Đại học Kiến trúc TP HCM (KTS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 431 14/09/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

Video giới thiệu trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: University of Architecture Ho Chi Minh City (UAH)
  • Mã trường: KTS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Tại chức Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:

+ Trụ sở chính: Số 196 Pasteur phường 6 quận 3 thành phố Hồ Chí Minh

+ Cơ sở Thủ Đức: Số 48 Đặng Văn Bi phường Bình Thọ quận Thủ Đức TP.Hồ Chí Minh

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Tất cả các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương..

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Phương thức 1 - Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 1% chỉ tiêu ngành.

Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 301.

Tên phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8).

3.2. Phương thức 2 - Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên): 9% chỉ tiêu ngành.

Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 303.

Tên phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Xét tuyển thẳng theo Đề án của CSĐT.

3.3. Phương thức 3 - Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước: 15% chỉ tiêu ngành.

Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 200.

Tên phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ).

3.4. Phương thức 4 - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2024 tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh: 25% chỉ tiêu ngành.

Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 402.

Tên phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển.

3.5. Phương thức 5 - Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024: 50% chỉ tiêu ngành.

Mã phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: 100.

Tên phương thức xét tuyển trên Hệ thống thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Lưu ý:

Điều kiện cần của Phương thức 2 - Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên) và Phương thức 3 - Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước là thí sinh phải tốt nghiệp Trung học phổ thông theo hình thức chính quy. Các phương thức xét tuyển còn lại, điều kiện cần là thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.

Chỉ tiêu của từng phương thức xét tuyển có thể được điều chỉnh theo tình hình tuyển sinh thực tế.

Ngoại trừ các ngành khối A (3 ngành Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng), các ngành còn lại xét tuyển theo các phương thức xét tuyển nêu trên kết hợp với kết quả thi bổ sung các môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024.

Riêng ngành Thiết kế đô thị (Chương trình Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) có yêu cầu năng lực tiếng Anh đầu vào.

4. Các ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh

Đại học Kiến trúc TP HCM (KTS) (ảnh 1)

Đại học Kiến trúc TP HCM (KTS) (ảnh 1)

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

- Mỗi phương thức xét tuyển có ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào riêng.

- Riêng ngành Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng), có yêu cầu năng lực tiếng Anh đầu vào. Thí sinh hoàn thành bài kiểm tra tiếng Anh đầu vào do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức với kết quả đạt; hoặc có chứng chỉ tiếng Anh tương đương Bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. Thí sinh chưa đạt yêu cầu về ngoại ngữ sẽ phải học nâng cao trình độ tiếng Anh trước khi theo học chương trình chính thức.

5.1. Phương thức 1 - Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (301 - Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8))

Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông và thuộc đối tượng xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Riêng các thí sinh đăng ký xét tuyển ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024 đạt từ 5,0 trở lên.

5.2. Phương thức 2 - Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên) (303 - Xét tuyển thẳng theo Đề án của CSĐT)

- Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp, từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên (chỉ tính các giải đạt được trong 3 năm học Trung học phổ thông).

Riêng các thí sinh đăng ký xét tuyển các ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024 tổ chức đạt từ 5,0 trở lên.

5.3. Phương thức 3 - Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước (200 - Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ))

Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước (Danh sách các Trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu tại Phục lục 1 đính kèm):

Xét tuyển vào ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng: Điểm trung bình học bạ của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của mỗi môn theo tổ hợp xét tuyển từ 7,5 trở lên;

Xét tuyển vào ngành năng khiếu: Điểm trung bình học bạ của 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 lớp 12) của mỗi môn theo tổ hợp xét tuyển từ 7,5 trở lên và điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024 tổ chức đạt từ 5,0 trở lên.

5.4. Phương thức 4 - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2024 tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (402 - Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển)

- Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông trong cả nước có điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2024 tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đạt từ 700 điểm trở lên.

- Riêng các thí sinh đăng ký dự thi ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024 đạt từ 5,0 trở lên.

5.5. Phương thức 5 - Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 (100 - Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT):

Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với từng ngành xét tuyển sau khi có kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024. Riêng các thí sinh đăng ký dự thi ngành năng khiếu, điểm thi môn năng khiếu trong kỳ thi bổ sung môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024 đạt từ 5,0 trở lên.

6. Học phí

Học phí dự kiến đại học hệ chính quy khóa 2024 Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh: Đang cập nhật

7. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh: http://www.uah.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Số 196 Pasteur, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh

- SĐT: (028) 38.222748

- Email: daotao@uah.edu.vn

- Website: http://www.uah.edu.vn/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn năm 2024 Đại học Kiến Trúc TPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.09  
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 23.68  
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 23.91  
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 23.12  
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 22.32  
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 23.4  
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 21.39  
8 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.72  
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 25.54  
10 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 24.81  
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 22.76  
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; C02 21.2  
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01; C01; C02 21.2  
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; C02 22.5  
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 18.8  
16 7580101CT Kiến trúc (CT) V00; V01; V02 22.78 Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất (CT) V00; V01; V02 21.81 Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ
18 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (CT) A00; A01; C01; C02 17.35 Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ
19 7580101DL Kiến trúc (DL) V00; V01; V02 22.15 Đào tạo tại cơ sở Đà Lạt
20 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (DL) A00; A01; C01; C02 15.95 Đào tạo tại cơ sở Đà Lạt

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc   20.76 Tại TP HCM
2 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao)   20.56 Tại TP HCM
3 7580108 Thiết kế nội thất   20.5 Tại TP HCM
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị   19.86 Tại TP HCM
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)   18.81 Tại TP HCM
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan   20.09 Tại TP HCM
7 7210110 Mỹ thuật đô thị   19.77 Tại TP HCM
8 7580199 Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)   18.27 Tại TP HCM
9 7210403 Thiết kế đồ họa   22 Tại TP HCM
10 7210402 Thiết kế công nghiệp   21.37 Tại TP HCM
11 7210404 Thiết kế thời trang   20.89 Tại TP HCM
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng   17.78 Tại TP HCM
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)   18.2 Tại TP HCM
14 7580302 Quản lý xây dựng   18.2 Tại TP HCM
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   17.83 Tại TP HCM
16 7580101CT Kiến trúc   17.29 Tại TTĐT CS Cần Thơ
17 7580101DL Kiến trúc   17.74 Tại TTĐT CS Đà Lạt

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 25.14 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
2 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00; V01; V02 24.78 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 25.06 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 23.49 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) V00; V01; V02 22.49 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 24.24 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
7 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 23.05 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
8 7580199 Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) V00; V01; V02 22.66 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 25.44 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
10 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 25.05 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
11 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 25.04 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; C02 24.53 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) A00; A01; C01; C02 24.6 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C01; C02 24.72 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; C01; D01 24.96 Tại TPHCM, HS THPT Chuyên, năng khiếu
16 7580101CT Kiến trúc V00; V01; V02 21.17 Tại TTĐT CS Cần Thơ, HS THPT Chuyên, năng khiếu
17 7580108CT Thiết kế nội thất V00; V01; V02 22.87 Tại TTĐT CS Cần Thơ, HS THPT Chuyên, năng khiếu
18 7580101DL Kiến trúc V00; V01; V02 21.61 Tại TTĐT CS Đà Lạt, HS THPT Chuyên, năng khiếu

B. Điểm chuẩn năm 2023 Đại học Kiến Trúc TPHCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24.64  
2 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 24.61  
3 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 23.54  
4 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 22.37  
5 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 23.95  
6 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 20.96  
7 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.57  
8 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 25.69  
9 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 24.7  
10 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 23.45  
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 20.95  
12 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01 21.1  
13 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 21.2  
14 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 15  
15 7580101CT Kiến trúc (Cần Thơ) V00; V01; V02 22.19  
16 7580108CT Thiết kế nội thất (Cần Thơ) V00; V01; V02 18.73  
17 7580201CT Kỹ thuật xây dựng (Cần Thơ) A00; A01 15  
18 7580101DL Kiến trúc (Đà Lạt) V00; V01; V02 21.94  
19 7580201DL Kỹ thuật xây dựng (Đà Lạt) A00; A01

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc   21.47 Tại thành phố Hồ Chí Minh
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC)   21.54 Tại thành phố Hồ Chí Minh
3 7580108 Thiết kế nội thất   21.59 Tại thành phố Hồ Chí Minh
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị   18.43 Tại thành phố Hồ Chí Minh
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC)   17.29 Tại thành phố Hồ Chí Minh
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan   20.69 Tại thành phố Hồ Chí Minh
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến)   16.83 Tại thành phố Hồ Chí Minh
8 7210402 Thiết kế công nghiệp   21.06 Tại thành phố Hồ Chí Minh
9 7210403 Thiết kế đồ họa   22.18 Tại thành phố Hồ Chí Minh
10 7210404 Thiết kế thời trang   18.23 Tại thành phố Hồ Chí Minh
11 7210110 Mỹ thuật đô thị   20.06 Tại thành phố Hồ Chí Minh
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng   17.58 Tại thành phố Hồ Chí Minh
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC)   17.53 Tại thành phố Hồ Chí Minh
14 7580302 Quản lý xây dựng   17.68 Tại thành phố Hồ Chí Minh
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng   20.83 Tại thành phố Hồ Chí Minh
16 7580101CT Kiến trúc   18.6 Tại trung tâm đào tạo cơ sở cần thơ
17 7580108CT Thiết kế nội thất   19.05 Tại trung tâm đào tạo cơ sở cần thơ
18 7580101DL Kiến trúc   18.08 Tại trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 25.49 Tại thành phố Hồ Chí Minh
2 7580101CLC Kiến trúc (CLC) V00; V01; V02 25.4 Tại thành phố Hồ Chí Minh
3 7580108 Thiết kế nội thất V00; V01; V02 25.11 Tại thành phố Hồ Chí Minh
4 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 22.28 Tại thành phố Hồ Chí Minh
5 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) V00; V01; V02 23.58 Tại thành phố Hồ Chí Minh
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V01; V02 24.33 Tại thành phố Hồ Chí Minh
7 7580199 Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) V00; V01; V02 22.08 Tại thành phố Hồ Chí Minh
8 7210402 Thiết kế công nghiệp H01; H02 24.85 Tại thành phố Hồ Chí Minh
9 7210403 Thiết kế đồ họa H01; H06 26.01 Tại thành phố Hồ Chí Minh
10 7210404 Thiết kế thời trang H01; H06 22.95 Tại thành phố Hồ Chí Minh
11 7210110 Mỹ thuật đô thị V00; V01; V02 21.77 Tại thành phố Hồ Chí Minh
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 24.97 Tại thành phố Hồ Chí Minh
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (CLC) A00; A01 25.42 Tại thành phố Hồ Chí Minh
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01 25.63 Tại thành phố Hồ Chí Minh
15 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01 25.28 Tại thành phố Hồ Chí Minh
16 7580101CT Kiến trúc V00; V01; V02 22.24 Tại trung tâm đào tạo cơ sở cần thơ
17 7580101DL Kiến trúc V00; V01; V02 22.68 Tại trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt

C. Điểm chuẩn các năm trước

Ngành

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Kỹ thuật xây dựng

19,70

21,90

24

22,60

24,72

19,85

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

16

15,50

23,90

16,20

21,55

15,50

Quản lý xây dựng

18,80

21,70

23,68

22,00

24,51

20,50

Kiến trúc

22,85

24,28

25

24,40

24,88

24,17

Quy hoạch vùng và đô thị

20,80

21,76

20,48

22,65

22,80

22,28

Kiến trúc cảnh quan

21,20

22,89

23,75

23,51

23,71

23,05

Thiết kế nội thất

22,55

24,15

24,90

24,46

24,75

24,59

Mỹ thuật đô thị

21,65

22,05

21,54

22,87

24,14

22,70

Thiết kế công nghiệp

21,35

24,60

23,95

24,08

24,42

24,51

Thiết kế đồ họa

22,65

25,40

24,59

25,35

24,87

24,17

Thiết kế thời trang

21,50

24,48

23,75

24,26

24,38

24,22

Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao)

15,25

15,50

24,20

20,65

25,32

21,10

Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao)

16,50

16,50

 

20,83

19,59

21,55

Kiến trúc (Chất lượng cao)

21,25

23,60

24,25

24,16

24,22

23,61

Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến)

 

15

22

16,93

21,11

15,0

Học phí

A. Dự kiến học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2024

Đang cập nhật

B. Dự kiến học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2023

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 13.000.000 – 88.000.000 VNĐ/năm học (trung bình 16 tín chỉ). Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

C. Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2022

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 5-10% VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí năm 2022 dự tính của chúng tôi:

- Hệ đại trà: 414.700 VNĐ/tín chỉ.

- Hệ chất lượng cao: 1.813.000 VNĐ/tín chỉ.

- Lý luận chính trị: 1.375.000 VNĐ/tín chỉ.

- Giáo dục thể chất: 1.210.000 VNĐ/tín chỉ.

- Các học phần khác: 2.750.000 VNĐ/tín chỉ.

D. Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2021

Năm 2021, học phí UAH thu như sau:

- Hệ đại trà: 377.000 VNĐ/tín chỉ.

- Hệ chất lượng cao: 1.648.000 VNĐ/tín chỉ.

- Lý luận chính trị: 1.250.000 VNĐ/tín chỉ.

- Giáo dục thể chất: 1.100.000 VNĐ/tín chỉ.

- Các học phần khác: 2.500.000 VNĐ/tín chỉ.

Chương trình đào tạo

Đại học Kiến trúc TP HCM (KTS) (ảnh 1)
Đại học Kiến trúc TP HCM (KTS) (ảnh 1)

 

Một số hình ảnh

UAH: Trường Đại Học Kiến Trúc TP.HCM

Trường đại học kiến trúc TP. Hồ Chí Minh - Cơ sở Thủ Đức - 48, Đặng Văn Bi,  P. Bình Thọ, Q. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh - Cốc Cốc Map

Tòa nhà Đại học Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ