Đại học Quốc tế Miền Đông (EIU): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 542 17/10/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Miền Đông

Video giới thiệu trường Đại học Quốc tế Miền Đông

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Quốc tế Miền Đông
  • Tên tiếng Anh: Eastern International University (EIU)
  • Mã trường: EIU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P. Hòa Phú, Tp. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương
  • SĐT: (+84.650)222 0341
  • Email: info@eiu.edu.vn
  • Website: https://eiu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/eiuvietnam/

Thông tin tuyển sinh

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

- Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

Phương thức tuyển sinh Đại học Quốc tế miền Đông 2024:

- Xét tuyển theo kết quả học tập trong học bạ THPT: 50-60%

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: 30-40%

- Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2024: 10%

- Xét tuyển thẳng: 5%

4.1. Xét tuyển theo kết quả học tập trong học bạ THPT

Chỉ tiêu: dự kiến 50-60% chỉ tiêu tuyển sinh

a. Xét tuyển theo kết quả học tập cả năm lớp 12:

Đối tượng:

Thí sinh toàn quốc đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp THPT năm 2024.

Thí sinh quốc tế đã hoàn thành chương trình THPT và có đủ trình độ ngoại ngữ để học tại Việt Nam.

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh cần phải đạt đủ các điều kiện sau:

Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên;

Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 6,0 trở lên;

Riêng ngành Điều dưỡng, thí sinh phải đạt tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên, học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

b. Xét tuyển theo kết quả học tập 3 Học kỳ (Học kỳ 1&2 lớp 11, Học kỳ 1 lớp 12):

Đối tượng:

Thí sinh toàn quốc đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp THPT năm 2024.

Thí sinh quốc tế đã hoàn thành chương trình THPT và có đủ trình độ ngoại ngữ để học tại Việt Nam.

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh cần đạt đủ các điều kiện sau:

Tổng điểm trung bình 3 Học kỳ của 3 môn học thuộc tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên, riêng ngành Điều dưỡng theo quy định của Bộ GDĐT;

Điểm trung bình 3 Học kỳ đạt từ 6,0 trở lên;

Riêng ngành Điều dưỡng, thí sinh phải đạt tổng điểm trung bình 3 Học kỳ của 3 môn học thuộc tổ hợp dùng để xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên, học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

Cách tính điểm trung bình 3 Học kỳ:
Điểm trung bình 3 Học kỳ của môn Toán = (điểm trung bình môn toán HK1 lớp 11 + điểm trung bình môn toán HK2 lớp 11 + điểm trung bình môn toán HK1 lớp 12)/3

Tương tự cách tính cho các môn còn lại.

Nguyên tắc xét tuyển:

Thí sinh được đăng ký và xét tuyển không giới hạn số lượng nguyện vọng. Nguyên tắc này có thể thay đổi theo quy định năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Nguyên tắc xét tuyển chung: Xét tổng điểm của 03 môn học trong học bạ THPT theo tổ hợp xét tuyển do thí sinh đăng ký, lấy thí sinh có kết quả điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định.

Để không vượt chỉ tiêu tuyển sinh, đối với các thí sinh có cùng điểm và bằng với mức điểm chuẩn xét tuyển, Trường xét các tiêu chí phụ theo thứ tự là điểm môn Toán, môn Tiếng Anh trong học bạ THPT để chọn lựa thí sinh có điểm cao hơn (nếu điểm môn Toán bằng nhau thì mới tiếp tục xét điểm môn tiếng Anh).

4.2. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Chỉ tiêu: Dự kiến từ 30 đến 40% chỉ tiêu tuyển sinh.

Đối tượng:

Thí sinh toàn quốc đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp THPT năm 2024.

Thí sinh quốc tế đã hoàn thành chương trình THPT và có đủ trình độ ngoại ngữ để học tại Việt Nam.

Thời gian tuyển sinh: Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi thuộc 1 trong 4 tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Nhà trường.

Mã tổ hợp môn

Tổ hợp môn

A00

Toán – Lý – Hóa

A01

Toán – Lý – Anh

B00

Toán – Hóa – Sinh

D01

Toán – Văn – Anh

Hình thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Nguyên tắc xét tuyển:

Thí sinh được đăng ký và xét tuyển không giới hạn số lượng nguyện vọng. Nguyên tắc này có thể thay đổi theo quy định năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Nguyên tắc xét tuyển chung: Xét tổng điểm của 03 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp xét tuyển do thí sinh đăng ký, lấy thí sinh có kết quả điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định.

Để không vượt chỉ tiêu tuyển sinh, đối với các thí sinh có cùng điểm và bằng với mức điểm chuẩn xét tuyển, Trường xét các tiêu chí phụ theo thứ tự là điểm môn Toán, môn Tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 để chọn lựa thí sinh có điểm cao hơn (nếu điểm môn Toán bằng nhau thì mới tiếp tục xét điểm môn tiếng Anh).

4.3. Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2024

Chỉ tiêu: Dự kiến 10% chỉ tiêu tuyển sinh.

Đối tượng:

Thí sinh toàn quốc đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp THPT năm 2024.

Thí sinh quốc tế đã hoàn thành chương trình THPT và có đủ trình độ ngoại ngữ để học tại Việt Nam.

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có điểm thi kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM năm 2024 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Nhà trường. Riêng đối với ngành Điều dưỡng: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Hình thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh thực hiện theo hướng dẫn của ĐHQG TP.HCM.

Nguyên tắc xét tuyển:

Thí sinh được đăng ký và xét tuyển không giới hạn số lượng nguyện vọng. Nguyên tắc này có thể thay đổi theo quy định năm 2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Nguyên tắc xét tuyển chung: Xét điểm thi ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2024, lấy thí sinh có kết quả điểm xét tuyển từ cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định.

4.4. Xét tuyển thẳng

Chỉ tiêu: Dự kiến 5% chỉ tiêu tuyển sinh.

a. Xét tuyển thẳng theo Quy chế Tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b. Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường:

Thí sinh là người nước ngoài hoặc người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT ở các nước hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam và có điểm trung bình học tập GPA của 3 năm học đạt loại giỏi hoặc từ 3.2/4 hoặc 8/10 trở lên; và có trình độ tiếng Anh tương đương IELTS từ 6.0 trở lên.

Thí sinh là người nước ngoài hoặc người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT ở các nước hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam và có chứng chỉ quốc tế SAT từ 1.000/1.600 trở lên hoặc ACT từ 19/36 trở lên; hoặc ATAR từ 75/99.95 trở lên hoặc bằng tú tài quốc tế IB từ 26/42 trở lên.

Nguyên tắc xét tuyển chung: lấy thí sinh đạt điều kiện xét tuyển thẳng từ cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu đã xác định.

 

Cách thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển

Thí sinh có thể nộp hồ sơ xét tuyển một trong 03 cách sau:

Cách 1: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: http://dangkyxettuyen.eiu.edu.vn/

Lưu ý: Thí sinh nộp bổ sung hồ sơ đăng ký xét tuyển về Trường bằng bản giấy.

Cách 2: Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Miền Đông.

Cách 3: Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện:

Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo Trường Đại học Quốc tế Miền Đông

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy:
STT Ngành Học phí/năm (VNĐ)
1 Kinh tế 44.000.000
2 Quản trị kinh doanh 44.000.000
3 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 22.000.000
4 Kỹ thuật phần mềm 22.000.000
5 Kỹ thuật cơ điện tử 22.000.000
6 Kỹ thuật điện 22.000.000
7 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông 22.000.000
8 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 22.000.000
9 Điều dưỡng 16.500.000

* Học phí dự kiến cho 1 năm học Chương trình chuyên ngành (4 năm), chưa bao gồm học phí tiếng Anh trong năm đầu tiên (nếu có). Học phí không thay đổi trong toàn khóa học.

  • Học phí chương trình Tiếng Anh:
Trong năm đầu tiên, đối với những sinh viên chưa đạt trình độ tiếng Anh IELTS tối thiểu 6.0 sẽ trải qua thời gian đào tạo tiếng Anh tại Trung tâm Ngoại ngữ của Trường. Chương trình đào tạo
STT Cấp độ Học phí (VNĐ) Thời gian
1 IELP 1 9.500.000 200 giờ
2 IELP 2 9.500.000 200 giờ
3 IELP 3 9.500.000 200 giờ
4 IELP 4 9.500.000 200 giờ
5 IELP 5 9.500.000 200 giờ

* Sinh viên không bắt buộc phải học tất cả 5 cấp độ. Sinh viên được kiểm tra trình độ tiếng Anh để sắp xếp cấp độ học phù hợp.
* Học phí và thời gian học tiếng Anh của mỗi sinh viên sẽ phụ thuộc vào kết quả kiểm tra anh văn đầu vào.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành

Mã ngành Tổ hợp xét tuyển

Quản trị kinh doanh

7340101
A00, A01, B00, D01

Kỹ thuật điện

7520201
A00, A01, B00, D01

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216
A00, A01, B00, D01

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114
A00, A01, B00, D01

Kỹ thuật phần mềm

7480103
A00, A01, B00, D01

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102
A00, A01, B00, D01

Điều dưỡng

7720501
A00, A01, B00, D01

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

7520207
A00, A01, B00, D01
Kinh tế 7340101
A00, A01, B00, D01

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 15  
2 7310101 Kinh tế A00; A01; B00; D01 15  
3 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D01 19  
4 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; B00; D01 15  
5 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 15  
6 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; D01 15  
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01 15  
8 7510302 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; B00; D01 15  
9 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; B00; D01 15  
10 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; B00; D01 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
2 7310101 Kinh tế   600  
3 7720301 Điều dưỡng   600  
4 7520201 Kỹ thuật điện   600  
5 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
6 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   600  
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí   600  
8 7510302 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   600  
9 7480103 Kỹ thuật phần mềm   600  
10 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   600

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 18  
2 7310101 Kinh tế A00; A01; B00; D01 18  
3 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D01 19.5  
4 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; B00; D01 18  
5 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 18  
6 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; D01 18  
7 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; B00; D01 18  
8 7510302 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; B00; D01 18  
9 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; B00; D01 18  
10 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; B00; D01 18

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 15  
2 7310101 Kinh tế (Kinh tế học và khoa học dữ liệu) A00; A01; B00; D01 15  
3 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D01 19  
4 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; B00; D01 15  
5 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 15  
6 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; D01 15  
7 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; B00; D01 15  
8 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; B00; D01 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
2 7310101 Kinh tế (Kinh tế học và khoa học dữ liệu)   600  
3 7720301 Điều dưỡng   600  
4 7520201 Kỹ thuật điện   600  
5 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
6 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   600  
7 7480103 Kỹ thuật phần mềm   600  
8 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   600

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; B00; D01 18  
2 7310101 Kinh tế (Kinh tế học và khoa học dữ liệu) A00; A01; B00; D01 18  
3 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D01 19.5  
4 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; B00; D01 18  
5 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; B00; D01 18  
6 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; B00; D01 18  
7 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; B00; D01 18  
8 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; B00; D01 18

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2019 - 2022

Ngành học

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Quản trị kinh doanh

15

15

15

18

Kỹ thuật điện

15

15

15

18

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15

15

15

18

Kỹ thuật cơ điện tử

15

15

15

18

Kỹ thuật phần mềm

15

15

15

18

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

15

15

18

Điều dưỡng

19

19

19

19,5

Học phí

Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy:

STT Ngành Học phí/năm (VNĐ)
1 Kinh tế 44.000.000
2 Quản trị kinh doanh 44.000.000
3 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 22.000.000
4 Kỹ thuật phần mềm 22.000.000
5 Kỹ thuật cơ điện tử 22.000.000
6 Kỹ thuật điện 22.000.000
7 Kỹ thuật điện tử – Viễn thông 22.000.000
8 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 22.000.000
9 Điều dưỡng 16.500.000

* Học phí dự kiến cho 1 năm học Chương trình chuyên ngành (4 năm), chưa bao gồm học phí tiếng Anh trong năm đầu tiên (nếu có). Học phí không thay đổi trong toàn khóa học.

Học phí chương trình Tiếng Anh:

Trong năm đầu tiên, đối với những sinh viên chưa đạt trình độ tiếng Anh IELTS tối thiểu 6.0 sẽ trải qua thời gian đào tạo tiếng Anh tại Trung tâm Ngoại ngữ của Trường. Chương trình đào tạo
STT Cấp độ Học phí (VNĐ) Thời gian
1 IELP 1 9.500.000 200 giờ
2 IELP 2 9.500.000 200 giờ
3 IELP 3 9.500.000 200 giờ
4 IELP 4 9.500.000 200 giờ
5 IELP 5 9.500.000 200 giờ

* Sinh viên không bắt buộc phải học tất cả 5 cấp độ. Sinh viên được kiểm tra trình độ tiếng Anh để sắp xếp cấp độ học phù hợp.
* Học phí và thời gian học tiếng Anh của mỗi sinh viên sẽ phụ thuộc vào kết quả kiểm tra anh văn đầu vào.

Chương trình đào tạo

Ngành

Mã ngành Tổ hợp xét tuyển

Quản trị kinh doanh

7340101
A00, A01, B00, D01

Kỹ thuật điện

7520201
A00, A01, B00, D01

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216
A00, A01, B00, D01

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114
A00, A01, B00, D01

Kỹ thuật phần mềm

7480103
A00, A01, B00, D01

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102
A00, A01, B00, D01

Điều dưỡng

7720501
A00, A01, B00, D01

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

7520207
A00, A01, B00, D01
Kinh tế 7340101
A00, A01, B00, D01

Một số hình ảnh

Tuyển sinh Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2021

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ