Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp năm 2024

Trường Đại học Đồng Tháp chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 357 09/10/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đồng Tháp năm 2024

1. Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) M00; M05; C19; C20 25.8
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; C19; C20 26.41
3 7140202 Giáo dục Tiểu học C01; C03; C04; D01 25.27
4 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D01; D14 26.98
5 7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01; D14 26.8
6 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T05; T06; T07 25.7
7 7140209 Sư phạm Toán học - Chương trình đại trà - Chương trình Toán Tiếng Anh A00; A01; A02; D90 26.33
8 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; A02; D90 23.76
9 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D90 25.8
10 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D90 25.94
11 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; D08; D90 24.86
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C19; D14; D15 27.31
13 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; C19; D14; D09 27.84
14 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D10; A07 27.43
15 7140221 Sư phạm Âm nhạc N00; N01 25.3
16 7140222 Sư phạm Mỹ thuật H00; H07 22.5
17 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15; D13 25.43
18 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A01; A02; D90 24.1
19 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00 24.63
20 7140249 Sư phạm Lịch sử và Địa lý C00; D14; D15; A07 26.98
21 7220201 Ngôn ngữ Anh - Biên-phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch D01; D14; D15; D13 22.51
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung - Anh C00; D01; D14; D15 23.7
23 7229042 Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) C00; C19; C20; D14 23.48
24 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; C19; D01 24.2
25 7310501 Địa lý học (Địa lý du lịch) A07; C00; D14; D15 25.2
26 7310630 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) C00; C19; C20; D01 23.93
27 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 16.5
28 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D10 15
29 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D10 19.5
30 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D10 19.1
31 7340403 Quản lý công A00; A01; C15; D01 19.6
32 7380101 Luật A00; C00; C14; D01 24.21
33 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 15
34 7440301 Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khỏe môi trường) A00; B00; D07; D08 15
35 7480101 Khoa học Máy tính (Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) A00; A01; A02; D90 15
36 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D90 16
37 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D10 19.21
38 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D08 18.3
39 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15
40 7620109 Nông học (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sản) A00; B00; D07; D08 15
41 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 15
42 7760101 Công tác xã hội C00; C19; C20; D14 23.23
43 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D07; D08 15
44 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 15

2. Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp theo hai phương thức xét học bạ THPT và kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2024

STT Tên ngành Mã ngành Học bạ ĐGNL
Tổ hợp môn Điểm trúng tuyển Tiêu chí phụ đế xét tuyển Điểm trúng tuyển
Điểm môn chính Thứ tự nguyện vọng
1 Giáo dục Mầm non 7140201 M00 26.5 Văn <4 701
M05
C19
C20
2 Giáo dục Tiểu học 7140202 C01 27.5 Văn <4 701
C03
C04
D01
3 Giáo dục Công dân 7140204 27.96 Văn <4 701
C19
D01
D14
4 Giáo dục Chính trị 7140205 C00 27.8 Văn <4 701
C19
D01
D14
5 Giáo dục Thê chât 7140206 T00 26.5 NK TDTT <4 Không xét
T05
T06
T07
6 Sư phạm Toán học Có 02 chuyên ngành: - Chương trình đại trà - Chuông trình toán tiêng Anh 7140209 A00 29.6 Toán <4 920
A01
A02
A04
7 Sư phạm Tin học 7140210 A00 27.25 Toán <4 701
A01
A02
A04
8 Sư phạm Vật lý 7140211 A00 29.2 <4 850
A01
A02
A04
9 Sư phạm Hóa học 7140212 A00 29.36 Hóa <4 830
B00
D07
A06
10 Sư phạm Sinh học 7140213 A02 28.9 Sinh <4 701
B00
D08
B02
11 Sư phạm Ngừ văn 7140217 C00 28.61 Văn <4 701
C19
D14
D15
12 Sư phạm Lịch sử 7140218 C00 28.6 Sử <4 701
C19
D14
D09
13 Sư phạm Địa lý 7140219 C00 28.6 Địa <4 701
C04
D10
A07
14 Sư phạm Âm nhạc 7140221 N00 25.65 Hát <4 Không xét
NOI
15 Sư phạm Mỹ thuật 7140222 H00 23.65 Trang trí <4 Không xét
H07
16 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 28.2 Tiếng Anh <4 780
D14
D15
D13
17 Sư phạm Công nghệ 7140246 A00 27.1 Toán <4 701
A01
A02
A04
18 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 A00 28 Toán <4 701
A02
B00
19 Sư phạm Lịch sử và Địa lý 7140249 C00 27.85 Sử <4 701
D14
DI5
A07
20 Ngôn ngữ Anh Có 03 chuyên ngành: - Biên-phiên dịch - Tiêng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch 7220201 D01 26.1 Tiếng Anh <4 615
D14
D15
D13
21 Ngôn ngữ Trung Quốc Có 02 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngừ Trung - Anh 7220204 C00 25.9 Văn <4 615
D01
D14
D15
22 Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) 7229042 C00 23.8 Văn <4 615
C19
C20
D14
23 Tâm lý học giáo dục 7310403 A00 25.1 Văn <4 615
C00
C19
D01
24 Địa lý học (Địa lý du lịch) 7310501 A07 23.8 Văn <4 615
C00
D14
D15
25 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch; Quản lý Nhà hàng và Khách sạn) 7310630 coo 25.53 Văn <4 615
C19
C20
D01
26 Quản trị kinh doanh Có 02 chuyên ngành: - Quản trị kinh doanh - Quán trị Marketing 7340101 A00 24.13 Toán <4 615
A01
D01
D10
27 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00 24.5 Toán <4 615
A01
D01
D10
28 Tài chính - Ngân hàng Cỏ 02 chuyên ngành: - Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp 7340201 A00 25.52 Toán <4 615
A01
D01
D10
29 Ke toán Có 02 chuyên ngành: - Kế toán - Kế toán doanh nghiệp 7340301 A00 24.3 Toán <4 615
A01
D01
D10
30 Quản lý công 7340403 A00 19 Toán <4 615
A01
C15
D01
31 Luật 7380101 A00 26.37 Toán <4 615
C00
C14
D01
32 Công nghệ sinh học (Mỹ phẩm - y dược; Nông nghiệp; Thực phẩm; Môi trường) 7420201 A00 24.2 Toán <4 615
A02
B00
D08
33 Khoa học môi trường (Môi trường; An toàn sức khóc môi trường) 7440301 A00 19 Toán <4 615
B00
D07
D08
34 Khoa học Máy tính Có 02 chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm; - Mạng máy tính và an ninh 7480101 A00 19 Toán <4 615
A01
A02
A04
35 Công nghệ thông tin 7480201 A00 24.45 Toán <4 615
A01
A02
A04
36 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00 25.4 Toán <4 615
A01
D01
D10
37 Công nghê thực phấm 7540101 A00 25.85 Toán <4 615
B00
D07
D08
38 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00 23.3 Toán <4 615
A01
C01
D01
39 Nông học (Bào vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú y và thủy sàn) 7620109 A00 24.11 Toán <4 615
B00
D07
D08
40 Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00 21 Toán <4 615
B00
D07
D08
41 Công tác xã hội 7760101 C00 23.8 Văn <4 615
C19
C20
D14
42 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00 22.45 Toán <4 615
B00
D07
D08
43 Quản lý đất đai 7850103 A00 24.1 Toán <4 615
A01
B00
D07
44 Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) 51140201 M00 26.37 Văn <4 615
M05
C19
C20

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đồng Tháp năm 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đồng Tháp năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đồng Tháp năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đồng Tháp năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đồng Tháp năm 2023 mới nhất (ảnh 1)C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Đồng Tháp năm 2019 - 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Hệ Đại học

Giáo dục Mầm non

21

24

18,5

23

19

22,5

19

22,25

Giáo dục Tiểu học

19,5

-

20

24

22

26

19

25,5

Giáo dục Chính trị

18

-

18,5

24

19

24

24,25

27

Giáo dục Thể chất

22

23

17,5

22,93

23

23

18

21,45

Sư phạm Toán học

18,5

-

18,5

24

24

27

23,1

29

Sư phạm Tin học

19

-

18,5

24

19

24

19

24

Sư phạm Vật lý

18

-

18,5

24

22

24

22,85

28,5

Sư phạm Hóa học

18

-

18,5

24

23

24

23,95

29

Sư phạm Sinh học

20,35

-

18,5

24

19

24

21,85

27

Sư phạm Ngữ văn

19

-

18,5

24

23

24

21

28

Sư phạm Lịch sử

18

-

18,5

24

19

24

26

27

Sư phạm Địa lý

18.5

-

18,5

24

19

24

25

28

Sư phạm Âm nhạc

22

24

17,5

21

19

22

18

22

Sư phạm Mỹ thuật

22

22

17,5

18,35

19

22

18

22

Sư phạm Tiếng Anh

19,5

-

18,5

24

24

25

19

26

Sư phạm Công nghệ

-

-

18,5

24

19

24

19

24

Sư phạm Khoa học tự nhiên

19

24

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

23,25

26,5

Ngôn ngữ Anh

14

18

15

20

17

20

16

20

Ngôn ngữ Trung Quốc

18

18

20,5

20

23

25

16

24

Quản lý văn hóa

14

18

15

19

15

19

15

19

Việt Nam học

17

18

15

19

16

19

15

19

Quản trị kinh doanh

14

18

15

19

19

20

15,5

24

Tài chính - Ngân hàng

14

18

15

19

18

19

15

24

Kế toán

14

18

16

20

19

20

15,5

22

Khoa học môi trường

14

18

15

19

15

19

15

19

Khoa học Máy tính (CNTT)

14

18

15

20

15

19

15

20

Nông học

14

18

15

19

15

19

15

19

Nuôi trồng thủy sản

14

18

15

19

15

19

15

19

Công tác xã hội

14

18

15

19

15

19

15

19

Quản lý đất đai

20,7

15

19

15

19

15

19

Hệ Cao đẳng

Giáo dục Mầm non

19

22

16,5

19,5

17

19,5

17

19,5

1 357 09/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: