Đại học Đồng Tháp (SPD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Đồng Tháp năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đồng Tháp
Video giới thiệu trường Đại học Đồng Tháp
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Đồng Tháp
- Tên tiếng Anh: Dong Thap University (DTHU)
- Mã trường: SPD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Hợp tác quốc tế Hệ tại chức
- Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- SĐT: (0277) 3881518
- Email: [email protected]
- Website: https://www.dthu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dongthapuni
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
100 - Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
200 - Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
301 - Xét tuyển thẳng theo điều 8 của Quy chế tuyển sinh
402 - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của ĐHQG TP.HCM
4. Chính sách ưu tiên của Trường:
Nhà trường có chính sách ưu tiên đối với thí sinh trúng tuyển và đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 như sau:
- Miễn học phí học kỳ đầu tiên đối với thí sinh có tổ hợp xét tuyển đạt từ 25 điểm trở lên (không tính điểm ưu tiên) và cả năm lớp 12 đạt loại Giỏi. Tiếp tục miễn học phí cho thí sinh nếu đạt kết quả học lực loại Giỏi và kết quả rèn luyện loại tốt trở lên ở những học kỳ tiếp theo
- Đối với thí sinh các ngành đào tạo giáo viên đã được Nhà nước hỗ trợ học phí sẽ được nhận mức học bổng tương ứng với mức học phí Khối ngành VII
- Sinh viên các ngành sư phạm (ĐH - CĐ) được hưởng mức sinh hoạt phí là 3.630.000 đồng/tháng theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP
5. Mã ngành, tổ hợp xét tuyển:
- Những ngành có * đã được công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng chương trình
- Những ngành có * đã được công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng chương trình và được xếp hạng 5 sao của UPM
- Ngành Giáo dục Mầm non (CĐ hoặc ĐH): đối với tổ hợp môn M00, M05 thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu Giáo dục Mầm non (Hát và Đọc diễn cảm)
- Ngành Giáo dục Thể chất: thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu TDTT (Chạy 30m tốc độ cao, Bật cao tại chỗ, Gập dẻo, thể hình)
- Ngành Sư phạm Âm nhạc: thí sinh phải đăng ký dự thi 02 môn Năng khiếu (Hát và Thẩm âm - Tiết tấu)
- Ngành Sư phạm Mỹ thuật: thí sinh phải đăng ký dự thi 02 môn Năng khiếu (Trang trí và Hình họa)
6. Thời gian nhận hồ sơ
Từ ngày 01/4/2024
7. Học phí
Học phí dự kiến năm học Trường Đại học Đồng Tháp 2024-2025: Đang cập nhật
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Thí sinh theo dõi tại trang thông tin tuyển sinh của trường: https://tuyensinh.dthu.edu.vn/
9. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Đồng Tháp: https://www.dthu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- SĐT: (0277) 3881518
- Email: [email protected]
- Website: https://www.dthu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dongthapuni
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đồng Tháp năm 2023 mới nhất
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đồng Tháp năm 2019 - 2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Hệ Đại học |
|
|
|
|
|
|
||
Giáo dục Mầm non |
21 |
24 |
18,5 |
23 |
19 |
22,5 |
19 |
22,25 |
Giáo dục Tiểu học |
19,5 |
- |
20 |
24 |
22 |
26 |
19 |
25,5 |
Giáo dục Chính trị |
18 |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
24,25 |
27 |
Giáo dục Thể chất |
22 |
23 |
17,5 |
22,93 |
23 |
23 |
18 |
21,45 |
Sư phạm Toán học |
18,5 |
- |
18,5 |
24 |
24 |
27 |
23,1 |
29 |
Sư phạm Tin học |
19 |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
19 |
24 |
Sư phạm Vật lý |
18 |
- |
18,5 |
24 |
22 |
24 |
22,85 |
28,5 |
Sư phạm Hóa học |
18 |
- |
18,5 |
24 |
23 |
24 |
23,95 |
29 |
Sư phạm Sinh học |
20,35 |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
21,85 |
27 |
Sư phạm Ngữ văn |
19 |
- |
18,5 |
24 |
23 |
24 |
21 |
28 |
Sư phạm Lịch sử |
18 |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
26 |
27 |
Sư phạm Địa lý |
18.5 |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
25 |
28 |
Sư phạm Âm nhạc |
22 |
24 |
17,5 |
21 |
19 |
22 |
18 |
22 |
Sư phạm Mỹ thuật |
22 |
22 |
17,5 |
18,35 |
19 |
22 |
18 |
22 |
Sư phạm Tiếng Anh |
19,5 |
- |
18,5 |
24 |
24 |
25 |
19 |
26 |
Sư phạm Công nghệ |
- |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
19 |
24 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
19 |
24 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
|
|
|
|
|
|
23,25 |
26,5 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
15 |
20 |
17 |
20 |
16 |
20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18 |
18 |
20,5 |
20 |
23 |
25 |
16 |
24 |
Quản lý văn hóa |
14 |
18 |
15 |
19 |
15 |
19 |
15 |
19 |
Việt Nam học |
17 |
18 |
15 |
19 |
16 |
19 |
15 |
19 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15 |
19 |
19 |
20 |
15,5 |
24 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
18 |
15 |
19 |
18 |
19 |
15 |
24 |
Kế toán |
14 |
18 |
16 |
20 |
19 |
20 |
15,5 |
22 |
Khoa học môi trường |
14 |
18 |
15 |
19 |
15 |
19 |
15 |
19 |
Khoa học Máy tính (CNTT) |
14 |
18 |
15 |
20 |
15 |
19 |
15 |
20 |
Nông học |
14 |
18 |
15 |
19 |
15 |
19 |
15 |
19 |
Nuôi trồng thủy sản |
14 |
18 |
15 |
19 |
15 |
19 |
15 |
19 |
Công tác xã hội |
14 |
18 |
15 |
19 |
15 |
19 |
15 |
19 |
Quản lý đất đai |
20,7 |
|
15 |
19 |
15 |
19 |
15 |
19 |
Hệ Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
||
Giáo dục Mầm non |
19 |
22 |
16,5 |
19,5 |
17 |
19,5 |
17 |
19,5 |