C02, D07

28.75

24.90

77

7420101

Sinh học

40

A02, B00, B03, B08

22.00

22.75

78

7420203

Sinh học ứng dụng

40

A00, A01, B00, B08

22.00

23.00

79

7420201

Công nghệ sinh học

120

A00, B00, B08, D07

28.00

23.50

NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

80

7229030

Văn học

80

C00, D01, D14, D15

26.75

25.00

81

7310630

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

80

C00, D01, D14, D15

27.75

26.00

82

7310630H

Việt nam học (Hướng dẫn viên du lịch) –  Khu Hòa An (*)

40

C00, D01, D14, D15

25.00

25.00

83

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh;
- Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh.

100

D01, D14, D15

28.25

26.00

84

7220201H

Ngôn ngữ Anh – Khu Hòa An (*)

40

D01, D14, D15

25.50

24.75

85

7220203

Ngôn ngữ Pháp

40

D01, D03, D14, D64

24.50

23.00

86

7320201

Thông tin – thư viện

60

A01, D01, D03, D29

22.00

20.00

87

7229001

Triết học

40

C00, C19, D14, D15

25.00

25.50

88

7310201

Chính trị học

40

C00, C19, D14, D15

25.00

25.75

89

7310301

Xã hội học

100

A01, C00, C19, D01

26.50

25.75

Ghi chú:

Mã tổ hợp:

A00:T-L-H; A01:T-L-A; A02:T-L-S; B00:T-H-S; B03:T-S-V; B08:T-S-A; C00: V-Sử-Đ; C01:T-V-L; C02:T-V-H; C04:T-V-Đ; C19:V-Sử-GDCD; D01: T-V-A; D03:T-V-P; D07:T-H-A; D14:V-Sử-A; D15:V-Đ-A; D24:T-H-P; D29:T-L-P; D44:V-Đ-P; D64:V-Sử-P; D66:V-GDCD-A; T00: T-S-NK-TDTT; T01: T-V-NK-TDTT ; T06: T-H-NK-TDTT, V00: T-L-Vẽ mỹ thuật, V01: T-V-Vẽ mỹ thuật, V02:T-A-Vẽ mỹ thuật; V03: T-H-Vẽ mỹ thuật  

Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An (*):

- Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)

- Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.

- Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.

Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Cần Thơ: https://www.ctu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- SĐT: 0292.3832.663

- Email: [email protected]

- Website: https://www.ctu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 21.7  
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 15  
3 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 24  
4 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 23.2  
5 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 24.2  
6 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 23.1  
7 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 22.95  
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07 23.4  
9 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 24.1  
10 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 21.5  
11 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 21.25  
12 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01; D01; D07 22.1  
13 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 20  
14 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 20.6  
15 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 24.41  
16 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 26.86  
17 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 23.5  
18 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 26.18  
19 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 23.25  
20 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 25.65  
21 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 25.76  
22 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 24.45  
23 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 26.63  
24 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00; D14; D64 26.75  
25 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 26.23  
26 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15 26.1  
27 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 23.1  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 25.25  
29 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01; D14; D15 23.5  
30 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 21.75  
31 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 25.1  
32 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 24.16  
33 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 24.26  
34 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 25.85  
35 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 26.1  
36 7310630 Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. C00; D01; D14; D15 24.63  
37 7310630H Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. C00; D01; D14; D15 22  
38 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 21.5  
39 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 24.8  
40 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 24.35  
41 734010111 Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 23  
42 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 25.35  
43 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 25.1  
44 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 24.61  
45 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 25  
46 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 24.76  
47 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 24.58  
48 7380101 Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. A00; C00; D01; D03 25.1  
49 7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. A00; C00; D01; D03 22.5  
50 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 25.85  
51 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 23.3  
52 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 23.64  
53 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 21.75  
54 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 23.15  
55 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 20  
56 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 22.85  
57 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 22.4  
58 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 24.4  
59 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 22.85  
60 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 24.8  
61 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 22.65  
62 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 22.8  
63 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25.16  
64 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00; A01 23.25  
65 7480202 An toàn thông tin A00; A01 23.6  
66 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 23.95  
67 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 23.61  
68 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 24.75  
69 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ khi chế tạo máy; - Cơ khí ô tô. A00; A01 23.33  
70 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 23.1  
71 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 22.75  
72 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 22.15  
73 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 23.3  
74 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 21.35  
75 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20.2  
76 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 18  
77 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 23.83  
78 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 22  
79 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 21.25  
80 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 18  
81 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 18  
82 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 22.5  
83 7580202 Kỹ thuật xây dựng còng trình thủy A00; A01 15.45  
84 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 21.6  
85 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 20  
86 7620103 Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón. A00; B00; B08; D07 15  
87 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 15  
88 7620109 Nông học B00; B08; D07 15  
89 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng: - Nông nghiệp công nghệ cao. A02; B00; B08; D07 15  
90 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 18.55  
91 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 15  
92 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 15  
93 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 22.35  
94 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 17  
95 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 16.75  
96 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 15  
97 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 15  
98 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 23.7  
99 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 24.5  
100 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 24  
101 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 19.8  
102 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 22.05  
103 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 20.45

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 26.75 Chương trình chất lượng cao
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 21.5 Chương trình chất lượng cao
3 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 27 Chương trình chất lượng cao
4 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 26.75 Chương trình chất lượng cao
5 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 27.5 Chương trình chất lượng cao
6 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 26.75 Chương trình chất lượng cao
7 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 26.5 Chương trình chất lượng cao
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07 27.5 Chương trình chất lượng cao
9 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 28 Chương trình chất lượng cao
10 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 25.25 Chương trình chất lượng cao
11 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 24.25 Chương trình chất lượng cao
12 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 25.25 Chương trình chất lượng cao
13 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 24.75 Chương trình chất lượng cao
14 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 28.2  
15 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 27.5  
16 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 24.5  
17 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 29.25  
18 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 27.25  
19 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 28.75  
20 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 29.1  
21 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 28.5  
22 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 27.8  
23 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; D64 27.65  
24 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 27.25  
25 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15 28  
26 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 22  
27 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh D01; D14; D15 27.6  
28 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01; D14; D15 26.25  
29 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 25.25  
30 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 26  
31 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 26.75  
32 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 27.75  
33 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 26.7  
34 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 26.75  
35 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00; D01; D14; D15 27.25  
36 7310630H Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00; D01; D14; D15 2  
37 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 23.25  
38 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 28  
39 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 28  
40 7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 25.75  
41 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 28.5  
42 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 28.5  
43 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 27.75  
44 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 28.25  
45 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 28  
46 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 27.25  
47 7380101 Luật, 2 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật tư pháp, A00; C00; D01; D03 26.75  
48 7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính A00; C00; D01; D03 26.25  
49 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 27.5  
50 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 25  
51 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 27.75  
52 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 25  
53 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 26.25  
54 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 23  
55 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 26  
56 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 24.5  
57 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 28.25  
58 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 27.25  
59 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 28.5  
60 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 27.5  
61 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 27.25  
62 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 29  
63 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00; A01 26.75  
64 7480202 An toàn thông tin A00; A01 28.25  
65 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 27.75  
66 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 27  
67 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 28.5  
68 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô, A00; A01 27  
69 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 26.5  
70 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 26.75  
71 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 26.75  
72 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01 27.5  
73 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 24.75  
74 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 23.25  
75 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 24.5  
76 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 27.5  
77 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 22.75  
78 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 22.25  
79 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 21.5  
80 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 21  
81 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 26.25  
82 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 21  
83 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 23.5  
84 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 20  
85 7620103 Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) A00; B00; B08; D07 21  
86 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 18  
87 7620109 Nông học B00; B08; D07 18  
88 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao A02; B00; B08; D07 20  
89 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 21.25  
90 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 21  
91 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18  
92 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 22.5  
93 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18  
94 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 21  
95 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 18  
96 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 18  
97 7640101 Thú y B00; A02; D07; B08 27.25  
98 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 28  
99 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 27.5  
100 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 24  
101 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 22.5  
102 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 24

B. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2019-2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Tiểu học

21,25

22,25

25 

24,50

23,90

 

Giáo dục Công dân

22,50

21

22,75 

25

26,0

 

Giáo dục Thể chất

18,25

17,50

19,50 

24,25

20,25

 

Sư phạm Toán học

22,50

24

26,50 

25,50

26,0

 

Sư phạm Tin học

18,25

18,50

20,50 

23

22,50

 

Sư phạm Vật lý

21,75

18,50

 21

24,50

25,30

 

Sư phạm Hóa học

22,25

22,25

 22,75

25,75

25,50

 

Sư phạm Sinh học

20,75

18,50

24 

23,75

23,90

 

Sư phạm Ngữ văn

22,50

22,50

23,75 

26

26,50

 

Sư phạm Lịch sử

22,75

19

24,25 

25

27,0

 

Sư phạm Địa lý

22,50

22,25

 21

24,75

26,25

 

Sư phạm Tiếng Anh

23,50

23,75

26 

26,50

25,75

 

Sư phạm tiếng Pháp

18,50

18,50

 23

21,75

22,0

 

Ngôn ngữ Anh

22,25

24,50

26,75 

26,50

26,0

28,25 

Ngôn ngữ Pháp

17

17

19,50 

23,50

23,0

24,50 

Triết học

19,25

22

 19,50

24,25

25,50

 25,0

Văn học

19,75

22

 23,75

24,75

25,0

 26,75

Kinh tế

20,75

24,50

 26,75

25,50

24,40

 28,25

Chính trị học

21,25

24

24 

25,50

25,75

 25,0

Xã hội học

21,25

24

25 

25,75

25,75

26,50 

Việt Nam học

22,25

24,50

26,25 

25,50

26,0

 27,75

Thông tin - thư viện

16,50

18,50

19,50 

22,75

20,0

22,0 

Quản trị kinh doanh

22

25,25

28 

25,75

24,75

 29,0

Marketing

21,50

25

27,75 

26,25

25,25

 29,25

Kinh doanh quốc tế

22,25

25,75

28,25 

26,50

24,50

29,25 

Kinh doanh thương mại

21

24,75

 27

25,75

24,25

28,75 

Tài chính - Ngân hàng

21

24,75

 27,50

25,75

25,0

29,25 

Kế toán

21,25

25

27,50 

25,50

25,0

28,75 

Kiểm toán

20,25

24

26 

25,25

24,0

28,0 

Luật

21,75

24,50

26,25

25,50

25,75

 27,75

Luật Kinh tế

 

 

 

 

 

 

Sinh học

14

15

 19,50

19

22,75

22,0 

Công nghệ sinh học

17

21

 24

24,50

23,50

28,0

Sinh học ứng dụng

14

15

19,50 

19

23,0

22,0 

Hóa học

15,25

15

 19,50

23,25

22,50

 26,50

Khoa học môi trường

14

15

19,50 

19,25

20,0

22,50 

Toán ứng dụng

14

15

 19,50

22,75

22,75

25,50 

Khoa học máy tính

16

21

24 

25

25,40

 28,50

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

16,50

 20

24

24,25

27,50 

Kỹ thuật phần mềm

17,50

22,50

25,50 

25,25

26,30

28,75 

Hệ thống thông tin

15

19

 21

24,25

24,75

27,50 

Kỹ thuật máy tính

15

16,50

21 

23,75

24,50

27,25 

Công nghệ thông tin

19,75

24,25

27,50 

25,75

26,50

 29,25

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15

19

22,25 

24

23,50

 28,0

Quản lý công nghiệp

18

22,50

25 

24,75

23,25

27,75 

Kỹ thuật cơ khí

18,75

23,25

 25,25

24,50

 23,80

 27,50

Kỹ thuật cơ điện tử

16,25

21,50

24 

24,25

 23,0

 27,0

Kỹ thuật điện

16

20

 23,50

23,75

23,70 

 26,75

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

16,50

 20

23

23,40 

26,25 

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

16

21,50

25 

24,25

24,25 

27,75 

Kỹ thuật vật liệu

14

15

19,50 

21,75

 23,0

23,0 

Kỹ thuật môi trường

14

15

19,50 

19

20,75 

22,0 

Vật lý kỹ thuật

14

15

19,50 

18,25

23,50 

 21,0

Công nghệ thực phẩm

19,50

23,50

26,50 

25

23,50 

 28,25

Công nghệ sau thu hoạch

14

15

 19,50

22

19,0 

 23,75

Công nghệ chế biến thủy sản

16

17

22 

23,50

 17,75

26,25 

Kỹ thuật xây dựng

16

21

 24,50

23,50

 22,70

26,75 

Kiến trúc

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

14

15

 19,50

18

20,0 

19,50 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

15

19,50 

22,25

 20,0

24,25 

Kỹ thuật tài nguyên nước

14

 

 

 

 

 

Khoa học đất

14

15

 19,50

15,50

 15,50

 19,50

Chăn nuôi

14

15

19,50 

21

 15,75

23,75 

Nông học

15

15

 19,50

19,50

15,25

24,0 

Khoa học cây trồng

14

15

19,50 

19,25

 15,0

 22,25

Bảo vệ thực vật

15

16

22 

21,75

16,0 

25,50 

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

14

15

 19,50

15

 15,25

 19,50

Kinh tế nông nghiệp

17,50

22,50

23 

24,50

16,0 

26,0 

Phát triển nông thôn

14

 

 

 

 

 

Nuôi trồng thủy sản

15

16

19,50 

22,25

 16,0

25,0 

Bệnh học thủy sản

14

15

19,50 

20,25

 15,50

 22,75

Quản lý thủy sản

14

15

19,50 

21,50

16,0 

24,0 

Thú y

19,50

22,25

 26

24,50

 21,60

 28,0

Hóa dược

21

24,75

27,75 

25,25

 24,90

28,75 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

21

24,25

27,25 

25

 24,40

 28,25

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

18

19,50 

23

17,50 

25,75 

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

17,25

21,50

19,50 

24

16,25 

25,25 

Quản lý đất đai

15

18

20,50 

23

 16,25

26,25 

Truyền thông đa phương tiện

 

 

 

 

24,75

28,50

Thống kê

 

 

 

 

21,0

19,50

An toàn thông tin

 

 

 

 

24,75

28,0

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

25,0

29,0

Kỹ thuật cấp thoát nước

 

 

 

 

16,75

19,50
Quy hoạch vùng và đô thị

 

 

 

 

 

 

II. Chương trình tiên tiến

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Công nghệ sinh học

16

16

19,50 

19,50

20,0

25,25

21,70

Nuôi trồng thủy sản

15

15

19,50 

15

15,25

20,50

15,00

III. Chương trình chất lượng cao

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh

19,75

20,50

23 

25

24,50

26,0

24,00

Kinh doanh quốc tế

19,25

23

24 

25

23,75

27,75

24,20

Tài chính - Ngân hàng

15

21

 21

24,50

21,50

26,50

23,10

Công nghệ thông tin

17

20

22,25 

24

24,50

27,75

24,10

Công nghệ kỹ thuật hóa học

15

16

19,50 

19,75

19,25

23,0

21,50

Kỹ thuật xây dựng

15

15

19,75 

20,75

20,0

23,50

20.60

Kỹ thuật Điện

15

15

 19,50

19,50

21,50

21,75

21,25

Công nghệ thực phẩm

15

15,25

 19,75

20,75

19,25

25,50

20,00

Quản trị kinh doanh

 

 

 

 

21,75

26,50

23,20

Kỹ thuật phần mềm

 

 

 

 

23,75

26,50

23,40

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

 

20,50

24,75

22,95

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC)

 

 

 

 

 

 

22,10

Học phí

  • Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí dự kiến cho sinh viên trúng tuyển năm học 2023-2024 là 36 triệu đồng/năm học (cố định trong suốt khóa học).
  • Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo khối ngành (Áp dụng Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo).
  • Sinh viên học ngành sư phạm: được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm. 

Chương trình đào tạo

1. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT), DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CLC)

TT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3

PHƯƠNG THỨC 5

ĐIỂM TT 2022

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP

HỌC BẠ

ĐIỂM THI

1

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)

36 triệu đồng/năm học

40

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

25.25

20.00

2

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

36 triệu đồng/năm học

40

40

20.50

15.25

3

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

23.00

19.25

4

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CLC) 

36 triệu đồng/năm học

40

40

25.50

19.25

5

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

A01, D01, D07

40

A00, A01, D01, D07

23.50

20.00

6

7520201C

Kỹ thuật điện (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

21.75

21.50

7

7520216C

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

Mới

Mới

8

7480201C

Công nghệ thông tin (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

27.75

24.50

0

7480103C

Kỹ thuật phần mềm (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

26.50

23.75

10

7340101C

Quản trị kinh doanh (CLC)

36 triệu đồng/năm học

80

40

26.50

21.75

11

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC)

36 triệu đồng/năm học

40

40

24.75

20.50

12

7340201C

Tài chính – Ngân hàng (CLC)
36 triệu đồng/năm học

40

40

26.50

21.50

13

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CLC)

36 triệu đồng/năm học

80

40

27.75

23.75

14

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CLC)

36 triệu đồng/năm học

80

D01, D14, D15

40

D01, D14, D15, D66

26.00

24.50

 

>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CẦN THƠ TẠI ĐÂY

2. CÁC NGÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ 

TT

Mã ngành

Tên ngành
(chuyên ngành - nếu có)

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Điểm TT 2022

Học bạ

Điểm thi

ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN (Xét các phương thức 1, 2 và 4)

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

80

A00, C01, D01, D03

28.50

23.90

2

7140204

Giáo dục Công dân

60

C00, C19, D14, D15

27.25

26.00

3

7140206

Giáo dục Thể chất

60

T00, T01, T06

23.25

20.25

4

7140209

Sư phạm Toán học

80

A00, A01, B08, D07

29.85

26.00

5

7140210

Sư phạm Tin học

60

A00, A01, D01, D07

27.50

22.50

6

7140211

Sư phạm Vật lý

60

A00, A01, A02, D29

29.75

25.30

7

7140212

Sư phạm Hóa học

60

A00, B00, D07, D24

29.85

25.50

8

7140213

Sư phạm Sinh học

60

B00, B08

29.40

23.90

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

80

C00, D14, D15

28.30

26.50

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

60

C00, D14, D64

28.25

27.00

11

7140219

Sư phạm Địa lý

60

C00, C04, D15, D44

28.50

26.25

12

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

80

D01, D14, D15

28.25

25.75

13

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

60

D01, D03, D14, D64

27.50

22.00

KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

14

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

100

A00, A01, B00, D07

28.00

23.50

15

7520309

Kỹ thuật vật liệu

40

A00, A01, B00, D07

23.00

23.00

16

7510601

Quản lý công nghiệp

80

A00, A01, D01

27.75

23.25

17

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

80

A00, A01, D01

29.00

25.00

18

7520103

Kỹ thuật cơ khí, có 2 chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy;
- Cơ khí Ô tô.

120

A00, A01

27.50

23.80

19

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

70

A00, A01

27.00

23.00

20

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

70

A00, A01

27.75

24.25

21

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

70

A00, A01

26.25

23.40

22

7520201

Kỹ thuật điện

70

A00, A01, D07

26.75

23.70

23

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

60

A00, A01, B08, D07

19.50

16.75

24

7580101

Kiến trúc

65

V00, V01, V02, V03

Mới

Mới

25

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

60

A00, A01, B00, D07

Mới

Mới

26

7580201

Kỹ thuật xây dựng

140

A00, A01

26.75

22.70

27

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

60

A00, A01

19.50

20.00

28

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

60

A00, A01

24.25

20.00

MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

29

7320104

Truyền thông đa phương tiện

100

A00, A01, D01

28.50

24.75

30

7480202

An toàn thông tin

40

A00, A01

28.00

24.75

31

7480101

Khoa học máy tính

60

A00, A01

28.50

25.40

32

7480106

Kỹ thuật máy tính

60

A00, A01

27.25

24.50

33

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

60

A00, A01

27.50

24.25

34

7480103

Kỹ thuật phần mềm

60

A00, A01

28.75

26.30

35

7480104

Hệ thống thông tin

60

A00, A01

27.50

24.75

36

7480201

Công nghệ thông tin

60

A00, A01

29.25

26.50

37

7480201H

Công nghệ thông tin – Khu Hòa An (*)

40

A00, A01

26.75

24.00

KINH TẾ - KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ - LUẬT  (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

38

7340301

Kế toán

60

A00, A01, C02, D01

28.75

25.00

39

7340302

Kiểm toán

60

A00, A01, C02, D01

28.00

24.00

40

7340201

Tài chính-Ngân hàng

60

A00, A01, C02, D01

29.25

25.00

41

7340101

Quản trị kinh doanh

80

A00, A01, C02, D01

29.00

24.75

42

7340101H

Quản trị kinh doanh – Khu Hòa An (*)

40

A00, A01, C02, D01

26.00

23.00

43

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

80

A00, A01, C02, D01

28.25

24.40

44

7340115

Marketing

60

A00, A01, C02, D01

29.25

25.25

45

7340121

Kinh doanh thương mại

80

A00, A01, C02, D01

28.75

24.25

46

7340120

Kinh doanh quốc tế

80

A00, A01, C02, D01

29.25

24.50

47

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp – Khu Hòa An (*)

120

A00, A01, C02, D01

19.50

15.25

48

7310101

Kinh tế

80

A00, A01, C02, D01

28.25

24.40

49

7620115

Kinh tế nông nghiệp

140

A00, A01, C02, D01

26.00

16.00

50

7620115H

Kinh tế nông nghiệp – Khu Hòa An (*)

70

A00, A01, C02, D01

19.50

15.75

51

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

80

A00, A01, C02, D01

25.25

16.25

52

7380107

Luật kinh tế

75

A00, C00, D01, D03

Mới

Mới

53

7380101

Luật, có 2 chuyên ngành:
- Luật Hành chính;
- Luật Tư pháp;

200

A00, C00, D01, D03

27.75

25.75

54

7380101H

Luật (Luật Hành chính) –  Khu Hòa An (*)

40

A00, C00, D01, D03

25.50

25.15

NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - CHẾ BIẾN - CHĂN NUÔI - THÚ Y - MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

55

7540101

Công nghệ thực phẩm

170

A00, A01, B00, D07

28.25

23.50

56

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

140

A00, A01, B00, D07

26.25

17.75

57

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

40

A00, A01, B00, D07

23.75

19.00

58

7620105

Chăn nuôi

140

A00, A02, B00, B08

23.75

15.75

59

7640101

Thú y

120

A02, B00, B08, D07

28.00

21.60

60

7620110

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng;
- Nông nghiệp công nghệ cao.

140

A02, B00, B08, D07

22.25

15.00

61

7620109

Nông học

100

B00, B08, D07

24.00

15.25

62

7620112

Bảo vệ thực vật

160

B00, B08, D07

25.50

16.00

63

7440301

Khoa học môi trường

80

A00, A02, B00, D07

22.50

20.00

64

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

120

A00, A01, B00, D07

25.75

17.50

65

7520320

Kỹ thuật môi trường

60

A00, A01, B00, D07

22.00

20.75

66

7850103

Quản lý đất đai

120

A00, A01, B00, D07

26.25

16.25

67

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

80

A00, B00, B08, D07

19.50

15.25

68

7620103

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

60

A00, B00, B08, D07

19.50

15.50

69

7620301

Nuôi trồng thủy sản

220

A00, B00, B08, D07

25.00

16.00

70

7620302

Bệnh học thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

22.75

15.50

71

7620305

Quản lý thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

24.00

16.00

KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC - THỐNG KÊ (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

72

7460201

Thống kê

100

A00, A01, A02, B00

19.50

21.00

73

7460112

Toán ứng dụng

80

A00, A01, A02, B00

25.50

22.75

74

7520401

Vật lý kỹ thuật

40

A00, A01, A02, C01

21.00

23.50

75

7440112

Hóa học

80

A00, B00, C02, D07

26.50

22.50

76

7720203

Hóa dược

80

A00, B00, C02, D07

28.75

24.90

77

7420101

Sinh học

40

A02, B00, B03, B08

22.00

22.75

78

7420203

Sinh học ứng dụng

40

A00, A01, B00, B08

22.00

23.00

79

7420201

Công nghệ sinh học

120

A00, B00, B08, D07

28.00

23.50

NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH (Xét các phương thức 1, 2, 3 và 6)

80

7229030

Văn học

80

C00, D01, D14, D15

26.75

25.00

81

7310630

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

80

C00, D01, D14, D15

27.75

26.00

82

7310630H

Việt nam học (Hướng dẫn viên du lịch) –  Khu Hòa An (*)

40

C00, D01, D14, D15

25.00

25.00

83

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh;
- Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh.

100

D01, D14, D15

28.25

26.00

84

7220201H

Ngôn ngữ Anh – Khu Hòa An (*)

40

D01, D14, D15

25.50

24.75

85

7220203

Ngôn ngữ Pháp

40

D01, D03, D14, D64

24.50

23.00

86

7320201

Thông tin – thư viện

60

A01, D01, D03, D29

22.00

20.00

87

7229001

Triết học

40

C00, C19, D14, D15

25.00

25.50

88

7310201

Chính trị học

40

C00, C19, D14, D15

25.00

25.75

89

7310301

Xã hội học

100

A01, C00, C19, D01

26.50

25.75

 

Ghi chú:

Mã tổ hợp:

A00:T-L-H; A01:T-L-A; A02:T-L-S; B00:T-H-S; B03:T-S-V; B08:T-S-A; C00: V-Sử-Đ; C01:T-V-L; C02:T-V-H; C04:T-V-Đ; C19:V-Sử-GDCD; D01: T-V-A; D03:T-V-P; D07:T-H-A; D14:V-Sử-A; D15:V-Đ-A; D24:T-H-P; D29:T-L-P; D44:V-Đ-P; D64:V-Sử-P; D66:V-GDCD-A; T00: T-S-NK-TDTT; T01: T-V-NK-TDTT ; T06: T-H-NK-TDTT, V00: T-L-Vẽ mỹ thuật, V01: T-V-Vẽ mỹ thuật, V02:T-A-Vẽ mỹ thuật; V03: T-H-Vẽ mỹ thuật  

Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An (*):

- Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)

- Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.

- Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.

 

Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.



Một số hình ảnh

Can Tho, Taiwan boost education link - Can Tho News

Đại học Cần Thơ (TCT) (ảnh 1)

Trường Đại học Cần Thơ - Trang Tuyển Sinh | Thông tin tuyển sinh Đại học  Cao đẳng

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ