Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 266 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM

Video giới thiệu trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia TP HCM
  • Tên tiếng Anh: The University of Science (VNUHCM – US)
  • Mã trường: QST
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học và cao đẳng – Sau Đại học – Liên thông Đại học – Cử nhân Văn bằng 2
  • Địa chỉ:  227 đường Nguyễn Văn Cừ, phường 4, quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
  • SĐT: (84) 286 2884 499 (84) 287 3089 899
  • Email: [email protected]
  • Website:  https://www.hcmus.edu.vn/
  • Facebook:  www.facebook.com/us.vnuhcm/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

Tuyển sinh 6 phương thức xét tuyển, tăng 10% chỉ tiêu

Ngày 25/1, hội đồng tuyển sinh Trường đại học Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia TP.HCM) vừa công bố về việc tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2024 với dự kiến tăng 10% chỉ tiêu so với năm ngoái lên hơn 3.900 sinh viên.

Năm nay nhà trường giữ ổn định 6 phương thức xét tuyển, gồm:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TP.HCM.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả của chương trình đào tạo THPT quốc tế, áp dụng cho thí sinh người Việt Nam học trường nước ngoài tại Việt Nam hay tại nước ngoài.

Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp với kết quả học tập bậc THPT áp dụng cho thí sinh người Việt Nam.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website của trường.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia TPHCM năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

Thí sinh tham khảo mức học phí của trường Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia TPHCM năm học 2023 - 2024:

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST) (ảnh 1)

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST) (ảnh 1)

6. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên website của trường.

7. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thời gian, hình thức nhận ĐKXT: theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ĐHQG-HCM. 

8. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Thí sinh tham khảo mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGTPHCM năm học 2023 - 2024:

Mở ngành thiết kế vi mạch và khoa học công nghệ bán dẫn

Theo ThS Hoàng Thanh Tú - phó trưởng phòng thông tin - truyền thông Trường đại học Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia TP.HCM), nhằm đáp ứng nhu cầu nhân lực chất lượng cao cho sự phát triển nền công nghiệp vi mạch - bán dẫn tại Việt Nam và thế giới, năm 2024 trường dự kiến mở mới hai ngành thiết kế vi mạch và khoa học công nghệ bán dẫn.

"Trên nền tảng cơ sở vật chất và nguồn lực có sẵn, nhà trường đã xây dựng đề án đầu tư phòng thí nghiệm hiện đại, tăng cường đội ngũ chuyên gia và đẩy mạnh hợp tác chặt chẽ với doanh nghiệp.

Ngoài ra, trường tiếp tục phát triển các chương trình đào tạo đại học có tăng cường tiếng Anh nhằm đáp ứng nhu cầu hội nhập và đạt chuẩn kiểm định quốc tế".

9. Thông tin tư vấn tuyển sinh

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn chính thức Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học A00; A01; A02; D90 22  
2 7440228 Hải dương học A00; A01; B00; D07 19  
3 7440112 Hóa học A00; B00; D07; D90 24.5  
4 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 24.2  
5 7440122 Khoa học Vật liệu A00; A01; B00; D07 17  
6 7440201 Địa chất học A00; A01; B00; D07 17  
7 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; B08; D07 17  
8 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao) A00; B00; B08; D07 17  
9 7420101 Sinh học A02; B00; B08 21.5  
10 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao) A02; B00; B08 21.5  
11 7420201 Công nghệ Sinh học A02; B00; B08; D90 24.68  
12 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) A02; B00; B08; D90 24.68  
13 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; B08; D07 18.5  
14 7460101_NN Nhóm ngành Toán học,Toán tin, Toán ứng dụng A00; B00; B08; D07 25.3  
15 7460108 Khoa học Dữ liệu A00; A01; B08; D07 26.4  
16 7480201 _NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin A00; A01; B08; D07 26.5  
17 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao) A00; A01; B08; D07 26  
18 7480101_TT Khoa học Máy Tính (CT Tiên tiến) A00; A01; B08; D07 28.05  
19 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; B08; D07 27  
20 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân A00; A01; A02; D90 17  
21 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 24  
22 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) A00; B00; D07; D90 24.7  
23 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A01; B00; D07 23  
24 7520501 Kỹ thuật Địa chất A00; A01; B00; D07 17  
25 7510406 Cổng nghệ Kỹ thuật Mòi trường A00; B00; B08; D07 17  
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông A00; A01; D07; D90 24.55  
27 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao) A00; A01; D07; D90 23.25

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học   720  
2 7440228 Hải dương học   600  
3 7440112 Hóa học   845  
4 7440112_CLC Hóa học (CT Chất lượng cao)   830  
5 7440122 Khoa học Vật liệu   650  
6 7440201 Địa chất học   600  
7 7440301 Khoa học Môi trường   600  
8 7440301_CLC Khoa học Môi trường (CT Chất lượng cao)   600  
9 7420101 Sinh học   650  
10 7420101_CLC Sinh học (CT Chất lượng cao)   650  
11 7420201 Công nghệ Sinh học   830  
12 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao)   830  
13 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   650  
14 7460101_NN Nhóm ngành Toán học,Toán tin, Toán ứng dụng   830  
15 7460108 Khoa học Dữ liệu   950  
16 7480201 _NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin   940  
17 7480201_CLC Công nghệ Thông tin (CT Chất lượng cao)   925  
18 7480101_TT Khoa học Máy Tính (CT Tiên tiến)   1035  
19 7480107 Trí tuệ nhân tạo   1001  
20 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân   700  
21 7520403 Vật lý Y khoa   860  
22 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao)   845  
23 7510402 Công nghệ Vật liệu   730  
24 7520501 Kỹ thuật Địa chất   600  
25 7510406 Cổng nghệ Kỹ thuật Mòi trường   600  
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông   790  
27 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT Chất lượng cao)   750

B. Điểm chuẩn chính thức Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Sinh học

16

630

18

608

19

650

17,0

Sinh học - Chương trình CLC

-

-

18

662

19

700

17,0

Công nghệ sinh học

22,12

898

25

810

25,50

850

23,75

Công nghệ sinh học - Chương trình CLC

20,40

800

23,75

686

25

800

24,0

Vật lý học

16,05

612

17

600

18

650

20,0

Hóa học

21,80

858

25

754

25,65

811

24,20

Hóa học - Chương trình CLC

   

22

703

24,50

760

23,60

Hóa học - Chương trình Việt Pháp

19,25

837

22

603

22

760

 

Khoa học Vật liệu

16,05

633

17

600

19

650

17,0

Địa chất học

16,05

621

17

600

17

610

17,0

Hải dương học

16,15

615

17

602

18

660

17,0

Khoa học môi trường

16

685

17

601

17,50

650

17,0

Khoa học môi trường - Chương trình CLC

   

17

606

17,50

650

17,0

Nhóm ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng

16,10

626

20

609

24,35

700

24,75

Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

25

930

27,20

880

27,40

930

27,20

Công nghệ thông tin- Chương trình CLC

23,20

850

25,75

703

26,90

870

27,20

Công nghệ thông tin - Chương trình Việt Pháp

21

839

24,70

675

25,25

757

 

Công nghệ kỹ thuật Hóa học - Chương trình CLC

19,45

827

22,75

651

24,60

760

24,65

Công nghệ kỹ thuật Môi trường

16,05

691

17

605

18

650

17,0

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

20

780

23

653

25,35

720

24,25

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chương trình CLC

16,10

755

18

650

23

650

24,25

Kỹ thuật hạt nhân

17

606

17

623

19

650

17,0

Khoa học máy tính ( Chương trình tiên tiến)

24,60

958

26,65

903

28

977

28,20

Quản lý tài nguyên và môi trường

           

17,0

Vật lý y khoa

   

22

670

24,50

800

24,0

Công nghệ vật liệu

   

18

602

22

650

23,0

Kỹ thuật địa chất

   

17

600

17

610

17,0

Khoa học dữ liệu

   

24

 

26,85

910

26,70

 

Học phí

Mức học phí của trường Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia TPHCM năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

Thí sinh tham khảo mức học phí của trường Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia TPHCM năm học 2023 - 2024:

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST) (ảnh 1)

Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP HCM (QST) (ảnh 1)

Chương trình đào tạo

Thí sinh tham khảo mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển Trường Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGTPHCM năm học 2023 - 2024:

Theo ThS Hoàng Thanh Tú - phó trưởng phòng thông tin - truyền thông Trường đại học Khoa học tự nhiên (Đại học Quốc gia TP.HCM), nhằm đáp ứng nhu cầu nhân lực chất lượng cao cho sự phát triển nền công nghiệp vi mạch - bán dẫn tại Việt Nam và thế giới, năm 2024 trường dự kiến mở mới hai ngành thiết kế vi mạch và khoa học công nghệ bán dẫn.

"Trên nền tảng cơ sở vật chất và nguồn lực có sẵn, nhà trường đã xây dựng đề án đầu tư phòng thí nghiệm hiện đại, tăng cường đội ngũ chuyên gia và đẩy mạnh hợp tác chặt chẽ với doanh nghiệp.

Ngoài ra, trường tiếp tục phát triển các chương trình đào tạo đại học có tăng cường tiếng Anh nhằm đáp ứng nhu cầu hội nhập và đạt chuẩn kiểm định quốc tế".

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ